Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Bài toán về quãng đường trong dao động điều hòa

Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Bài toán về quãng đường trong dao động điều hòa

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt - π/3) cm. Tìm thời gian để vật đi được quãng đường 45 cm, kể từ t = 0?

 Đs: Δt = 2T + 2T6 = 76 s

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - 2π3) cm. Tìm thời gian để vật đi được quãng đường 5 cm, kể từ t = 0?

Đs: Δt = T12 = 16 s

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt - π) cm. Tìm thời gian để vật đi được quãng đường 12,5 cm, kể từ t = 0?

 

docx 5 trang phuongtran 10731
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Bài toán về quãng đường trong dao động điều hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt - π/3) cm. Tìm thời gian để vật đi được quãng đường 45 cm, kể từ t = 0? 
 	Đs: Δt = 2T + = s
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt - ) cm. Tìm thời gian để vật đi được quãng đường 5 cm, kể từ t = 0? 
Đs: Δt = = s
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt - π) cm. Tìm thời gian để vật đi được quãng đường 12,5 cm, kể từ t = 0? 
Đs: Δt = + = s
 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 (s) là
	A. S = 12 cm. 	B. S = 24 cm. 	C. S = 18 cm. 	D. S = 9 cm.
 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,25 (s) là
	A. S = 12 cm. 	B. S = 24 cm. 	C. S = 18 cm. 	D. S = 9 cm.
 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(πt + π/3) cm. Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
	A. t = 7/3 (s). 	B. t = 2,4 (s). 	C. t = 4/3 (s). 	D. t = 1,5 (s).
 Một con chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian t = 2,375 (s) kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
	A. S = 48 cm. 	B. S = 50 cm. 	C. S = 55,75 cm. 	D. S = 42 cm.
 Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12 dao động hết 6 (s). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 2/3 chu kỳ T là
	A. 8 cm. 	B. 9 cm. 	C. 6 cm. 	D. 12 cm.
 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 (s) là
	A. S = 15 cm. 	B. S = 135 cm. 	C. S = 120 cm. 	D. S = 16 cm.
 Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(4πt) cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian 30 (s) kể từ lúc t0 = 0 là
	A. S = 16 cm 	B. S = 3,2 m 	C. S = 6,4 cm 	D. S = 9,6 m
 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,375 (s) là (lấy gần đúng)
	A. 12 cm. 	B. 16,48 cm. 	C. 10,54 cm. 	D. 15,34 cm.
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 1,25cos(2πt - π/12) cm. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,5 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động là
	A. 7,9 cm. 	B. 22,5 cm. 	C. 7,5 cm. 	D. 12,5 cm.
 Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động x = 3.cos(3πt) cm thì đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 3 (s) là
	A. 24 cm. 	B. 54 cm. 	C. 36 cm. 	D. 12 cm.
 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4cos(4πt - π/2) cm. Trong 1,125 (s) đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là
	A. 32 cm. 	B. 36 cm. 	C. 48 cm. 	D. 24 cm.
 Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(4πt) cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian 2,875 (s) kể từ lúc t = 0 là
	A. 16 cm. 	B. 32 cm. 	C. 64 cm. 	D. 92 cm.
 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương trình x = 5sin(2πt + π/6) cm. Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s)?
	A. 32,5 cm. 	B. 5 cm. 	C. 22,5 cm. 	D. 17,5 cm.
 Một vật dao động có phương trình li độ x = cos(25t - ) cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = π/30 (s) đến t2 = 2 (s) là (lấy gần đúng).
	A. S = 43,6 cm. 	B. S = 43,02 cm. 	C. S = 10,9 cm. 	D. 42,56 cm.
 Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1= s (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2 = 0,3π (s) vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là
	A. 20 cm/s 	B. 25 cm/s 	C. 3 cm/s 	D. 40 cm/s
 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos(2πt + π) cm. Sau t = 0,5 s, kể từ khi bắt đầu dao động, quãng đường S vật đã đi là
	A. 8 cm 	B. 12 cm 	C. 16 cm 	D. 20 cm
Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t -π/3) cm. Sau khoảng thời gian t = 0,157 s, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động (t = 0), quãng đường vật đi được là
	A. 1,5 cm. 	B. 4,5 cm. 	C. 4,1 cm. 	D. 1,9 cm.
 Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt – π/2 )cm. Thời gian vật đi được quãng đường bằng 12,5 cm (kể từ t = 0) là
	A. 1/15 s 	B. 2/15 s. 	C. 7/60 s. 	D. 1/12 s.
 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos( + )cm . Sau thời gian kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là
	A. 30 cm. 	B. 6 cm. 	C. 4 cm. 	D. Đáp án khác.
 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(πt + ) cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
	A. 7/3 s. 	B. 2,4 s. 	C. 4/3 s. 	D. 1,5 s.
 Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
	A. 3 cm. 	B. 2 cm. 	C. 4 cm. 	D. 5 cm.
 Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 6cos(4πt + π/3) cm, t tính bằng giây. Tính quãng đường vật đi được từ lúc t = 1/24 s đến thời điểm 77/48 s
	A. 72 cm. 	B. 76,2 cm. 	C. 18 cm. 	D. 22,2 cm.
 Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 10cos(2πt + ) cm. Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 2 s là
	A. 60 cm. 	B. 40 cm. 	C. 30 cm. 	D. 50 cm.
 Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi quãng đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là
	A. 1/15 s 	B. 2/15 s 	C. 1/30 s 	D. 1/12 s 
 Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(20πt - π/2) cm. Quãng đường vật đi trong 0,05s là 	
	A. 8 cm 	B. 16 cm 	C. 4 cm 	D. 2 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(4πt - π) cm. Quãng đường vật đi trong 0,125 s là
	A. 1 cm 	B. 2 cm 	C. 4 cm 	D. 3 cm
 Vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos(πt - 2π/3) cm. Thời gian vật đi quãng đường S = 5 cm (kể từ thời điểm t = 0) là
	A. 7/4 s 	B. 7/6 s 	C. 7/3 s 	D. 7/12 s
 Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Quãng đường vật đi trong s (kể từ t = 0) là 
	A. 4 cm. 	B. 5 cm. 	C. 2 cm. 	D. 1 cm.
 Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt – π/3) cm. Thời gian vật đi đựơc quãng đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là
	A. 1/5 s. 	B. 1/2 s. 	C. 2/15 s. 	D. 1/3 s.
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt - π/2) cm. Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 5 s bằng
	A. 100 m. 	B. 50 cm. 	C. 80 cm. 	D. 100 cm.
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt - π/2) cm. Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375 s bằng
	A. 235 cm. 	B. 246,46 cm. 	C. 245,46 cm. 	D. 247,5 cm.
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt - π/3) cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,125 s kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
	A. 1 cm. 	B. 2 cm. 	C. 4 cm. 	D. 1,27 cm.
 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos(2πt + π) cm. Sau thời gian t = 0,5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động quãng đường S vật đã đi được là
	A. 8 cm. 	B. 12 cm. 	C. 16 cm. 	D. 20 cm.
 Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(2πt - ) cm. Tìm quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5 s.
	A. 10 cm. 	B. 100 cm. 	C. 100 m. 	D. 50 cm.
 Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(2πt - π/2) cm. Quãng đường mà vật đi được sau thời gian 12,125 s kể từ thời điểm ban đầu bằng
	A. 240 cm. 	B. 245,34 cm. 	C. 243,54 cm. 	D. 234,54 cm.
 Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250 g, dao động điều hoà với biên độ bằng 10 cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong t = s đầu tiên là
	A. 5 cm. 	B. 7,5 cm. 	C. 15 cm. 	D. 20 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 10cos(2πt + ) cm. Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 2,5 s là
	A. 60 cm. 	B. 40 cm. 	C. 30 cm. 	D. 50 cm.
 Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình x = 20cos(πt - ) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là
	A. 211,72 cm. 	B. 201,2 cm. 	C. 101,2 cm. 	D. 202,2 cm.
 Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi quãng đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là
	A. 1/15 s 	B. 2/15 s 	C. 1/30 s 	D. 1/12 s
 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(2πt – π/3) cm. Tính độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian t1 = 1,5 s đến t2 = s
 	A. 50 + 5 cm 	B. 53 cm 	C. 46 cm 	D. 66 cm
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5 cos(2πt - ) cm
a) Tính quãng đường vật đã đi được sau khoảng thời gian t = 0,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động
	A. 12 cm 	B. 14 cm 	C. 10 cm 	D. 8 cm
b) Tính quãng đường vật đã đi được sau khoảng thời gian t = 2,4 s kể từ lúc bắt đầu dao động
	A. 47,9 cm 	B. 49,7 cm 	C. 48,7 cm 	D. 47,8 cm
Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5cos(πt + ) cm. Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 5 s là
	A. 20 cm. 	B. 40 cm. 	C. 30 cm. 	D. 50 cm.
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos(πt - ) cm. Thời gian vật đi quãng đường S = 5 cm (kể từ t = 0) là
	A. 7/4 s 	B. 7/6 s 	C. 7/3 s 	D. 7/12 s
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
01.
02.
03.
04. B
05. A
06. A
07. C
08. C
09. C
10. D
11. D
12. D
13. B
14. B
15. D
16. C
17. D
18. A
19. C
20. D
21. C
22. C
23. A
24. C
25. D
26. B
27. B
28. A
29. B
30. C
31. B
32. D
33. D
34. B
35. D
36. C
37. B
38. C
39. C
40. A
41. A
42. B
43. D
44. C - A
45. B
46. B

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_vat_li_lop_12_bai_toan_ve_quang_duong_trong_da.docx