Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 Mã đề 02

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 Mã đề 02

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm, được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là

 A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. cm/s. D. cm/s.

Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

 A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.

 C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.

Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường

 A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không.

 C. rắn, lỏng. D. chỉ lan truyền được trong chân không.

 

doc 13 trang phuongtran 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 Mã đề 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020
THEO HƯỚNG TINH GIẢN 
BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 2 - (Dương 02)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm, được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là
	A. 2 cm/s.	B. 4 cm/s.	C. cm/s.	D. cm/s.
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
	A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.	B. chiều dài con lắc.
	C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.	D. gia tốc trọng trường.
Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
	A. rắn, lỏng, khí.	B. rắn, lỏng, chân không.
 	C. rắn, lỏng.	D. chỉ lan truyền được trong chân không.
Câu 4: Đặt điện áp vào mạch điện xoay chiều nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết luận nào sau đây là sai?
	A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
	B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
	C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
	D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 5: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là . Đây là máy
	A. tăng áp.	B. hạ áp.	C. giảm dòng.	D. chưa kết luận được.
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
	A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
	B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.	
	C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
	D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại. 
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
	A. quang điện trong.	B. quang điện ngoài.
	C. tán sắc ánh sáng.	D. phát quang của chất rắn.
Câu 7: Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
	A. luôn ngược pha nhau.	B. với cùng biên độ.
	C. luôn cùng pha nhau.	D. với cùng tần số.
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân . Gọi , và lần lượt là khối lượng của các hạt nhân , , ; là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức
	A. .	B. .	C. .	D..
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 
	A. có thể dương hoặc âm.	B. như nhau với mọi hạt nhân.
	C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.	D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
	A. 0 rad.
	B. rad.
	C. rad.
	D. rad.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở của đoạn mạch là
	A. 25 Ω. 	B. 100 Ω. C. 75 Ω. 	D. 50 Ω.
Câu 12: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
	A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
	B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
	C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.	
	D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
	A. Sóng điện từ là sóng ngang.
	B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
	C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
	D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ
	A. tăng lên gấp đôi.	B. giảm đi 2 lần.	C. tăng lên 4 lần.	D. giảm đi 4 lần.
Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
	A. tử ngoại.	B. ánh sáng tím.	C. hồng ngoại.	D. ánh sáng màu lam.
Câu 16: Trong phản ứng sau đây . Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. . 	B. .	C. .	D. .	
Câu 17: Hạt nhân có 
	A. notron.	B. proton.	C. proton.	D. electron.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân . Biết năng lượng liên kết riêng của là MeV/nucleon, của là MeV/nucleon và độ hụt khối của là . Cho MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
	A. 17,6 MeV.	B. 2,02 MeV.	C. 17,18 MeV.	D. 20,17 MeV.
Câu 19: Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, khung dây đang đứng yên, ta tiến hành cung cấp cho khung vận tốc ban đầu hướng ra xa (1). Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây
	A. bằng 0.
	B. đẩy khung dây ra xa (1).
 	C. kéo khung dây về phía (1). 
	D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe , đến M có độ lớn bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Để vật dao động với biên độ thì bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ. Lấy m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là
	A. 3 cm. 	B. 2 cm. 	C. 8 cm.	D. 2 cm.
Câu 23: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng kg mang điện tích μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ gócrad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớnV/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy m/s2. Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc rad xấp xỉ bằng
	A. 0,1 N.	B. 0,2 N.	C. 1,5 N.	D. 0,15 N.
Câu 24: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với tần số thì thu được 1 bó sóng. Nếu sử dụng nguồn có tần số thì số bó sóng thu được là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng cm. Hai điểm , trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và điện trở nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp V thì dòng điện trong mạch có biểu thức A. Giá trị của và là
	A. Ω, H.	B. Ω, .
	C. Ω, H.	D. Ω, H.
Câu 27: Khung dây kim loại phẳng có diện tích cm2, có vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều T. Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
	A. Wb.	B. Wb.
	C. Wb.	D. Wb.
Câu 28: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm μH và một tụ điện có điện dung μF. Lấy . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
 A. A.	B. A.
	C. A.	D. A.
Câu 29: Chiếu một tia sáng đơn sắc, song song từ không khí đến bề mặt của một bản mặt song song thủy tinh nằm ngang dưới góc tới . Cho chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là 1,5, bề rộng của bản mặt là cm. Khoảng cách giữa tia tới và tia ló ra khỏi bản mặt là
	A. 0,1 cm.	B. 1,02 cm.	C. 1,03 cm.	D. 0,8 cm.
Câu 30: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạovề quỹ đạo có mức năng lượng eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo là
	A. 3,2 eV. 	B. –4,1 eV. 	 C. –3,4 eV. 	D. –5,6 eV.
Câu 31: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động V và điện trở trong Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của là
A. 22 Ω. 
B. 12 Ω.
C. 24 Ω. 
D. 10 Ω. 
Câu 32: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được hạt . Giá trị của 
	A. 12,3 năm	B. 138 ngày	C. 2,6 năm	D. 3,8 ngày
Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa electron và hạt nhân là thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
	A. quỹ đạo dừng .	B. quỹ đạo dừng .	C. quỹ đạo dừng .	D. quỹ đạo dừng .
Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
	A. từ 15,4 cm đến 40 cm.	B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
	C. từ 20 cm đến 40 cm.	D. từ 20 cm đến 50 cm.
Câu 35: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo có độ cứng N/m, vật nặng khối lượng g, bề mặt chỉ có ma sát trên đoạn , biết cm và . Ban đầu vật nặng nằm tại vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Lấy m/s2. Tốc độ trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ nhất gần nhất giá trị nào sau đây?
	A. 50 cm/s.
	B. 100 cm/s.
	C. 150 cm/s.
	D. 200 cm/s.
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với tần số . Hình ảnh sợi dây tại thời điểm (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
	A. 1.
	B. 2.
	C. 5.
	D. 1,25.
Câu 37: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi là đường thẳng hợp với AB một góc . M là điểm trên mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
	A. 1,72 cm.	B. 2,69 cm.	C. 3,11 cm.	D. 1,49 cm.
K đóng
K mở
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa đóng, sau đó khóa mở. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong đoạn mạch vào thời gian . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 170 V.
	B. 212 V.	
	C. 85 V.
	D. 255 V.
Câu 39: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 60%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên lần. Giá trị của là
	A. 2,0.	B. 2,1.	C. 2,3.	D. 2,2.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng μm và μm. Trên màn quan sát, gọi và là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà là vị trí của vân sáng bậc 6 của bức xạ ; là vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ . Nếu hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn là
	A. 23.	B. 25.	C. 22.	D. 28.
c HẾT d
LỚP
CHƯƠNG
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
12
(36 câu)
1. Dao động cơ
2
2
2
1
7
2. Sóng cơ học
2
1
1
2
6
3. Điện xoay chiều
3
2
1
3
9
4. Dao động và sóng điện từ
2
1
1
0
4
5. Sóng ánh sáng
1
2
1
0
4
6. Lượng tử ánh sáng
1
1
1
0
3
7. Hạt nhân nguyên tử
1
1
1
0
3
11
(4 câu)
8. Điện tích – điện trường
 Dòng điện không đổi
 Dòng điện trong các môi trường
1
1
2
9. Từ trường
 Cảm ứng điện từ
1
1
10. Khúc xạ ánh sáng
 Mắt và các dụng cụ quang
1
1
Tổng
12
12
10
6
40
Đề thi được biên soạn theo hướng tinh giản bám sát cấu trúc và mức độ đề minh họa của Bộ giáo dục năm 2020
BẢNG ĐÁP ÁN
01. B
02. C
03. C
04. D
05. B
06. D
07. D
08. A
09. C
10. D
11. D
12. A
13. C
14. B
15. C
16. C
17. B
18. C
19. C
20. D
21. A
22. A
23. D
24. D
25. B
26. D
27. D
28. D
29. B
30. C
31. D
32. B
33. B
34. A
35. A
36. A
37. C
38. C
39. D
40. B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Ta có:
cm; rad/s.
cm/s.
Câu 2: Chọn C.
Chu kì dao động của con lắc đơn :
→ tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài của con lắc.
Câu 3: Chọn C.
Sóng ngang lan truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
Câu 4: Chọn D.
Ta có:
 vuông pha .
→ thì .
Câu 5: Chọn B.
Đây là máy hạ áp.
Câu 6: Chọn D.
Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 7: Chọn D.
Điện tích của một bản tụ và dòng điện qua cuộn cảm luôn biến thiên với cùng tần số.
Câu 8: Chọn A.
Năng lượng của phản ứng .
Câu 9: Chọn C.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 10: Chọn D.
Hai dao động vuông pha.
Câu 11: Chọn D.
Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở, do vậyΩ.
Câu 12: Chọn A.
Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra
→ muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần 
Câu 13: Chọn C. 
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ → C sai.
Câu 14: Chọn B.
Khoảng vân giảm đi 2 lần.
Câu 15: 
+ Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
→ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại này → Đáp án C
Câu 16: Chọn C.
Phương trình phản ứng . Ta có
bảo toàn số khối: .
bảo toàn điện tích:.
Câu 17: Chọn B.
Hạt nhân có proton.
Câu 18: Chọn C.
Ta có:
MeV, MeV; .
Năng lượng tỏa ra của phản ứngMeV.
Câu 19: Chọn C.
Lực từ tổng hợp sẽ có xu hướng kéo khung dây về phía (1).
Câu 20: Chọn D.
Vị trí cho vân tối bậc 4 thõa mãn .
Câu 21: Chọn A.
Ta có :
 → hai dao động cùng pha.
 → .
Câu 22: Chọn A.
Ta có:
cm, cm.
v → cm.
→ Quãng đường đi được trong một phần ba chu kì là cm.
Câu 23: 
Ta có :
, với nhỏ thì .
m/s2, 
→ N.
Câu 24: Chọn D.
Số bó sóng thu được là 4.
Câu 25: Chọn B.
Ta có:
 cm, cm.
→ .
Câu 26: Chọn D.
Ta có:
; .
 → Ω và H .
Câu 27: Chọn D.
Ta có :
 Wb.
là lúc vecto pháp tuyến cùng chiều với vectơ cảm ứng từ → .
→ Wb.
Câu 28: Chọn D.
Ta có:
rad/s.
A.
Tại , điện tích trên tụ là cực đại → → rad.
→ Vậy A.
Câu 29: Chọn B.
Xét sự truyền của tia tới tới bản mặt song song và cho tia ló . Từ hình vẽ, ta có:
.
.
Mặc khác, → 
→ cm.
Câu 30: Chọn C.
Áp dụng tiên đề Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta có :
J.
với J → eV → eV.
Câu 31: Chọn D.
Ta có:
V, W → Ω.
đèn sáng bình thường A.
Định luật Ôm cho toàn mạch
 → → Ω.
Câu 32: 
Để ý rằng số hạt nhân α phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân ra
+ Ta có 
+ Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày.
→ số hạt α đo được trong 1 phút khi đó sẽ là .
Lập tỉ số → → ngày → Đáp án B
Câu 33: 
+ Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron khi electron ở quỹ đạo thứ 
Trong đó là lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân, khi nguyên từ hidro ở trạng thái cơ bản
→ Áp dụng cho bài toán ta được , vậy electron đang ở quỹ đạo dừng L → Đáp án A
Câu 34: 
+ Để khắc phục tật cận thì, người này phải đeo thấu kính phân kì có độ tụ 
→ cm.
+ Khoảng cực cận của mắt khi không đeo kính → cm → Đáp án A
Câu 35: Chọn B.
Ta có:
N/m; g.
rad/s → s.
Chuyển động của vật kể từ thời điểm ban đầu đến lúc nó đổi chiều chuyển động lần đầu tiên được chia thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Chuyển động từ đến 
là dao động điều hòa với biên độ cm.
thời gian chuyển động s.
vận tốc khi vật đến : cm/s.
Giai đoạn 2: Chuyển động từ đến 
là dao động điều hòa chịu thêm tác dụng của ma sát có độ lớn không đổi. Vị trí cân bằng mới lệch khỏi theo hướng lò xo bị nén một đoạn 
cm
→ cm.
thời gian chuyển động s.
vận tốc khi vật đến : cm/s.
Giai đoạn 3: Chuyển động từ đến khi đổi chiều lần đầu tiên
là dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với biên độ
cm.
thời gian chuyển động
s.
→ Tốc độ trung bình
cm/s.
Câu 36: Chọn A.
Biễu diễn dao động của một điểm bụng trên đường tròn:
thời điểm , cm → điểm .
thời điểm , cm → điểm .
Ta có:
→ .
 → cm.
Mặc khác cm, là điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng → cm.
→ .
Câu 37:
+ Bước sóng của sóng cm.
+ Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với .
+ Áp dụng định lý cos, ta có: 
Kết hợp với cm.
→ cm → cm → Đáp án C
Câu 38: Chọn C.
Biễu diễn vecto các điện áp:
+ chung nằm ngang , vì luôn vuông pha với → đầu mút vecto luôn nằm trên một đường tròn nhận làm đường kính.
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dòng điện trong hai trường hợp là vuông pha nhau A.
+ Từ hình vẽ, ta thấy V → V.
Câu 39: Chọn D.
Ta biễu diễn mối liên hệ giữa các điện áp trong quá trình truyền tải
.
→ → .
→ từ hai phương trình trên, ta có .
Tiến hành lập bảng tỉ lệ
Đại lượng
Ban đầu
0,6
0,6.0,8
Lúc sau
0,9
0,9.0,8
Ta có
→ .
Câu 40: Chọn B.
Ta có :
. 
.
Lập bảng
 → 
6
5 → 0 → 10
3 → 0 → 6
7
Trên các vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng ứng với , , , .
Từ bảng, ta thấy số vị trí cho vân sáng sẽ là .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lop_12_nam_2020_ma_de_02.doc