Đề kiểm tra cuối kì I môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Quang Diệu

Đề kiểm tra cuối kì I môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Quang Diệu

01. Dao động điều hòa là dao động mà đại lượng nào sau đây là một hàm cosin (hay sin ) theo thời gian:

A. Biên độ. B. Chu kì. C. Li độ . D. Quỹ đạo .

02. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

03. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là

A. B. C. D.

04. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

 

doc 22 trang phuongtran 4250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(ph)
Số CH
Thời
gian
(ph)
Số CH
Thời
gian
(ph)
Số CH
Thời
gian
(ph)
Số CH
Thời
gian
(ph)
TN
TL
1
Dao động cơ
1.1. Dao động điều hòa
1
0,75
1
1
1()
4,5
1()
6
2
2
24,25
55
1.2. Con lắc lò xo
1
0,75
1
1
2
1.3. Con lắc đơn; Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
1
0,75
1
1
2
1.4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
1
0,75
1
1.5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.Phương pháp giản đồ Fre-nen
1
0,75
1
1
2
2
Sóng cơ và sóng âm
2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
1
0,75
1
1
2
2.2. Giao thoa sóng
1
0,75
1
1
2
2.3. Sóng dừng
1
0,75
1
1
2
2.4. Đặc trưng vật lí của âm
1
0,75
1
2.5. Đặc trưng sinh lí của âm
3
Dòng điện xoay chiều
3.1. Đại cương về dòng điện xoay chiều
1
0,75
1
1
2
20,75
45
3.2. Các mạch điện xoay chiều
2
1,5
1
1
3
3.3. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
1
0,75
1
1
1
4,5
1
6
2
2
3.4. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
1
0,75
1
1
2
3.5. Truyền tải điện năng. Máy biến áp
1
0,75
1
1
2
3.6. Máy phát điện xoay chiều
1
0,75
1
Tổng 
16
12
12
12
2
9
2
12
28
4
45
100
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý: 
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức, kỹ năng 
Mức độ kiến thức, kĩ năng 
cần kiểm tra, đánh giá 
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Dao động cơ 
1.1. Dao động điều hòa
Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà; . [Câu 1]
- Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì.
Thông hiểu:
- Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc gia tốc. [Câu2]
1
1
1.2. Con lắc lò xo
Nhận biết: 
- Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo; [Câu3]
- Viết được các công thức tính động năng, thế năng và cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò xo.
Thông hiểu:
- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo.
; 
- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà. [Câu4]
Vận dụng:
- Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật dao động;
- Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo. [Bài1]
Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức liên quan đến dao động điều hòa và con lắc lò xo để làm được các bài toán về dao động của con lắc lò xo.
1
1
1()
1()
1.3. Con lắc đơn; Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
Nhận biết:
- Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc đơn. [Câu5]
Thông hiểu:
- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc đơn;
- Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do;
- Áp dụng được công thức (cho l tìm T vàngược lại); [Câu6]
- Nêu được cách kiểm tra mối quan hệ giữa chu kì với chiều dài của con lắc đơn khi con lắc dao động với biên độ góc nhỏ.
Vận dụng:
- Giải được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc đơn;
- Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí được thí nghiệm:
 + Biết dùng thước đo chiều dài, thước đo góc, đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ đo thời gian hiện số.
 + Biết lắp ráp được các thiết bị thí nghiệm.
- Biết cách tiến hành thí nghiệm: 
 + Thay đổi biên độ dao động, đo chu kì con lắc.
 + Thay đổi khối lượng con lắc, đo chu kì dao động.
- Trong thí nghiệm thay đổi chiều dài con lắc để đo chu kì dao động:
 + Biết tính toán các số liệu thu được từ thí nghiệm để đưa ra kết quả:
 + Tính được T, T2, T2/l.
 + Vẽ được đồ thị T(l) và đồ thị T2(l).
- Xác định chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách đo thời gian t1 khi con lắc thực hiện n1 dao động toàn phần, tính ; tương tự từ đó xác định ;
- Đo chiều dài l của con lắc đơn và tính g theo công thức
- Từ đồ thị rút ra các nhận xét.
Vận dụng cao:
- Áp dụng các kiến thức về con lắc đơn và kiến thức liên quan để giải các bài tập về con lắc đơn.
1
1
1(i)
1(ii)
1.4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
Nhận biết:
- Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì.
 - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. [Câu7]
Thông hiểu:
- Xác định được chu kỳ, tần số của dao động cưỡng bức khi biết chu kỳ, tần số của ngoại lực cưỡng bức;
- Nêu được hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào.
 + Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số (f) của lực cưỡng bức bằng tần số riêng (f0) của hệ dao động.
 +Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là f = f0.
1
1.5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.Phương pháp giản đồ Fre-nen
Nhận biết:
- Nêu được công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp; [Câu8]
- Nêu được công thức tính độ lệch pha của 2 dao động.
Thông hiểu:
-Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen;
- Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động; [Câu9]
- Áp dụng được các công thức tính biên độ A và pha ban đầu của dao động tổng hợp .
Vận dụng:
- Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay;
- Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động.
Vận dụng cao:
- Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen và các kiến thức liên quan để giải các bài tập về tổng hợp dao động.
1
1
1(i)
1(ii)
2
Sóng cơ và sóng âm 
2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
Nhận biết:
- Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang; 
- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. [Câu10]
Thông hiểu:
- Nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang;
- Viết được phương trình sóng ;
- Áp dụng được công thức(một phép tính) [Câu11]
1
1
2.2. Giao thoa sóng
Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của 2 nguồn sóng kết hợp; 2 sóng kết hợp;
- Ghi được công thức xác định vị trí của cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa; [Câu12]
Thông hiểu: 
- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng; [Câu13]
Vận dụng:
- Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa.
- Biết cách dựa vào công thức để tính được bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được các kiến thức về giao thoa sóng để giải được các bài toán; [Bài 3]
1
1
1(i)
1(ii)
2.3. Sóng dừng
Nhận biết:
- Nêu được sóng dừng là gì?
- Nêu được khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp, hai nút liên tiếp, giữa một bụng và một nút liên tiếp; [Câu14]
- Nêu được đặc điểm của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ.
Thông hiểu:
- Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng khi đó. [Câu15]
Vận dụng:
- Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng phương pháp sóng dừng;
- Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây.
Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức về dao động và sóng để giải các bài toán về sóng dừng.
1
1
1(i)
1(ii)
2.4. Đặc trưng vật lí của âm
Nhận biết:
- Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. [Câu16]
- Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm.
- Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm.
Thông hiểu: 
- Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm.
1
2.5. Đặc trưng sinh lí của âm
Nhận biết:
- Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) của âm.
Thông hiểu:
- Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc;
- Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm.
3
Dòng điện xoay chiều 
3.1. Đại cương về dòng điện xoay chiều
Nhận biết:
- Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời;
- Nêu được khái niệm về giá trị cực đại và giá trị tức thời của i, u. [Câu17]
Thông hiểu:
- Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp. [Câu18]
1
1
3.2. Các mạch điện xoay chiều
Nhận biết:
- Nêu được độ lêch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện đối với mạch điện chỉ chứa R, L, C. [Câu19] [Câu20]
Thông hiểu:
- Ghi được biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R, L, C: . [Câu21] 
2
1
3.3. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
Nhận biết:
-Viết được công thức tính tổng trở; [Câu22] 
-Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha); 
- Nêu được điều kiện để có cộng hưởng điện().
Thông hiểu:
- Nêu được mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng trên toàn mạch và các điện áp hiệu dụng thành phần;
- Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện; [Câu23]
- Áp dụng các công thức 
.
Vận dụng:
- Giải được các bài tập đơn giản đối với đoạn mạch RLC nối tiếp. [Bài 2]
Vận dụng cao:
- Làm được các bài tập đối với đoạn mạch RLC ghép nối tiếp[Bài 4]
1
1
1
1
3.4. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
Nhận biết:
- Viết được công thức tính công suất điện;
- Viết được công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp. [Câu24] 
Thông hiểu:
- Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện;
- Tính được công suất điện và hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều; [Câu25]
- Tính được hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C ghép nối tiếp.
1
1
3.5. Truyền tải điện năng. Máy biến áp
Nhận biết:
- Nêu được công thức của máy biến áp lí tưởng. [Câu26]
Thông hiểu: 
- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp;
- Áp dụng được công thức [Câu27]
1
1
3.6. Máy phát điện xoay chiều
Nhận biết:
- Ghi được công thức f = np của máy phát điện xoay chiều 1 pha. [Câu28]
Thông hiểu: 
- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
1
Tổng 
16
12
2
2
Lưu ý:
(i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2. 2 hoặc 2.3.
(ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii)không hỏi cùng một nội dung kiến thức. 
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
Trường THPT Trần Quang Diệu
 KIỂM TRA CUỐI KÌ I-THỜI GIAN 45 PHÚT
	 MÔN :VẬT LÍ - 12
Họ tên học sinh:..................................................... Lớp:...........
¯ Nội dung đề: 001
I. TRÁC NGHIỆM(7đ)
01. Dao động điều hòa là dao động mà đại lượng nào sau đây là một hàm cosin (hay sin ) theo thời gian:
A. Biên độ. 	B. Chu kì.	C. Li độ . 	D. Quỹ đạo . 
02. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
03. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 	B. 	C. 	D. 	
04. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 110V. 	B. V.	C. 220V. 	D. V. 
05. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là
A. . 	B. .	
C. .	D. .
06. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
07. Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi
A. φ2 - φ1 = 2kπ. 	B. φ2 - φ1 = (2k + 1) . 	
C. φ2 - φ1 = (2k + 1)π.	D. φ2 - φ1 = .
08. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.	B. sớm pha so với vận tốc.
C. trễ pha so với vận tốc.	D. ngược pha với vận tốc.
09. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
10. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. T.	B. 4T.	C. 2T.	D. 0,5T.	
11. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương và ,
A. hai nguồn này có thể giao thoa nhau vì chúng không phải là hai nguồn kết hợp.
B. hai nguồn này có thể giao thoa nhau vì chúng là hai nguồn kết hợp.
C. hai nguồn này không thể giao thoa nhau vì chúng khác biên độ.
D. hai nguồn này không thể giao thoa nhau vì chúng khác pha ban đầu.
12. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.	B. một phần tư bước sóng.	
C. một số nguyên lần bước sóng.	D. một bước sóng.	
13. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. .	B. . 	C. .	D. .
14. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(wt + j) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là 
A. .	B. .	C. .	D. .
15. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật	
A. tăng khi động năng tăng. 	B. không đổi.
C. tăng khi thế năng tăng . 	D. giảm khi động năng tăng.
16. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. 	B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. 	D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. 
17. Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Biêt chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2 s,chiều dài của nó là
A. 1,5m.	B. 1,2m.	C. 1m.	D. 2m.	
18. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ là 
A. A = A1 + A2.	B. A = 0.	C. 	D. A = |A1 - A2|
19. Chu kì dao động của con lắc lò xo là 
A. . 	B. .	C. .	 D. .
20. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ tức thời biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. cường độ cực đại biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. cường độ tức thời biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. cường độ hiệu dụng biến thiên điều hòa theo thời gian.
21. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto có số cặp cực từ là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) suất điện động do máy tạo ra biến thiên với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
 A. .	 B. 60pn.	 C. . 	 D. pn.
22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là 
A. w2LC = R.	B. wLC = 1.	C. ω2LC = 1.	D. wLC = R.
23. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 4400V. 	B. 22V.	C. 110V. 	D. 44V. 
24. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
25. Một cuộn dây có điện trở được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 , nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ là P2. Hệ thức đúng là
A. P1 > P2.	B. P1 ≤ P2	C. P1 = P2. 	D. P1 < P2. 
26. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A.d2 - d1 = kλ.	B.d2 - d1 = . C.d2 - d1 = . D.d2 - d1 = .
27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
B. Sóng âm bao gồm cả âm thanh , hạ âm và siêu âm. 
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm chỉ là những sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz.
28. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 100 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A. 400 Hz .	B. 50 Hz . 	C. 100 Hz 	D. 200 Hz.
II.TỰ LUẬN(3đ)
Bài 1(1đ) 
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m=100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 100N/m ,chiều dài tự nhiên l0=25cm .Kích thích cho con lắc dao động điều hòa .Biết tốc độ trung bình trong một chu kì dao động là 80cm/s. Lấy .Tính cơ năng con lắc; chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động.
Bài 2(1đ) 
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R=80 , L=H ,C= nối tiếp thì .Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.
Bài 3(0,5đ) 
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 25 cm dao động điều hòa cùng pha , tạo ra sóng có bước sóng =6cm .Trong số các điểm trên đường tròn tâm A, bán kính AB dao động với biên độ cực đại , điểm M cách đường trung trực của AB một đoạn lớn nhất .Tính khoảng cách từ M đến đường trung trực AB.
Bài 4(0,5đ) 
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp (đoạn AM gồm điện trở và cuộn dây,MB chỉ có tụ điện).Biết UAM=100V ; UMB=200V .Viết biểu thức điện áp hai đầu điện trở.
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
Trường THPT Trần Quang Diệu
 KIỂM TRA CUỐI KÌ I-THỜI GIAN 45 PHÚT
	 MÔN :VẬT LÍ - 12
Họ tên học sinh:..................................................... Lớp:...........
¯ Nội dung đề: 002
I. TRÁC NGHIỆM(7đ)
01. Dao động điều hòa là dao động mà đại lượng nào sau đây là một hàm cosin (hay sin ) theo thời gian:
A. Biên độ. 	B. Li độ . 	C. Quỹ đạo . 	D. Chu kì.
02. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ là 
A. 	B. A = 0.	C. A = |A1 - A2|	D. A = A1 + A2.	
03. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. V.	B. 220V. 	C. V. 	D. 110V. 
04. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. 	B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. 
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.	D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. 
05. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ tức thời biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. cường độ cực đại biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. cường độ tức thời biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. cường độ hiệu dụng biến thiên điều hòa theo thời gian.
06. Chu kì dao động của con lắc lò xo là 
A. .	B. . 	C. .	D. .
07. Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi
A. φ2 - φ1 = (2k + 1)π.	 B. φ2 - φ1 = (2k + 1) . 	
C. φ2 - φ1 = .	 D. φ2 - φ1 = 2kπ	.	
08. Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Biêt chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2 s,chiều dài của nó là
A. 1,5m.	B. 2m.	C. 1m.	D. 1,2m.
09. Một cuộn dây có điện trở được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 , nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ là P2. Hệ thức đúng là
A. P1 = P2. 	B. P1 > P2.	C. P1 ≤ P2	D. P1 < P2. 
10. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. T.	B. 2T.	C. 4T.	D. 0,5T.	
11. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.	B. một bước sóng.	
C. một số nguyên lần bước sóng.	D. một nửa bước sóng.
12. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 - d1 = .	B. d2 - d1 = .	
C. d2 - d1 = kλ.	D. d2 - d1 = .
13. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 100 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A. 100 Hz 	B. 400 Hz .	C. 200 Hz.	D. 50 Hz . 
14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là
A. .	B. . 	
C. .	D. .
15. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. .	B. .	C. . 	D. .	
16. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
17. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm bao gồm cả âm thanh , hạ âm và siêu âm. 
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng âm chỉ là những sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz.
D. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương và ,
A. hai nguồn này có thể giao thoa nhau vì chúng không phải là hai nguồn kết hợp.
B. hai nguồn này không thể giao thoa nhau vì chúng khác biên độ.
C. hai nguồn này có thể giao thoa nhau vì chúng là hai nguồn kết hợp.
D. hai nguồn này không thể giao thoa nhau vì chúng khác pha ban đầu.
19. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 	B. 	C. 	D. 	
20. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .	
21. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
22. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(wt + j) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là 
A. .	B. .	C. .	D. .
23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là 
A. wLC = R.	B. wLC = 1.	C. w2LC = R.	D. ω2LC = 1.
24. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. sớm pha so với vận tốc.	B. trễ pha so với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.	D. cùng pha với vận tốc.
25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
26. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 22V.	B. 110V. 	C. 44V. 	D. 4400V. 
27. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật	
A. tăng khi thế năng tăng . 	B. tăng khi động năng tăng. 
C. không đổi.	D. giảm khi động năng tăng.
28. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto có số cặp cực từ là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) suất điện động do máy tạo ra biến thiên với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
 A. .	B. pn.	 C. 60pn.	 D. . 
II.TỰ LUẬN(3đ)
Bài 1(1đ) 
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m=100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 100N/m ,chiều dài tự nhiên l0=25cm .Kích thích cho con lắc dao động điều hòa .Biết tốc độ trung bình trong một chu kì dao động là 80cm/s. Lấy .Tính cơ năng con lắc; chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động.
Bài 2(1đ) 
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R=80 , L=H ,C= nối tiếp thì .Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.
Bài 3(0,5đ) 
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 25 cm dao động điều hòa cùng pha , tạo ra sóng có bước sóng =6cm .Trong số các điểm trên đường tròn tâm A, bán kính AB dao động với biên độ cực đại , điểm M cách đường trung trực của AB một đoạn lớn nhất .Tính khoảng cách từ M đến đường trung trực AB.
Bài 4(0,5đ) 
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp (đoạn AM gồm điện trở và cuộn dây,MB chỉ có tụ điện).Biết UAM=100V ; UMB=200V .Viết biểu thức điện áp hai đầu điện trở.
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
Trường THPT Trần Quang Diệu
 KIỂM TRA CUỐI KÌ I-THỜI GIAN 45 PHÚT
	 MÔN :VẬT LÍ - 12
Họ tên học sinh:..................................................... Lớp:...........
¯ Nội dung đề: 003
I. TRÁC NGHIỆM(7đ)
01. Dao động điều hòa là dao động mà đại lượng nào sau đây là một hàm cosin (hay sin ) theo thời gian:
A. Li độ . 	B. Biên độ. 	C. Chu kì.	D. Quỹ đạo . 
02. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm chỉ là những sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
C. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
D. Sóng âm bao gồm cả âm thanh , hạ âm và siêu âm. 
03. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto có số cặp cực từ là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) suất điện động do máy tạo ra biến thiên với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
 A. .	B. pn.	 C. . 	 D. 60pn.	
04. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật	
A. tăng khi thế năng tăng . 	B. không đổi.
C. tăng khi động năng tăng. 	D. giảm khi động năng tăng.
05. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
A. .	B. .	C. .	D. . 	
06. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là 
A. wLC = R.	B. ω2LC = 1.	C. w2LC = R.	D. wLC = 1.
07. Chu kì dao động của con lắc lò xo là 
A. .	B. .	C. . 	D. .
08. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, ngược pha nhau. Dao động tổng hợp có biên độ là 
A. 	B. A = A1 + A2.	C. A = |A1 - A2|	D. A = 0.	
09. Một cuộn dây có điện trở được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 , nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ là P2. Hệ thức đúng là
A. P1 > P2.	B. P1 ≤ P2	C. P1 = P2. 	D. P1 < P2. 
10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
11. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
12. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.	B. sớm pha so với vận tốc.
C. ngược pha với vận tốc.	D. trễ pha so với vận tốc.
13. Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Biêt chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2 s,chiều dài của nó là
A. 1,2m.	B. 1m.	C. 1,5m.	D. 2m.	
14. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương và ,
A. hai nguồn này có thể giao thoa nhau vì chúng không phải là hai nguồn kết hợp.
B. hai nguồn này không thể giao thoa nhau vì chúng khác biên độ.
C. hai nguồn này không thể giao thoa nhau vì chúng khác pha ban đầu.
D. hai nguồn này có thể giao thoa nhau vì chúng là hai nguồn kết hợp.
15. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 0,5T.	B. T.	C. 4T.	D. 2T.
16. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 	B. 	C. 	D. 	
17. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V. 	B. 22V.	C. 110V. 	D.4400V. 
18. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(wt + j) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dò

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_tran_qua.doc