Đề ôn thi học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Mã đề 10

Đề ôn thi học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Mã đề 10

Câu 1: Vật dao động điều hòa với phương trình cm. Biên độ của dao động là

 A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.

Câu 2: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

 A. tốc độ của phần tử vật chất.B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

 C. tốc độ lan truyền dao động. D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

Câu 3: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là

 A. anten phát. B. mạch khuếch đại. C. mạch biến điệu. D. micro.

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là

 A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tạp âm. D. hạ âm.

Câu 6: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ , . Đại lượng được gọi là

 A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại.

 C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.

 

doc 6 trang phuongtran 3521
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Mã đề 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI HSG NĂM 2020- ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Vật dao động điều hòa với phương trình cm. Biên độ của dao động là
	A. 10 cm. 	B. 3 cm.	C. 6 cm.	D. 5 cm.
Câu 2: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
	A. tốc độ của phần tử vật chất.B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
	C. tốc độ lan truyền dao động.	D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
Câu 3: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là
	A. anten phát.	B. mạch khuếch đại.	C. mạch biến điệu.	D. micro.
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
	A. âm nghe được.	B. siêu âm.	C. tạp âm.	D. hạ âm.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ , . Đại lượng được gọi là
	A. cường độ dòng điện hiệu dụng. 	B. cường độ dòng điện cực đại.
	C. tần số của dòng điện.	D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 7: Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với 
	A. dòng điện xoay chiều.	B. điện áp xoay chiều.
	C. điện áp không đổi.	D. dòng điện tạo bởi đinamo.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có và tụ điện có dụng kháng . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
	A. sớm pha . 	B. trễ pha .	C. trễ pha .	D. sớm pha 
Câu 9: Một điện tích điểm đặt tại điểm thì sinh ra điện trường tại điểm với cường độ điện trường có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm là trung điểm của đoạn có độ lớn là
	A. 2000 V/m.	B. 1000 V/m.	C. 8000 V/m.	D. 1600 V/m.
Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
	A. 120 cm.	B. 15 cm.	C. 30 cm.	D. 60 cm.
Câu 11: Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh
	A. một nam châm vĩnh cửu.	B. một điện tích đứng yên.
	C. một dòng điện xoay chiều.D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.
Câu 12: Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng
	A. 1000 J.	B. 3600 J.	C. 3600000 J.	D. 1 J.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là
	A. 1,0 s.	B. 0,5 s.	C. 2,0 s.	D. 0,25 s.
Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động V, điện trở trong Ω; mạch ngoài gồm Ω, Ω và là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
	A. 4,5 V.
	B. 16,7 V.	
	C. 1,33 V.
	D. –16,7 V.
Câu 15: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số Hz lệch pha nhau rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ cm là
	A. 212 cm/s.	B. 151 cm/s.	C. 178 cm/s.	D. 105 cm/s.
Câu 16: Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ 
	A. 2 dp.	B. ‒2 dp.	C. ‒0,5 dp.	D. 0,5 dp.
Câu 17: Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung điểm của có mức cường độ âm
	A. 80 dB.	B. 46 dB.	C. 20 dB.	D. 34 dB.
Câu 18: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng tại thời điểm và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?
	A. 0,5.
	B. 1.
	C. 1,5.
	D. 1,6.
Câu 19: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, cạnh cm, cm, điện trở Ω. Trong mặt phẳng khung dây, có hai vùng từ trường được chia đều nhau lần lượt , . Đồ thị biễu diễn sự thay đổi của cảm ứng từ tại hai vùng không gian theo thời gian được cho như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong mạch trong khoảng thời gian từ đến s
	A. ngược chiều kim đồng hồ, A.	B. cùng chiều kim đồng hồ, A.
	C. ngược chiều kim đồng hồ, A.	D. cùng chiều kim đồng hồ, A.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm , điện áp tức thời ở cuộn thứ nhất gấp hai lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 189 V.	B. 181 V.	C. 186 V.	D. 178 V.
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ . Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy m/s2. Độ cứng của lò xo là
	A. 100 N/m. 
	B. 400 N/m.
	C. 300 N/m.
	D. 200 N/m.
Câu 22: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
	A. 100.	B. 70.	C. 50.	D. 160.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch như hình bên gồm hai điện trở có Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung . Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và như hình bên. Giá trị của là
	A. μF.	B. μF.	C. μF.	D. μF.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00 s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc . Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc . Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là
	A. 2,11 s.	B. 1,44 s.	C. 1,68 s.	D. 2,78 s.
Câu 25: Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng N/m được gắn một đầu cố định vào tường để lò xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng kg và một vật nhỏ có khối lượng kg nằm yên trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là . Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy m/s2. Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 0,345 s.	B. 0,361 s.
	C. 0,513 s.	D. 0,242 s.
Câu 26: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra sóng kết hợp với bước sóng . Gọi và là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho là hình vuông, là trung điểm của , là một điểm trong hình vuông xa nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết . Độ dài đoạn thẳng gần nhất giá trị nào sau đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng là . Dao động tổng hợp (23) có năng lượng và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , trong đó và là các hằng số dương, là một hằng số. Đại lượng được gọi là
	A. tần số góc.	B. pha ban đầu.	C. biên độ.	D. li độ.
Câu 29: Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
	A. Vận tốc.	B. Li độ.	C. Cơ năng.	D. Gia tốc.
Câu 30: Hai âm cùng trầm như nhau là hai âm có cùng
	A. cường độ âm.	B. tần số.	C. biên độ.	D. mức cường độ âm.
Câu 31: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
	A. chu kì sóng.B. bước sóng.C. tốc độ truyền sóng.	D. độ lệch pha.
Câu 32: Điện áp mV có giá trị hiệu dụng bằng
	A. 200 mV.	B. V.	C. 200 V.	D. V.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều (, ) vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện này bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Cường độ điện trường do điện tích điểm C ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn 3 cm là 
	A. 1 V/m.	B. 10000 V/m.	C. 3 V/m.	D. 300 V/m.
Câu 35: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ trong thuỷ tinh có chiết suất đến gặp mặt phân cách với không khí với góc tới . Để không có tia sáng ló ra không khí thì góc tới phải thoả mãn
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm là
	A. 5000 J.	B. 0,5 J.	C. 1 J.	D. 10000 J.
Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng 250 g. Tác dụng vào vật một lực cưỡng bức có phương của trục lò xo và có cường độ . Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Sau một thời gian, dao động của vật đạt ổn định và là dao động điều hoà. Với tính bằng giây, trường hợp nào sau đây về giá trị của thì con lắc dao động với biên độ lớn hơn các trường hợp còn lại?
	A. N. 	B. N.	
C. N. 	D. N.
Câu 38: Đặt điện áp V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
	A. 800 W.	B. 200 W.	C. 300 W.	D. 400 W.
Câu 39: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
	A. 100 Hz.	B. 60 Hz.	C. 50 Hz.	D. 120 Hz.
Câu 40: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 2 Hz, cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động năng cực đại là
	A. cm/s.	B. cm/s.C. cm/s.D. cm/s.
Câu 42: Vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét hứng được trên màn đặt song song với vật . Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật một đoạn 90 cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị gần nhất với
	A. 17 cm.	B. 26 cm.	C. 22 cm.	D. 31 cm.
Câu 43: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Nguồn điện có suất điện động V và điện trở trong Ω. Giá trị của các điện trở là , , . Ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là
	A. 3,0 A; 4,5 V.
	B. 3,0 A; 3,0 V.
	C. 1,5 A; 4,5 V.
	D. 1,5 A; 3,0 V.
Câu 44: Một nhà máy điện có công suất không đổi. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi truyền tải điện đi xa bằng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là . Khi thì hiệu suất truyền tải là 85%. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1, điện trở của đường dây được giữ không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì giá trị của là
	A. 13,75.	B. 13,00.	C. 12,25.	D. 11,50.
Câu 45: Đặt điện áp V, với không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm đoạn mạch chứa điện trở thuần 300 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch chứa cuộn dây có điện trở 100 Ω và có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh để điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
	A. 100 W.	B. 80 W.	C. 20 W.	D. 60 W.
Câu 45: Đặt điện áp (, và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , dụng cụ và tụ điện có điện dung . Gọi là điểm nối giữa cuộn dây và , là điểm nối giữa và tụ điện. Biết và V, V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 100 V.	B. 141 V.	C. 85 V.	D. 71 V.
Câu 46: Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số xác định. Gọi , và là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm (nét đứt) và thời điểm (nét liền). Tại thời điểm , li độ của phần tử dây ở bằng biên độ của phần tử dây ở và tốc độ của phần tử dây ở là 60 cm/s. Tại thời điểm , vận tốc của phần tử dây ở là
	A. cm/s. 	B. 60 cm/s.
	C. cm/s. 	D. –60 cm/s.
Câu 47: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là cm và trọng tâm là . Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
	A. 6.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 48: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục . Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua và vuông góc với . Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm là
 	A. 15 mJ. 
	B. 10 mJ.
 	C. 3,75 mJ.
 	D. 11,25 mJ.
Câu 49: Trên mặt nước, tại hai điểm , có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng . Biết . Gọi là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính . Số vị trí bên trong mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là
	A. 16.	B. 18.	C. 20.	D. 14.
Câu 50: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng g chuyển động không ma sát dọc theo trục của một lò xo cứng N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian thì ngừng tác dụng lực. Biết rằng sau đó vật dao động với tốc độ cực đại bằng cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại sau khi ngừng tác dụng lực là
	A. cm/s.	B. cm/s.
	C. cm/s.	D. cm/s.
===================================

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_sinh_gioi_mon_vat_li_lop_12_nam_2020_ma_de_10.doc