Giáo án Sinh học Lớp 12 - Bài tóm tắt 1, 2 và bài tập

Giáo án Sinh học Lớp 12 - Bài tóm tắt 1, 2 và bài tập

Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN

I. Gen:

* Khái niêm: SGK

* Cấu trúc chung của gen cấu trúc: có 3 vùng: Điều hòa, mã hóa, vùng kết thúc.

II. Mã di truyền:

1.Khái niệm: MDT là trình tự các nuclêôtit trong gen quy định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin

* MDT là mã bộ ba:

- Cứ 3 nucleotit đứng kế tiếp nhau quy định 1 aa

- Có 64 bộ ba, trong đó có:

+ 1 bộ ba mở đầu AUG (SV nhân thực mã hóa aa Metionin, SV nhân sơ mã hóa aa foocmin Metionin)

+ 3 bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA): mang tín hiệu kết thúc giải mã, không mã hóa aa

+ 60 bộ ba mã hóa cho khoảng 19 loại aa

2.Đặc điểm chung:

- Tính liên tục

- Tính phổ biến

- Tính đặc hiệu

- Tính thoái hóa

 

docx 11 trang Trịnh Thu Huyền 02/06/2022 6200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 12 - Bài tóm tắt 1, 2 và bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN
I. Gen:
* Khái niêm: SGK
* Cấu trúc chung của gen cấu trúc: có 3 vùng: Điều hòa, mã hóa, vùng kết thúc.
II. Mã di truyền:
1.Khái niệm: MDT là trình tự các nuclêôtit trong gen quy định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin
* MDT là mã bộ ba:
- Cứ 3 nucleotit đứng kế tiếp nhau quy định 1 aa
- Có 64 bộ ba, trong đó có:
+ 1 bộ ba mở đầu AUG (SV nhân thực mã hóa aa Metionin, SV nhân sơ mã hóa aa foocmin Metionin)
+ 3 bộ ba kết thúc (UAA, UAG, UGA): mang tín hiệu kết thúc giải mã, không mã hóa aa
+ 60 bộ ba mã hóa cho khoảng 19 loại aa
2.Đặc điểm chung:
- Tính liên tục
- Tính phổ biến
- Tính đặc hiệu
- Tính thoái hóa
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (tái bản):
1.vị trí: 
- Ở sinh vật nhân sơ: Diễn ra ở tế bào chất ( vùng nhân)
- Ở sinh vật nhân thực: 
+ Diễn ra chủ yếu trong nhân tế bào, tại các NST, ở kì trung gian (pha S) giữa hai lần phân bào
+ Có thể diễn ra cả trong tế bào chất (ti thể, lục lạp)
2. Nguyên tắc: Nhân đôi theo NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn
3.Diễn biến: 
- Dưới tác dụng của enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y (2 chạc) để lộ ra mạch khuôn
- Vì enzim ADN – polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’ nên:
+ Trên mạch khuôn 3’ - 5’: mạch mới được tổng hợp liên tục
+ Trên mạch khuôn 5’ - 3’: mạch mới được tổng hợp gián đoạn tạo nên các đoạn ngắn (okazaki), sau đó chúng nối lại với nhau bởi enzim nối ligaza
Mỗi nu trên 1 mạch của ADN liên kết với 1 nu tự do của môi trường theo NTBS (A – T; G – X)
* Kết quả: 1 ADN mẹ Nhân đôi 1 lần 2 ADN con
* Ý nghĩa: Là cơ sở cho NST tự nhân đôi, giúp bộ NST của loài giữ tính đặc trưng và ổn định
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1. Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là
	A. prôtêin.	B. ARN	C. Axit nuclêic	D. AND.
Câu 2. Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
	A. Ađênin.	B. Timin(T)	C. Guanin(G).	D. Uraxin(U)
Câu 3. Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại
	A. Ađênin.	B. Timin(T)	C. Guanin(G).	D. Uraxin(U).
Câu 4. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
	A. codon.	B. gen.	C. anticodon.	D. mã di truyền.
Câu 5. Bản chất của mã di truyền là
	A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
	B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
	C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
	D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 6. Mã di truyền là:
	A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 7. Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là
	A. 61	B. 42	C. 64	D. 65
Câu 8. Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là
	A. GUA	B. AUG	C. UAX	D. UUG
Câu 9. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là
	A. UAA, UAG, UGA.	B.UUA, UAG, UGA	C.UAA, UGG, UGA	D. AAU, UAG, UGA
Câu 10. Các bộ ba mã hóa axit amin khác nhau bởi
	A. trật tự của các nuclêôtit. 	B. thành phần các nulêôtit
	C. số lượng nuclêôtit	D. thành phần và trật tự các nuclêôtit
Câu 11. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
	A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.	B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
	C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.	D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 12. Mã di truyền có tính thoái, tức là
	A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.	B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
	C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.	D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 13. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
	A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.	B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
	C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.	D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 14. ĐH 2021- Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin, trừ 5'AUG3' và 5'UGG3' điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
	A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.	B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
	C. Mã di truyền có tính phổ biến.	D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 15. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
	A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.	B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
	C. Mã di truyền có tính phổ biến.	D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 16. ĐH 2021- Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
	A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.	B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
	C. Mã di truyền có tính phổ biến.	D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? 
 A. Mã di truyền có tính thoái hoá.	 B. Mã di truyền là mã bộ ba. 
 C. Mã di truyền có tính phổ biến. 	 D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật. 
Câu 18. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
	A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
	B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
	C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
	D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 19. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
	A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
	B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
	C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
	D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 20. Trong quá trình nhân đôi mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn
	A. 3’ 5’	B. 5’ 3’	C. cả 2 mạch	D. không có chiều nhát định
Câu 21. Trong quá trình nhân đôi mạch đơn mới được tổng hợp không liên tục trên mạch khuôn
	A. 3’ 5’	B. 5’ 3’	C. cả 2 mạch	D. không có chiều nhát định
Câu 22. Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung.	B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 23. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
	A. tháo xoắn phân tử ADN.
	B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
	C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 24. Trong nhân đôi AND, enzim nào tham gia trượt trên mạch khuôn để tổng hợp mạch mới?
	A. ADN giraza	B. ADN pôlimeraza	C. hêlicaza	D. ADN ligaza
Câu 25. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
	A. ADN giraza	B. ADN pôlimeraza	C. hêlicaza	D. ADN ligaza
Câu 26. Ý nghĩa của quá trình nhân đôi AND là
	A. chuẩn bị cho sự tự tổng hợp prôtêin trong tế bào.	B. làm tăng lượng prô têin trong tế bào
	C. cơ sở của sự tự nhân đôi nhiễm sắc thể.	D. tạo ra nhiều tế bào mới.
Câu 27. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi AND diễn ra ở
	A. kì trung gian	B. kì đầu	C. kì giữa	D. kì sau
Câu 28. Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của AND:
	A.Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. 	 B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
	C.Theo chiều từ 5’ đến 3’mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia. D.Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
Câu 29. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử AND hình thành theo chiều 	A.Cùng chiều với mạch khuôn. 	B. 3’ đến 5’. 
	C. 5’ đến 3’. 	D. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của AND.
Câu 30. Một trong những đặc điểm của mã di truyền là 
A. không có tính thoái hoá. 	B. mã bộ ba. 	
C. không có tính phổ biến. 	D. không có tính đặc hiệu.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.	D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 32. Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là
	A. 2400	B. 3000	C. 3600	D. 4200
Câu 33. Một gen có chiều dài 4080A0 có tổng số nuclêôtit là
	A. 2400	B. 3000	C. 3600	D. 4200
Câu 34. Một gen có 120 vòng xoắn có chiều dài là
	A. 5100A0	B. 3600A0	C. 4080A0	D. 2400A0
Câu 35. Một gen có 150 vòng xoắn có chiều dài là
	A. 5100A0	B. 3600A0	C. 4080A0	D. 2400A0
Câu 36. Một gen có khối lượng là 9.105 đvC có chiều dài là
	A. 5100A0	B. 3600A0	C. 4080A0	D. 2400A0
Câu 37. Một gen có khối lượng là 720.103 đvC có chiều dài là
	A. 5100A0	B. 3600A0	C. 4080A0	D. 2400A0
Câu 38. Một gen có 3000 nuclêôtit, có chiều dài là
	A. 5100A0	B. 3600A0	C. 4800A0	D. 2400A0
Câu 39. Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300. Tổng số nuclêôtit của gen này là : 	
	A. 1800 	B. 2100	C. 3600	D. 900
Câu 40. Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300. Số liên kết hiđrô trong gen là 	
	A. 1800 	B. 2100	C. 3600	D. 900
Câu 41. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
	A. 1800	B. 2400	C. 3000	D. 2040
Câu 42. Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại trong gen là
	A. A=T=720, G=X=480	B. A=T=480, G=X=720	
	C. A=T=240, G=X=360	D. A=T=360, G=X=240
Câu 43. Một gen có chiều dài 5100A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30%. Số liên kết hiđrô trong gen là 
	A. 1800 	B. 2100	C. 3600	D. 3900
Câu 44. Một gen có khối lượng 9.105 đvC , có số nuclêôtit loại Timin chiếm 20%. Số liên kết hiđrô trong gen là 
	A. 1800 	B. 2100	C. 3600	D. 3900
Câu 45. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là 
A. 20%. 	B. 10%. 	C. 30%. 	D. 40%. 
Câu 46. Một gen tự sao ba lần liên tiếp thì số gen con tạo thành là
A. 4	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 47. Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi trường là
A. 8	B. 12	C. 14	D. 15
Câu 48. Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là
	A. 16600 	B. 18600	C. 16800	D. 19200
Câu 49. Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần là
	A. A=T=2160, G=X=1440	B. A=T=1440, G=X=2160	
	C. A=T=1240, G=X=1360	D. A=T=1360, G=X=1240
Câu 50. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi 
B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
C. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
D. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
Câu 51. Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc nhân đôi của ADN kép ?
A. Nguyên tắc giữ lại một nữa.	B. Nguyên tắc bổ sung.
C. Nguyên tắc khuôn mẫu.	D. Không liên tục trên 2 mạch.
Câu 52. (ĐH 2009): Có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần đã tổng hợp được 112 mạch pôlinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là
	A. 6	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 53. (ĐH2011): Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30%, số nucleotit lọa guanine chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch. Số ncleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là
	A. A=450, T=150, G=150, X=750	B. A=750, T=150, G=150, X=150	
	C. A=450, T=150, G=750, X=150	D. A=150, T=450, G=750, X=150
Câu 54. (ĐH2012): Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim AND-pôlimeraza là 
A.	bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B.	nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C.	tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D.	tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
Câu 55. (ĐH2012): Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
	A. giảm phân và thụ tinh.	B. nhân đôi ADN.
	C. phiên mã	D. dịch mã.
Bài 2. PHIÊN MÃ DỊCH MÃ (T1+2)
I. Phiên mã. - KN: Là quá trình tổng hợp ARN, 
	- ARN có 3 loại ( mARN, tARN, rARN)
1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN:
Cấu trúc
Chức năng
mARN
- Là bản sao của gen, mạch thẳng, làm khuôn mẫu cho dịch mã ở RBX.
-Đầu 5’, có vị trí đặc hiệu gần mã mđầu để RBX nhận biết & gắn vào
- Chứa TT qui định tổng hợp chuỗi 
pôlipeptit 
 (prôtêin)
tARN
- Một mạch, có đầu cuộn tròn. Có liên kết bổ sung. Mỗi loại có một bộ ba đối mã và 1 đầu gắn a.amin (3’)
-Mang a.amin đến RBX tham gia dịch mã
 rARN
- Cấu trúc 1 mạch, có liên kết bổ sung.
- Kết hợp với prôtêin tạo nên RBX (nơi t/hợp prôtêin)
 2. Phiên mã
* Nơi diễn ra: 
+ Ở SVNS: TBC
+ Ở SVNT: Chủ yếu diễn ra trong nhân TB
* Nguyên tắc: Bổ sung, khuôn mẫu, ngược chiều
* Diễn biến: 
- Dưới tác dụng của enzim ARN – polimeraza làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc (3’ – 5’), bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
- ARN – polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc để tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’ theo NTBS (Ag = Um, Tg = Am, Gg = Xm, Xg = Gm)
- Khi enzim chuyển tới cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại, mARN được giải phóng. Vùng nào trên gen tổng hợp song thì 2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại.
* Kết quả: 1 ADN 1 lần phiên mã 1 mARN
* Ý nghĩa: tổng hợp ARN trực tiếp tham gia quá trình sinh tổng hợp protein
IV. DỊCH MÃ: 
* Đặc điểm: là quá trình tổng hợp protein, diễn ra trong tế bào chất
* Nguyên tắc: Bổ sung
* Quá trình dịch mã:
1. Hoạt hóa axit amin:
aa + tARN enzim + ATP phức hợp (aa – tARN)
2. Tổng hợp chuỗi polipeptit:
* Mở đầu: 
- Tiểu đơn vị bé gắn vào mARN ở vị trí đặc hiệu
- Phức hợp aamđ – tARN vào riboxom, bổ sung chính xác với bộ ba mở đầu trên mARN (AUG)
- Tiểu đơn vị lớn đến gắn với tiểu đơn vị bé tạo riboxom hoàn chỉnh.
* Kéo dài chuỗi polipeptit:
- Phức hợp aa1 – tARN vào riboxom, liên kết peptit giữa aamđ với aa1 được hình thành
- Riboxom dịch chuyển đi 1 bộ ba trên mARN theo chiều 5’ – 3’. tARN ban đầu rời riboxom, phức hợp aa2 – tARN vào riboxom, liên kết peptit giữa aa1 và aa2 hình thành. Quá trình cứ tiếp diễn như vậy cho đến cuối mARN
* Kết thúc: - Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại, chuỗi polipeptit được giải phóng (protein chưa hoàn chỉnh)
- Nhờ tác dụng của enzim đặc hiệu, aamđ tách khỏi chuỗi polipeptit tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn (protein hoàn chỉnh)
* Lưu ý: mARN được sử dụng để tổng hợp vài chục chuỗi polipeptit cùng loại rồi tự huỷ, còn riboxôm được sử dụng nhiều lần.
- Nhiều ribôxôm cùng trượt qua 1 mARN được gọi là polixom.
Bài 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 56. Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là
	A. ADN.	B. mARN.	C. tARN.	D. rARN.
Câu 57. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
	A. rARN.	B. mARN.	C. tARN.	D. ADN.
Câu 58. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của mạch nào trong gen?
	A. mạch mã hoá.	B. mARN.	C. mạch mã gốc.	D. tARN.
Câu 59. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
	A. ADN và ARN	B. prôtêin	C. ARN	D. ADN
Câu 60. Quá trình phiên mã ở đâu trong tế bào?
	A. ribôxôm.	B. tế bào chất.	C. nhân tế bào.	D. ti thể.
Câu 61. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ?
 A. AND 	B. mARN	 C. tARN	D. Ribôxôm
Câu 62. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
	A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
	D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 63. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
	A. codon.	B. axit amin.	 C. anticodon.	 D. triplet.
Câu 64. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
	A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.	B. Từ cả hai mạch đơn.
	C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.	D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 65. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực ?
	A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gongi.
Câu 66. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
	A. kết thúc bằng Met.	B. bắt đầu bằng axit amin Met.
	C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.	D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 67. ĐH 2021. Quá trình nào sau đây có giai đoạn hoạt hóa axit amin?
	A. Phiên mã tổng hợp mARN.	B. Dịch mã.	C. Phiên mã tổng hợp tARN.
D. Nhân đôi ADN.
Câu 68. Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
	A. Vùng khởi động.	B. Vùng mã hoá.	C. Vùng kết thúc.	D. Vùng vận hành.
Câu 69. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit(mARN)được tổng hợp theo chiều nào?
	A. 3’ → 3’.	B. 3’ → 5’.	C. 5’ → 3’.	D. 5’ → 5’.
Câu 70. ĐH 2021. Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp phân tử nào sau đây?
	A. mARN	B. ADN	C. prôtêin	D. tARN
Câu 71. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
	A. ADN-polimeraza.	B. restrictaza.	C. ADN-ligaza.	D. ARN-polimeraza.
Câu 72. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều :
	A. Từ 3’ đến 5’. 	 	B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. 
	C. Chiều ngẫu nhiên. 	D. Từ 5’ đến 3’.
Câu 73. mARN được tổng hợp sau phiên mã có chiều
	A. Chiều từ 3’ à 5’. 	B. Cùng chiều mạch khuôn.	
	C. 5’ à 3’ ; 3’ à 5’. 	D. Chiều từ 5’ à 3’.
Câu 74. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
	A. nhân con	B. tế bào chất	C. nhân	D. màng nhân
Câu 75. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
	A. lipit	B. ADP	C. ATP	D. glucôzơ
Câu 76. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
	A. axit amin hoạt hoá.	B. axit amin tự do.	C. chuỗi polipeptit.	D. phức hợp aa-tARN.
Câu 77. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
	A. hai axit amin kế nhau.	B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
	C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.	D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 78. Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
	A. anticodon.	B. codon.	C. triplet.	D. axit amin.
Câu 79. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào.
A. Nhân đôi nhiễm sắc	B. Phiên mã
C. Dịch mã	D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)
Câu 80. Trong quá trình dịch mã, trên 1 phần tử mARN thường có 1 số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là:
	A.Pôliribôxôm	B.Pôlinuclêôxôm	C. Pôlipeptit	D. Pôlinuclêôtit
Câu 81. Polixom có vai trò gì?
	A. Đảm bảo cho quá trình phiên mã	 B. Làm tăng năng suất tổng hợp pro cùng loại
	C. Làm tăng năng suất tổng hợp pro khác loại	 D. Đảm bảo quá trình phiên mã diễn ra chính xác
Câu 82. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
	A. nhân tôi ADN, phiên mã, dịch mã.	B. tổng hợp ADN, dịch mã.
	C. tự sao, tổng hợp ARN.	D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 83. Quan hệ nào sau đây là đúng?	
A. ADN" tARN" mARN" Prôtêin	B. ADN" mARN" Prôtêin" Tính trạng
C. mARN" ADN" Prôtêin" Tính trạng	D. ADN" mARN" Tính trạng
Câu 84. Đơn phân của prôtêin gọi là
A. nuclêôtit	B. nclêôxôm	C. axit amin	D. axit béo
Câu 85. Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu co việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
	A. pheninalanin	B. metiônin	C. foocmin mêtiônin	D. glutamin
Câu 86. Ở sinh vật nhân thực axit amin mở đầu co việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
	A. pheninalanin	B. metiônin	C. foocmin mêtiônin	D. glutamin
Câu 87. Giả sử một gen ở vi khuẩn có 3000 nuclêôtit. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
	A. 495	B. 498	C. 500	D. 502
Câu 88. Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là:
A.	5’XGU3’	B. 5’UXG3’	C. 5’GXU3’	D. 5’GXT3’
Câu 89. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3' AAAXAATGGGGA 5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN được tổng hợp từ đoạn AND nay là:
	A. 5'... GGXXAATGGGGA 3'	B. 5'... UUUGUUAXXXXU 3'	
	C. 5'... AAAGTTAXXGGT 3'	D. 5'... GTTGAAAXXXXT 3'
Câu 90. Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
A. AUX	B. TAX	C. AUG	D. UAX
Câu 91. Quá trình dịch mã kết thúc khi 
	A. Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé. 	
	B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
	C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA. 	
	D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
Câu 92. Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hiđrô	B. Hoá trị	C. Phôtphođieste 	D. Peptit
Câu 93. Anticôdon trên tARN có nhiệm vụ 
A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN	B. Xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
C. Xúc tác hình thành liên kết peptit 
D. Nhận biết côdon đặc hiệu trên mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp prôtêin
Câu 94. (Bộ ba đối mã(anticodon) của tARN vận chuyển axit amin mêtionin là
A. 5’AUG3’	B. 3’XAU5’	C. 5’XAU3’	D. 3’AUG5’
Câu 95. Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử AND tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN.
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn.
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen.
Câu 96. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN(UAX) gắn bổ sung với cô đôn mở đầu(AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí đặc hiệu.
(4)Cô đôn thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aa1-ARN(aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’ – 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin ở đầu và axit amin aa1
Thứ tự đúng của sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (3), (1), (2), (4), (6), (5).	B. (1), (3), (2), (4), (6), (5).
C. (2), (1), (3), (4), (6), (5).	D. (5), (2), (1), (4), (6), (3).
Câu 97. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1)ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(khởi đầu phiên mã)
(2)ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 5’ – 3’.
(3)ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ – 5’.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự đúnglà:
A. (1), (4), (3), (2).	B. (1), (2), (3), (4).
C. (2), (1), (3), (4).	D. (2), (3), (1), (4).
Câu 98. (ĐH2011): Cho các thông tin sau:
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuôn để tổng hợp protein.
(2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. (2), (3).	B. (3), (4).	C. (1), (4).	D. (2), (4).
Câu 99. Các mã bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3’GAU5’, 3’AAU5’, 3’AUG5’	B. 3’UAG5’, 3’UAA5’, 3’AGU5’
C. 3’UAG5’, 3’UAA5’, 3’UGA5’	D. 3’GAU5’, 3’AAU5’, 3’AGU5’
Câu 100. Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A.Ser-Ala-Gly-Pro	B. Pro-Gly-Ser-Ala.	C.Ser-Arg-Pro-Gly	D. Gly-Pro-Ser-Arg.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_12_bai_tom_tat_1_2_va_bai_tap.docx