Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang - Mã đề 201

Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang - Mã đề 201

Câu 1: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:

 A.Z_C=πfC. B.Z_C=1/πfC. C.Z_C=2πfC D.Z_C=1/2πfC.

Câu 2: Trong 10s, một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì dao động của các phần tử nước là:

 A.T = 2,5s. B.T = 0,5s C.T = 5s. D.T = 2s.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

 A.4 m. B.6 m. C.6 cm. D.4 cm.

Câu 4:Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một

 A.Đường tròn B.Hypebol C.Parabol D.Elip

Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

 A.Tần số của sóng B.Bước sóng C.Tốc độ truyền sóng D.Biên độ sóng

 

pdf 2 trang phuongtran 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang - Mã đề 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/2 – Mã đề 201 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BẮC GIANG 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2019-2020 
Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 45 phút 
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là một nam châm điện có p cặp cực quay với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số 
của suất điện động do máy phát tạo ra là A. pn. B. 
1
pn
. C. 
pn
2
. D. 
pn
60
. 
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) A > 0, ω > 0 . Pha của dao động ở thời điểm t là 
A. cos ωt+φ . B. ωt + φ . C. ω . D. φ . 
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo 
về tác dụng lên vật có giá trị là A. 
1
- kx.
2
 B. -kx. C. 
21 kx .
2
 D. 
2kx . 
Câu 4: Trong hệ đo lường quốc tế SI, đơn vị đo của cường độ âm là 
A. Ben (B). B. Đề xi ben (dB). 
C. Oát (W). D. Oát trên mét vuông (W/m
2
). 
Câu 5: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Biên độ dao động của con lắc là 
A. 2 cm. B. 2π cm. C. π cm. D. 1 cm. 
Câu 6: Bước sóng của một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với tốc độ v và chu kì T là 
A. vT . B. 
π2 v
.
T
 C. 
v
.
T
 D. π2 vT. 
Câu 7: Khi có hiện tượng sóng dừng trên dây, điểm dao động mạnh nhất được gọi là 
A. bụng sóng. B. tim sóng. C. nguồn sóng. D. nút sóng. 
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f 
không đổi. Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch điện này là 
A. π2 f LC = 1. B. 2f LC = R. C. 2f LC = U. D. 2LCf = 1. 
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại là I0. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này là 
A. 0
I
2
. B. 02I . C. 
0I .
2
 D. 
0I 2. 
Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đ oạn 
mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì cuộn cảm có cảm kháng là ZL, tụ điện có dung kháng là ZC. Độ lệch pha giữa 
điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch và dòng điện chạy trong mạch được tính theo công thức là 
A. 
L CZ Z
tan
R
 . B. L C
Z Z
tan
R
 . C. L C
Z Z
tan
R
 . D. 
L C
R
tan
Z Z
. 
Câu 11: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào 
A. tần số chung của hai dao động thành phần. B. pha ban đầu của hai dao động thành phần. 
C. độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. biên độ của hai dao động thành phần. 
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm 
đó bằng A. 70 dB. B. 50 dB. C. 80 dB. D. 60 dB. 
Câu 13: Khi nói về dao động cơ học tắt dần, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Tốc độ dao động giảm đều theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 
C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 121 cm, thực hiện dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy = 3,14. Gia 
tốc trọng trường tại nơi con lắc dao động gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 9,96 m/s
2
. B. 9,68 m/s
2
. C. 9,81 m/s
2
. D. 9,86 m/s
2
. 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất rắn. B. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. 
C. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không. D. Sóng dọc không truyền được trong chất rắn. 
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, các điểm mà phần tử nước tại đó 
dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng 
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. 
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. 
Mã đề 201 
 Trang 2/2 – Mã đề 201 
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức 
0u U cos( t / 6)  (V) thì cường độ dòng điện 
trong mạch là 
0i I cos( t / 3) (A).  Hệ số công suất của đoạn mạch này là 
A. 0,5. B. 1. C. 
3
2
. D. 
2
.
2
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Lấy π2 
= 10. Khối lượng của vật nhỏ là A. 200 g. B. 250 g. C. 150 g. D. 100 g. 
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi có độ lệch pha bằng 
A. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2... B. 
π
(2n + 1)
2
 với n = 0, ± 1, ± 2... C. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2... D. 
π
(2n + 1)
4
 với n = 0, ± 1, ± 2... 
Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên vật là 0,1 N thì 
động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi chuyển động qua vị trí cân bằng là 
A. 1,89 cm/s. B. 37,4 cm/s. C. 9,35 cm/s. D. 18,7 cm/s. 
Câu 21: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương 
của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai 
phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau là 
A. 
π
.
4
 B. 
2π
.
3
 C. 
3π
4
. D. 
π
.
3
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Kể cả hai đầu cố định, trên dây có 10 
nút. Bước sóng trên dây bằng A. 10 cm. B. 9 cm. C. 20 cm. D. 18 cm. 
Câu 23: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp cùng pha S1, S2 cách nhau 10 cm. Biết tần số dao 
động của mỗi nguồn là 40 Hz; điểm M trên mặt nước cách S1, S2 lần lượt là 8 cm và 3,5 cm tại đó phần tử nước dao động 
với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của S1S2 có 2 đường dao động cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt 
nước là A. 1,2 cm/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s. 
Câu 24: Ở trên mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt 
nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các 
đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5; 3 và 3. Độ dài đoạn 
MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 cm. B. 30 cm. C. 35 cm. D. 40 cm. 
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm đối với hai con lắc lò xo. Con lắc lò xo thứ nhất, thứ hai đều có quả nặng giống nhau và lò xo 
có cùng chiều dài tự nhiên nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm 
ngang, ban đầu kéo cả hai vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng đến khi hai vật cùng trên một đường nằm ngang rồi 
thả nhẹ thì cơ năng của con lắc hai lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc thứ nhất. Gọi t1 và t2 là khoảng thời gian ngắn nhất (kể 
từ thời điểm ban đầu: lúc thả vật) đến khi độ lớn lực đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số 1
2
t
t
bằng 
A. 1,41. B. 2,12. C. 0,47. D. 0,71. 
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Cho mạch điện như hình vẽ, biết điện trở thuần R = 50 (), cuộn cảm thuần có 
độ tự cảm 
1
L
2π
 (H), tụ điện có điện dung 
-410
C = 
π
(F). Đặt vào hai đầu A, B của 
đoạn mạch một điện áp π
AB
u 200 2cos(100 t) (V) (t tính bằng giây). 
a) Tính tổng trở của đoạn mạch AB. 
b) Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch. 
c) Khi uAB = 0 và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai điểm A và N (uAN) bằng bao nhiêu vôn? 
----------- Hết ----------- 
Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 
C R L 
N 
A B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_20.pdf