Đề ôn thi học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 6

Đề ôn thi học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 6

Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian

 A. Vận tốc, lực, năng lượng toàn phần. B. Biên độ, tần số, gia tốc.

 C. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần. D. Gia tốc, chu kỳ, lực.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Vận tốc cực đại của dao động là

 A. 12π m/s. B. 36π cm/s. C. 12 cm/s. D. 12π cm/s.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa thực hiện 20 dao động toàn phần trong 20s. Tần số dao động của vật là

 A. 0,5 Hz. B. 0,05 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.

 

doc 4 trang phuongtran 7730
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
24.12.20 - 
ĐỀ 6. ÔN THI HK
Câu 1. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian
	A. Vận tốc, lực, năng lượng toàn phần.	B. Biên độ, tần số, gia tốc.
	C. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần.	D. Gia tốc, chu kỳ, lực.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt - ) cm. Vận tốc cực đại của dao động là
	A. 12π m/s.	B. 36π cm/s.	C. 12 cm/s.	D. 12π cm/s.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa thực hiện 20 dao động toàn phần trong 20s. Tần số dao động của vật là
	A. 0,5 Hz.	B. 0,05 Hz.	C. 2 Hz.	D. 1 Hz.
Câu 5. Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động . Lấy 10. Năng lượng dao động của vật là	A. 0,01J.	B. 0,02J.	C. 0,1mJ.	D. 0,1J.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là
	A. A	B. ω.	C. φ.	D. x.
Câu 7. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
	A. cm. B. cm.	 C. cm.	 D. cm.
Câu 8. Một vật năng treo vào đầu lò xo làm cho lò xo giãn ra 10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Vật nặng dao động điều hòa với tần số góc là A. 10 rad/s.	B. 15 rad/s.	C. 20 rad/s.	D. 25 rad/s.
Câu 12. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình cm. Pha ban đầu của dao động là
	A. 0,5π.	B. 0,25π.	C. 1,5π.	D. π.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chọn phát biểu đúng về dao động này.
	A. Chu kì dao động của chất điểm là 2 s.	B. Độ dài quỹ đạo của chất điểm là 6 cm.
	C. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 12p cm/s.
	D. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí có li độ -3 cm theo chiều âm.
Câu 15. Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
	A. gia tốc trọng trường.	B. chiều dài con lắc.
	C. căn bậc hai chiều dài con lắc.	D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu 16. Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = p2 m/s2. Trong thời gian 5 phút, số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được là
	A. 150.	B. 100.	C. 75.	D. 120.
Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Dl. Tần số góc dao động của con lắc là
	A. .	B. .	C. 2π.	D. 2π.
Câu 18. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
	A. 	B. 	C. .	D. .
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm	A. 10 cm.	B. 8 cm.	C. 5 cm.	D. 4 cm.
Câu 22. Một sóng cơ có chu kì T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng l. Hệ thức đúng là	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Một sóng trên mặt nước có chu kỳ 0,2 s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là	A. 2,5 m/s.	 B. 0,1 m/s.	 C. 4 m/s.	 D. 0,25 m/s.
Câu 25. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Tần số sóng không thay đổi khi thay đổi môi trường truyền sóng.
	B. Sóng ngang truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
	C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động.
	D. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 27. Một sóng cơ có phương trình dao động tại một điểm M là . Li độ của M tại thời điểm t = 5s là	A. .	B. .	C. 2 cm.	D. 4 cm.
Câu 29. Trên mặt nước cho hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động (theo phương thẳng đứng với phương trình) uA = A1cosωt và uB = A2cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
	A. dao động với biên độ bất kì.	B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
	C. dao động với biên độ trung bình.	D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 30. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật
	A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T.
	B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T.
	C. luôn luôn không đổi.	D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
Câu 31. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
	A. cùng tần số, cùng phương.	B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
	C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
	D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 32. Hai dao động thành phần có biên độ là A1 = 4 cm và A2 = 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?	A. 8,5 cm.	B. 5 cm.	C. 4 cm.	D. 18 cm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_de_so_6.doc