Đề thi thử THPT lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 001 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 001 (Có đáp án)

Câu 1: Sóng điện từ

 A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.

 B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.

 C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

 D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện và cuộn cảm . Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là

 A. 7962 rad/s. B. Hz. C. 7962 Hz. D. rad/s.

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động V và điện trở trong Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của là

A. 22 Ω.

B. 12 Ω.

C. 24 Ω.

D. 10 Ω.

 

doc 11 trang phuongtran 4091
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 001 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÌNH CHUYÊN BÁN TÀI LIỆU FILE WORD TOÁN LÝ HÓA ANH. VỀ MÔN LÝ THÌ HIỆN TẠI MÌNH CÓ CÁC FILE WORD VỚI LỜI GIẢI CHI TIẾT CỦA CÁC CUỐN:
Dưới đây là nội dung của bộ đề LÝ 2020. Tất cả khi mua sẽ là File word có lời giải chi tiết
CẢ COMBO 6 BỘ SẼ CÓ GIÁ LÀ 500.000Đ LIÊN HỆ NGAY ZALO O937-351-107
1)100 đề thi thử 2020 môn Lý các trường, sở giáo dục trên cả nước file word
DEMO: 
2)35 đề thi thử 2020 môn Lý sách nhóm giáo viên Moon – Lại Đắc Hợp+Nguyễn Thị Lương
DEMO: 
3) 20 đề thi thử 2020 môn Lý sách Penbook nhóm giáo viên Hocmai file word 
DEMO: 
4)25 đề thi thử 2020 môn Lý sách CCBook - giáo viên Vũ Tuấn Anh file word
DEMO: 
5)27 đề thi thử 2020 môn Lý - giáo viên Đặng Việt Hùng file word 
DEMO: 
6) 20 đề thi thử 2020 môn Lý sách Megabook – Siêu tốc luyện đề file word 
DEMO: 
ĐẶC BIỆT NẾU ĐĂNG KÝ CẢ COMBO 6 BỘ SẼ CÓ GIÁ ƯU ĐÃI LÀ 500.000Đ 
LIÊN HỆ NGAY ZALO O937-351-107
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN I
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 001
Họ & Tên: ..
Số Báo Danh: ..
Câu 1: Sóng điện từ
	A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
	B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
	C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
	D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện và cuộn cảm . Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là
	A. 7962 rad/s. 	B. Hz. 	C. 7962 Hz. 	D. rad/s.
Câu 3: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động V và điện trở trong Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của là
A. 22 Ω. 
B. 12 Ω.
C. 24 Ω. 
D. 10 Ω. 
Câu 4: Hằng số điện môi của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây
	A. 81.	B. 22,4.	C. 1,000594. 	D. 2020.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm là
	A. 20 Ω.	B. Ω.	C. Ω.	D. 40 Ω.
Câu 6: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ (vòng/phút). Nếu số cặp cực bên trong máy phát là thì tần số dòng điện do máy phát sinh ra được tính bởi biểu thức
	A.. 	B..	C..	D..
Câu 7: Hiện nay chỉ số chất lượng không khí AQI (ari quality index) tại Hà Nội là đề tài thời sự được nhiều người quan tâm. Một số gia đình đã chọn máy lọc không khí của Nhật Bản nội địa để giảm thiểu các tác ddiingj tiêu cực do không khí ô nhiễm. Tuy nhiên hiệu điện thế định mức của loại máy này là 100 V nên để sử dụng với mạng điện dân dụng tại Việt Nam thì cần một máy biến áp có tỷ lệ giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là
	A. 2,2.	B. 22.	C. 1,1.	D. 11.
Câu 8: Trên một sợi dây có sóng dừng. Tần số và tốc độ truyền sóng trên dây tương ứng là 50 Hz và 20 m/s. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền nhau trên sợi dây bằng 
	A. 20 cm.	B. 40 cm.	C. 10 cm.	D. 50 cm.
Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo tại nơi có gia tốc trọng trường là
	A..	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là . Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị nào sau đây?
	A. 5 cm.	B. 40 cm.	 C. 10 cm.	D. 20 cm.
Câu 11: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật tăng dần khi
	A. nó đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên.	B. thế năng của nó giảm dần.
	C. động năng của nó tăng dần. 	D. nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí vật cách vị trí cân bằn
	A. cm.	B. cm.	C. 5 cm.	D. 2,5 cm.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và dao động cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ 1 cm. Phần tử sóng tại là trung điểm của dao động với biên độ
	A. 1 cm.	B. 2 cm. 	C. 0 cm. 	D. cm.
Câu 14: Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
	A. 840 m.	B. 170000 m. 	C. 147 cm. 	D. 68 cm. 
Câu 15: Điện tích của electron và proton lần lượt là C và C. Độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và proton khi chúng cách nhau 0,1 nm trong chân không là
	A. N.	B. N.	C. N.	D. N.
Câu 16: Ba tụ điện giống nhau μF ghép song song thành một bộ tụ. điện dung của bộ tụ đó là
	A. 14,1 F. 	B. 1,57 μF. 	C. 1,57 F. 	D. 14,1 F. 
Câu 17: Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ độ cứng , dao động điều hòa dọc theo trục quanh vị trí cân bằng . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Điện áp hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp là V. Cường độ dòng điện qua mạch là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 200 W. 	B. 100 W. 	C. 143 W. 	D. 141 W. 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
	B. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
	C. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau.
	D. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ có thể cùng phương với nhau.
Câu 20: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là
	A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian.	
	B. lực đẩy Ác – si – mét tác dụng vào vật dao động.
	C. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động.
	D. trọng lượng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 21: Điện áp xoay chiều V có giá trị hiệu dụng là
	A. V.	B. 220 V. 	C. V.	D. 110 V. 
Câu 22: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
	A. Giảm tiết diện dây dẫn.	
	B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
	C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
	D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 23: Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
	A. biên độ âm.	B. mức cường độ âm.	C. tần số âm.	D. cường độ âm.	
Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến điện cơ bản, không có mạch (tầng) 
	A. khuếch đại dao động cao tần.	B. khuếch đại dao động âm tần.
	C. biến điệu.	D. tách sóng.
Câu 25: Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,00 s đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng cực đại là
	A. 0,17 s. 	B. 0,25 s. 	C. 1,00 s. 	D. 0,5 s. 
Câu 26: Một sóng cơ truyền trong môi trường vật chất tại điểm cách nguồn sóng một khoảng cm có phương trình là cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó bằng
	A. 2,0 m/s. 	B. 1,5 m/s. 	C. 2,5 m/s. 	D. 0,5 m/s. 
Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là . Khi hoạt động, điện tích tức thời của một bản tụ điện là thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là và . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Mắc lần lượt từ phần tử điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25 A; 0,50 A; 0,20 A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
	A. 0,95 A. 	B. 0,20 A. 	C. 5,00 A. 	D. 0,39 A. 
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng , treo thẳng đứ ở nơi có gia tốc trọng trường , con lắc dao động với phương thẳng đứng với biên độ và tần số góc . Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là và . Bước sóng trên mặt chất lỏng là . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm ở mặt chất lỏng không nằm trên đường , cách các nguồn , những đoạn lần lượt là và Biên độ dao động của điểm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm vói độ tự cảm H một hiệu điện thế xoay chiều V. Tại thời điểm thì V và A, tại thời điểm thì V và Biểu thức của hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là
	A. V, A. 
	B. V, A.
	C. V, A.
	D. V, A. 
Câu 32: Trên một sợ dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
	A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ. đặt vào và điệ áp xoay chiều ( không đổi). Khi nối , với một ampe kế thì số chỉ của ampe kế là 3,8 A. Khi nối , với một vôn kế thì số chỉ của vôn kế là 11,95 V. Coi như hai cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm bằng nhau. Độ tự cảm của mỗi cuộn dây gần nhất giá trị nào sau đây?
	A. 5 mH. 	B. 20 mH. 
	C. 10 mH. 	D. 15 mH. 
Câu 34: Một ăngten rađa phát sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ khi ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 160 μs. Ăngten quay với tần số 0,5 Hz. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ và thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 150 μs. Tốc độ trung bình của máy bay là
	A. 225 m/s. 	B. 450 m/s. 	C. 750 m/s. 	D. 1500 m/s. 
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng N/m gắn với vật có khối lượng g. Khi đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì vật bay từ phía trên tới va chạm và dính vào . Biết rằng va chạm giữa và là va chạm mềm; Hệ số ma sát trượt giữa hệ vật và mặt nàm ngang là ; khối lượng g; khi tiếp xúc với , vận tốc của vật là 20 m/s và hợp với phương nga một góc ; lấy m/s2. Sau va chạm, độ giãn cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? 
	A. 26,79 cm. 	B. 27,79 cm. 
	C. 12,65 cm. 	D. 13,65 cm. 
Câu 36: Một quạt điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có giá trị định mức 220 V – 80 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là với . Để quạt điện chạy gần đúng công suất định mức nhất thì có giá trị là
	A. 230,4 Ω. 	B. 360,7 Ω. 	C. 396,7 Ω. 	D. 180,4 Ω.
Câu 37: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là , sợi dây mảnh có chiều dài . Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc rồi thả nhẹ. Lấy m/s2. Trong quá trình chuyển động thì gia tốc tiếp tuyến lớn nhất của vật là
	A. 19,600 m/s2. 	B. 9,387 m/s2. 	C. 0,490 m/s2. 	D. 0,854 m/s2. 
Câu 38: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số để đáp ứng nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền phải là , khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.
.	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi là vị trí của một nút sóng, và là hai phần tử trên dây ở hai bên của và có vị trí cân bằng cách lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm , phần tử có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm s, phần tử có li độ là
	A. 0 cm. 	B. 1,5 cm. 	C. –1,5 cm.	D. –0,75 cm. 
Câu 40: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi biến trở có giá trị Ω và Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng 100 W. Giá trị của là
	A. V.	B. V.	C. 100 V. 	D. V.
d HẾT c
ĐÁP ÁN
01. B
02. D
03. D 
04. C 
05. A
06. A
07. A
08. A
09. A
10. B
11. A
12. A
13. B
14. D
15. B
16. D
17. D
18. B
19. D
20. C
21. B
22. B
23. C
24. A
25. D
26. D
27. D 
28. B
29. C
30. B
31. A
32. A
33. A
34. C
35. C
36. B
37. D
38. C
39. A
40. B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 2: Chọn D.
Ta có:
nF, mH.
 rad/s.
Câu 3: Chọn D.
Ta có:
V, W → Ω.
→ đèn sáng bình thường → A.
đèn nối tiếp → ↔ → Ω.
Câu 4: Chọn C.
Hằng số điện môi của không khí .
Câu 5: Chọn A.
Ta có:
rad/s; H.
Ω.
Câu 6: Chọn A.
Tần số của dòng điện .
Câu 7: Chọn A.
Ta có:
mạng điện dân dụng Việt Nam là V.
điện áp sử dụng của thiết bị V.
.
Câu 8: Chọn A.
Ta có:
Hz, m/s → .
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là cm.
Câu 9: Chọn A.
Chu kì dao động của con lắc đơn .
Câu 10: Chọn B.
Ta có:
cm.
 → 0 cm 20 cm.
Câu 11: Chọn A.
Trong dao động điều hòa, gia tốc có độ lớn tăng dần khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
Câu 12: Chọn A.
Ta có:
cm.
 tại cm.
Câu 13: Chọn B.
Ta có:
cm.
trung điểm là cực đại giao thoa → cm.
Câu 14: Chọn D.
Ta có:
Hz; m/s.
cm.
Câu 15: Chọn B.
Ta có:
C, C; nm.
N.
Câu 16: Chọn D.
Ta có:
μF.
μF.
Câu 17: Chọn D.
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động .
Câu 18: Chọn B.
Ta có:
V; A; .
W.
Câu 19: Chọn D.
Trong điện từ trường vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn có phương vuông góc nhau.
Câu 20: Chọn C.
Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần là lực cản của không khí tác dụng vào vật dao động.
Câu 21: Chọn B.
Giá trị hiệu dụng của điện áp V.
Câu 22: Chọn B.
Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải người ta thường tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát trước khi truyền đi.
Câu 23: Chọn C.
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí là tần số.
Câu 24: Chọn A.
Trong máy thu sóng vô tuyến không có mạch khuếch đại cao tần.
Câu 25: Chọn D.
Ta có:
s.
động năng cực đại tại vị trí cân bằng; thế năng cực đại ở biên → thời gian ngắn nhất để chất điểm đi qua hai vị trí này là s.
Câu 26: Chọn D.
Ta có:
rad/s; m.
m/s.
Câu 27: Chọn D.
Ta có:
 vuông pha với 
→ .
 → .
Câu 28: Chọn B.
Ta có:
A, A, A.
→ , , .
khi mắc nối tiếp
A.
Câu 29: Chọn C.
Ta có:
.
.
Câu 30: Chọn B.
Ta có:
, ;, .
pha do các nguồn truyền đến 
; .
→ (dao động do hai sóng truyền đến ngược pha nhau).
Vậy .
Câu 31: Chọn A.
Ta có:
H, rad/s → Ω.
: V và A; : V và .
Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì sớm pha hơn một góc .
 → A.
.
Câu 32: Chọn A.
Ta có:
m; m/s; Hz.
.
Câu 33: Chọn A.
Ta có:
A → cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch gồm nối tiếp /
V, V.
mH.
Câu 34: Chọn C.
Ta có:
μs; Hz; μs.
quãng đường giữa hai lần sóng điện từ truyền đến máy bay
m.
Vậy m/s. 
Câu 35: Chọn C.
Quá trình va chạm mềm giữa hai vật, động lượng theo phương ngang được bảo toàn.
trước va chạm .
sau va chạm .
→ m/s
Sau va chạm, dao động của con lắc là tắt dần dưới tác dụng của lực ma sát. Ta có:
cm.
rad/s.
Ta xem dao động của con lắc lúc bây giờ là các dao động điều hòa trong từng nửa chu kì với vị trí cân bằng tạm tương ứng. Khi đó:
cm.
cm.
Vậy độ giãn lớn nhất của lò xo là cm.
Câu 36: Chọn B.
Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có: .
theo phương thẳng đứng 
→ 
theo phương ngang 
V.
Mặc khác, quạt hoạt động bình thường thì A.
→ Ω.
Câu 37: Chọn D.
Ta có:
.
→ m/s2.
Câu 38: Chọn C.
Ta có:
→ .
 không đổi, tăng 2 lần → .
→ → máy hạ áp có .
Câu 39: Chọn A.
Ta có:
cm; cm; cm.
 và thuộc hai bó sóng mà các phần tử sóng dao động ngược pha nhau.
→ Tại thời điểm :
khi cm thì cm.
 hướng về vị trí cân bằng thì cũng hướng về vị trí cân bằng.
→ thời điểm tương ứng với góc quét → .
Câu 40: Chọn B.
Điện áp được xem là tổng hợp của hai điện áp:
điện áp không đổi , không đi qua tụ.
điện áp xoay chiều với giá trị hiệu dụng .
Mặc khác:
Ω, và Ω cho cùng W.
→ V → V.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_lan_1_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_luong_th.doc