Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai - Mã đề 06

Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai - Mã đề 06

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là

A. henry (H). B. tesla (T). C. vêbe (Wb). D. fara (F).

Câu 3: Con người có thể nghe được âm có tần số

A. từ 16 Hz đến 20 kHz. B. dưới 16 Hz.

C. từ 16 MHz đến 20 MHz. D. trên 20 kHz.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc:  là bước sóng làm thí nghiệm, D là

khoảng cách từ hai khe đến màn, a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng và k Z '  . Công thức xác

định vị trí vân tối trên màn là

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm

thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là

pdf 4 trang phuongtran 2610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai - Mã đề 06", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/4 - Mã đề thi 06 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần : VẬT LÍ 
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề 
ĐỀ THI THAM KHẢO 
 (Đề có 04 trang) 
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương 
trình 1 1 1cosx A t và 2 2 2cosx A t . Biên độ của dao động tổng hợp là 
 A. 1 2 1 2 1 22. cosA A A A A . B. 
2 2
1 2 1 2 2 12. cosA A A A A . 
 C. 2 21 2 1 2 2 12. cosA A A A A . D. 1 2 1 2 2 12. cosA A A A A . 
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là 
 A. henry (H). B. tesla (T). C. vêbe (Wb). D. fara (F). 
Câu 3: Con người có thể nghe được âm có tần số 
 A. từ 16 Hz đến 20 kHz. B. dưới 16 Hz. 
 C. từ 16 MHz đến 20 MHz. D. trên 20 kHz. 
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc:  là bước sóng làm thí nghiệm, D là 
khoảng cách từ hai khe đến màn, a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng và 'k Z . Công thức xác 
định vị trí vân tối trên màn là 
 A. '
aD
x k

  B. '
D
x k
a

  C. '
1
( )
2
D
x k
a

  D. '
a
x k
D

  
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là 
 A. .)( 22  CLRZ B. .)( 22  CLRZ 
C.  
22 )
1
(


C
LRZ D.  22 )
1
(


C
LRZ 
Câu 6: Tia tử ngoại không có tính chất nào dưới đây? 
 A. Làm ion hoá không khí. 
 B. Có thể gây ra một số phản ứng quang hoá và phản ứng hóa học. 
 C. Không bị thuỷ tinh và nước hấp thụ. 
 D. Có thể làm phát quang một số chất. 
Câu 7: Để giảm công suất hao phí trên một đường dây tải điện xuống bốn lần mà không thay đổi 
công suất truyền đi, ta cần áp dụng biện pháp nào sau đây? 
 A. Tăng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên hai lần. 
 B. Tăng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên bốn lần. 
 C. Giảm điện trở đường dây đi hai lần. 
 D. Giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần. 
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. 
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Giá trị của T là 
 A. 2 LC. B. 
C
2
L
  C. 
2
LC
 D. 
L
2
C
  
Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? 
 A. Biên độ và gia tốc. B. Li độ và tốc độ. 
 C. Biên độ và tốc độ. D. Biên độ và cơ năng. 
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ sớm 
pha so với cường độ dòng điện khi 
Mã đề thi: 06 
Trang 2/4 - Mã đề thi 06 
 A.  


C
L
1
 B.  
R
LC
1
 C.  


C
L
1
 D.  


C
L
1
Câu 11: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ 
trường. 
 B. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. 
 C. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. 
 D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại 
một điểm luôn vuông góc với nhau. 
Câu 12: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề 
là 
 A. 2  B.   C. 
4

 D. 
2

 
Câu 13: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật m đang chuyển động với vận 
tốc v và khối lượng nghỉ m0 liên hệ với nhau theo hệ thức 
 A. mo = m
2
1
2
2
c
v
1
 . B. m= m0
2
1
2
2
c
v
1
 . C. m = m0
1
2
2
c
v
1
 . D. m = m0 
2
2
c
v
1 . 
Câu 14: Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng 
 A. bước sóng. B. năng lượng. C. tần số. D. tốc độ. 
Câu 15: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng 
 A. luôn lớn hơn 0. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn lớn hơn 1. D. luôn bằng 1. 
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi CLR UUU ;; lần lượt là điện áp 
hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
 A.  
U
U R cos B.  
U
U L cos C.  
U
UC cos D. 
22 )(
cos
CL
R
UUU
U
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi 
trường)? 
 A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. 
 B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 
 C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
 D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
Câu 18: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các 
 A. nơtron và êlectron. B. prôtôn và êlectron. C. nơtron và phôtôn. D. prôtôn và các nơtron. 
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. 
 B. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. 
 C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
 D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. 
Câu 20: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  chu kì T của sóng 
là 
 A. 
v
=
2 T
 
 B. 
v
=
T
  C. =2 vT  D. =vT  
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V100 , tần số Hz50 vào hai đầu đoạn mạch gồm 
điện trở 50 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H
1
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng 
trong mạch là 
 A. 
5
52
A. B. 
5
2
A. C. 2 A. D. 
5
22
A. 
Trang 3/4 - Mã đề thi 06 
Câu 22: Khi tia sáng hẹp truyền từ không khí vào nước với góc tới 0i , thì 
 A. tia khúc xạ luôn vuông góc mặt nước. B. góc khúc xạ r > i. 
 C. tia khúc xạ có cùng phương với tia tới. D. góc khúc xạ r < i. 
Câu 23: Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng 
 A. cộng hưởng điện từ. B. truyền sóng điện từ. 
 C. hấp thụ sóng điện từ. D. giao thoa sóng điện từ. 
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V50 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn 
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A2 . Biết độ lệch 
pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là rad
6
. Giá trị điện trở của mạch điện bằng 
 A. .5,12  B. .35,12  C. .25,12  D. .3125  
Câu 25: Trong trận chung kết bóng đá nữ giữa đội tuyển Việt Nam và Thái Lan tại SEA Games 30 ở 
Philippines. Ngay sau thời điểm cầu thủ Phạm Hải Yến ghi bàn, người ta đo được mức cường độ âm 
tại một điểm trên sân vận động Rizal Memorial là 120 dB. Biết cường độ âm chuẩn 
-12 2
0I = 10 W/m .Cường độ âm tại điểm đó là 
 A. 2100 W m  B. 21 W m  C. 210 W m  D. 20,1 W m  
Câu 26: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos ft (với F0 và f không 
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là 
 A. 0,5f. B. 2 f. C. f. D. f. 
Câu 27: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng  . Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân sáng bậc 4 là 
 A. 4λ . B. 
9
2
λ . C. 
7
2
λ. D. 9λ. 
Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ 
đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về 
quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L 
về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 
 A. f3 = f1 – f2. B. f3 = 22
2
1 ff . C. f3 = f1 + f2. D. f3=
21
21
ff
ff
. 
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m . Khoảng cách giữa 5 vân 
sáng liên tiếp trên màn là 
 A. 5 mm. B. 10 mm. C. 8 mm. D. 4 mm. 
Câu 30: Hat nhân 21083 Bi phân rã phóng xạ theo phương trình sau:
210 A
83 84Bi X  . Loại phóng xạ và số 
khối của hạt nhân X là phóng xạ 
 A.  và A = 210. B.  và A = 209. 
 C.  và A = 210. D.  và A = 209. 
Câu 31: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Điện trở của ấm điện này là 
 A. 1000 . B. 48,4 . C. 220 . D. 484 . 
Câu 32: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều 
dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây 
được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn 
đáp án đúng. 
 A. ON 30cm, N đang đi lên. B. ON 28cm, N đang đi xuống. 
 C. ON 28cm, N đang đi lên. D. ON 30cm, N đang đi xuống. 
Trang 4/4 - Mã đề thi 06 
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số 
không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn cảm thuần 
mắc nối tiếp. Gọi là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn 
mạch và cường độ dòng điện. Hình vẽ bên là đồ thị công suất 
mà mạch tiêu thụ theo giá trị của . Giá trị 1 gần bằng 
 A. 0,86 rad. B. 0,5 rad. C. 0,7 rad. D. 0,46 rad. 
Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo 
phương ngang với các phương trình lần lượt là 1 5cosx t cm và 1 5sinx t cm (Gốc tọa độ trùng 
với vị trí cân bằng, t đo bằng giây, lấy 2 10 ). Lực mà lò xo tác dụng lên vật lớn nhất là 
 A. 50 2N . B. 25 2N . C. 0,5 2N . D. 0, 25 2N . 
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực 
đàn hồi lò xo vào chiều dài của con lắc lò xo dao động điều 
hòa. Độ cứng của lò xo gần giá trị nhất là 
 A. 133 N/m. B. 153 N/m. 
 C. 103 N/m. D. 53 N/m. 
Câu 36: Một lò xo nhẹ một đầu lò xo gắn với vật nặng dao động có khối lượng m, treo đầu còn lại lò 
xo lên trần xe tàu lửa. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn 
đường ray (các chỗ nối cách đều nhau). Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu có tốc độ v. Nếu tăng 
khối lượng vật dao động của con lắc lò xo thêm 0,45 kg thì con lắc dao động mạnh nhất khi tốc độ 
của tàu là 0,8v. Giá trị m là 
 A. 0,48 kg. B. 3,5 kg. C. 0,8 kg. D. 0,45 kg. 
Câu 37: Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng 
gấp đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu 
nhưng có đường kính tăng gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? Biết công suất 
và điện áp nơi phát là không đổi. 
 A. 94%. B. 95%. C. 92%. D. 96%. 
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần 
liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 /cm s với độ 
lớn gia tốc là 222,5 /m s , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có tốc độ 
45 /cm s . Lấy 2 10. Biên độ dao động của vật là 
 A. 8 cm. B. 5 3 cm. C. 5 2 cm. D. 6 3 cm. 
Câu 39: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm 
M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ 
nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường 
thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên 
độ cực tiểu 
 A. 8,57 cm. B. 8,75 cm. C. 9,22 cm. D. 2,14 cm. 
Câu 40: Cho mạch RLC nối tiếp : Điện trở thuần R, L thay đổi được, tụ điện có điện dung C. Điện áp 
xoay chiều đặt vào hai đầu mạch 0u U cos( ).t  Khi thay đổi L = 1
1
L H 
 thì cường độ dòng điện 
hiệu dụng qua mạch cực đại, lúc đó công suất của mạch bằng 200 W. Khi thay đổi L = 2
2
L H 
 thì 
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại là 200 V. Điện dung C có giá trị bằng 
 A. 
200
F.
 B. 
50
F.
 C. 
100
F.
 D. 
150
F.
------ HẾT ------ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lop_12_nam_2020_s.pdf