Đề ôn thi học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 3
Câu 1: Đối với một dao động điều hoà của một chất điểm thì
A. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Câu 2: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 3 lần thì chu kì mới
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Không đổi.
Câu 3 : Vật dao động điều hòa có phương trình cm. Vật tốc vật đạt được khi đến vị trí cân bằng là A. 0,4 cm/s. B. 2,5cm/s. C. 0,4 m/s D. 40 m/s
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t - )cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là : A. cm và -4cm/s. B. 1cm và 4cm/s. C. cm và 4 cm/s. D. cm và 4 cm/s.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động
ĐỀ 3. ÔN THI HỌC KÌ 1 Câu 1: Đối với một dao động điều hoà của một chất điểm thì A. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Câu 2: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 3 lần thì chu kì mới A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Không đổi. Câu 3 : Vật dao động điều hòa có phương trình cm. Vật tốc vật đạt được khi đến vị trí cân bằng là A. 0,4 cm/s. B. 2,5cm/s. C. 0,4 m/s D. 40 m/s Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4pt -)cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là : A. cm và -4pcm/s. B. 1cm và 4pcm/s. C. cm và 4p cm/s. D. cm và 4pcm/s. Câu 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là: A. ≈ 1Hz B. ≈ 1,2Hz C. ≈ 4,6Hz D. ≈ 3Hz Câu 6: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 45N/m. Kích thích vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài nhất là 4cm, khi dao động đến biên vật đạt gia tốc 18m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng của vật là A. 450g. B. 250g . C. 75g. D. 50g. Câu 7: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Chu kì dao động bằng A. 1s. B. 2s. C. 0,1s. D. 0,2s. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm và đang đi theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(ωt )cm B. x = 4cos(ωt + )cm C. x = 4cos(ωt + )cm . D. x = 2cos(ωt )cm Câu 9: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. Chiều dài dây treo con lắc. B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. C. Biên độ dao động của con lắc. D. Khối lượng của con lắc. Câu 10: Một con lắc đơn có độ dài 1m dao động với chu kì 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn dài 3m sẽ dao động với chu kì: A. 6s B. 4,24s C. 3,46s D. 1,5s Câu 11: Vật chịu tác dụng hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 4cos(4t +)(cm), x2 = 3cos (4t + )(cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 7cm. B. 3,5cm. C. 5cm. D. 1cm. Câu 12: Sóng ngang là sóng có phương dao động. Vuông góc với phương truyền sóng. B. Thẳng đứng. C. Nằm ngang. D. Trùng với phương truyền sóng. Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm nguồn sóng bằng A. Một bước sóng. B. Hai lần bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Một nửa bước sóng. Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm. Tần số sóng là A. 5000 Hz. B. 500 Hz. C. 50 Hz. D. 2000 Hz. Câu 15: Một sóng ngang lan truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình sóng là ; trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là A. 2m/s. B. 1m/s. C. 4m/s. D. 5m/s. Câu 16: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 10cm dao động cùng pha với tần số f = 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Trong khoảng S1S2 có bao nhiêu đường cực đại giao thoa? A. 7 B. 9 C. 3 D. 5 Câu 18: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là : A. . B. . C. . D. . Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là sự kết hợp của sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau. B. Sóng dừng trên dây có một đầu tự do là sự kết hợp của sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau. C. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút sóng dừng cạnh nhau bằng một bước sóng. D. Khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng dừng cạnh nhau bằng một phần tư bước sóng. Câu 20: Một dây đàn hồi dài 120cm có hai đầu được giữ cố định. Kích thích dao động trên dây với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 12m/s. Số nút sóng trên dây không kể hai đầu dây là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 21: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức là: A. 2A . B. 2A . C. A . D. 3A . Câu 22: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch. B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc . C. Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc . D. Cùng pha với dòng điện chạy qua mạch. Câu 23: Mắc một đoạn mạch vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức điện áp là thì có dòng điện chạy qua mạch có biểu thức . Đoạn mạch điện này Chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. B. Chỉ chứa tụ điện. C. Chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây. D. Chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100, tụ điện có điện dung và cuộn thuần cảm có độ tự cảm . Tổng trở của mạch bằng A. 50. B. 200. C. 100. D. 125. Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là A. F. B. F. C. F. D. F. Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung nối tiếp nhau. Dòng điện trong mạch là A. . B. C. . D. . Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lần lượt là: UNB = 40V, UAN = 20V, UAB = 20V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là: A. 0,5 . B. . C. 0,5 . D. 0,5. L R A B N Hình 1 C M Câu 28: Trong một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp, hệ số công suất bằng 1 khi đoạn mạch điện A. không có điện trở thuần hoặc có cộng hưởng điện . B. xảy ra sự cộng hưởng điện . C. không có cuộn cảm thuần hay tụ điện. D. chỉ có điện trở thuần hoặc có cộng hưởng điện Câu 29: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100W, cuộn dây thuần cảm L = H, C = F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200cos(100pt - ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 150W B. 100W. C. 200W. D. 300W Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20, L = H và một tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu mạch điện là (V). Để cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch điện thi điện dung C của tụ điện bằng A. F. B. F. C. F. D. F. Câu 31: Một mạch RLC mắc nối tiếp trong đó ,,, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha u , f cần thoả mản: A. f 15Hz. C. f 12,5Hz. Câu 32: Máy biến áp là thiết bị A. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 33: Máy biến áp tăng ápcó số vòng dây ở hai cuộn của máy là 2500 vòng và 1000 vòng. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp A. 500 V. B. 80 V. C. 250 V. D. 400 V. Câu 34: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm 4 cặp cực từ phát ra với tần số 50Hz. Roto đang quay với tốc độ A.3000 vòng/phút B.1500 vòng/phút C.750 vòng/phút D.500 vòng/phút Câu 35: Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100cos100pt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là A. R = W và C = F. B. R = W và C = F. C. R = 50 W và C = F. D. R = 50W và C =F. Câu 36: Cho mạch điện như hình 1: Điện áp hai đầu mạch có biểu thức uMN = 200cos100πt (V) ; điện trở R = 50 Ω ; ampe kế có điện trở không đáng kể, ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện là A. B. C. D. Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút. Câu 38: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: và dòng điện qua mạch là: thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó nhận giá trị A. 500W. B. 200W. C. 800W. D. 400W. Câu 39 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức , t tính bằng giây (s). Trong giây đầu tiên tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ? A. 314 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần. Câu 40: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì hiệu điện thế giữa hai đầu các phần tử Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_de_so_3.doc