Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Anh Sơn 1- Mã đề 002

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Anh Sơn 1- Mã đề 002

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kỳ bằng

 A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu?

 A. 3,0 cm. B. 0,375 cm. C. 0,75 cm. D. 1,5 cm.

Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình cm, được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng

 A. 80 N/m. B. 40 N/m. C. 10 N/m. D. 20 N/m.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là

 A. 4,0 s. B. 0,2 s. C. 5,0 s. D. 31,4 s.

 

doc 11 trang phuongtran 4011
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Anh Sơn 1- Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1
TỔ TỰ NHIÊN
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn thi: VẬT LÝ – Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 002
Họ & Tên: ..
Số Báo Danh: ..
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kỳ bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu?
	A. 3,0 cm.	B. 0,375 cm.	C. 0,75 cm.	D. 1,5 cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trìnhcm, được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng
	A. 80 N/m.	B. 40 N/m.	C. 10 N/m.	D. 20 N/m.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là
	A. 4,0 s.	B. 0,2 s.	C. 5,0 s.	D. 31,4 s.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm thì có tốc độ 30 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 25 cm.	B. 12 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm.
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Biết rằng . Giá trị được tính theo công thức
	A. .	B. .
	C. .	B. .
Câu 7: Bước sóng là
	A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
	B. quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.
	C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền.
	D. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền.
Câu 8: Một biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộng sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là , ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Hệ thức đúng là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch , mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và ở hai đầu tụ điện lần lượt là 80 V và 60 V. Giá trị của bằng
	A. 53 V.	B. 20 V.	C. 140 V.	D. 100 V.
Câu 10: Ở mạch điện mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc , đại lượng được gọi là
	A. cảm kháng.	B. dung kháng.	C. tổng trở.	D. điện trở.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm, được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật là
	A. 4 cm/s.	B. 20 cm/s.	C. 25 cm/s.	D. 5 cm/s.
Câu 12: Nếu phản xạ trên vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn
	A. lệch pha .	B. cùng pha.	C. lệch pha . 	D. ngược pha
Câu 13: Dòng điện xoay chiều A chạy trong đoạn mạch nối tiếp với điện trở của mạch là 20 Ω. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
	A. W.	B. 1000 W.	C. 100 W.	D. 500 W.
Câu 14: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở , cảm kháng , dung kháng và tổng trở . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Gọi là tần số của âm thanh, là tần số của hạ âm, là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số giảm dần là
	A. , , .	B. , , .	C. , , .	D. , , .
Câu 16: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây có bước sóng 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
	A.10 cm.	B. 80 cm.	C. 20 cm.	D. 40 cm.
Câu 17: Âm sắc là một đặc trưng cho
	A. cường độ âm. 	B. tần số âm.	
	C. vật lí của âm. 	D. sinh lí của âm.
Câu 18: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở xác định, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên 6 lần thì công suất hao phí trên dây tải điện
	A. giảm 36 lần.	B. tăng 6 lần. 	C. giảm 6 lần. 	D. tăng 36 lần.
Câu 19: Gọi là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ thì mức cường độ tính theo đơn vị dB (đề – xi – ben) là
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Tần số dao động riêng của con lắc là
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 21: Khi cộng hưởng điện xảy ra ở mạch mắc nối tiếp với dòng điện xoay chiều có tần số góc thì
	A..	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động với biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một hằng số
	A. nửa nguyên lần bước sóng.	C. chẵn lần bước sóng.
	C. lẻ lần bước sóng.	D. nguyên lần bước sóng.
Câu 23: Dòng điện xoay chiều có cường độ chạy trong đoạn mạch nối tiếp với điện trở của mạch là 20 Ω với là hằng số dương. được gọi là cường độ dòng điện
	A. cực đại.	B. trung bình.	C. tức thời.	D. hiệu dụng.
Câu 24: Cho dao động điều hòa có phương trình. Pha ban đầu của dao động là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Ở mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện qua tụ và điện áp ở hai đầu tụ điện có biểu thức lần lượt là và với , là các hằng số dương. Hiệu số 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục có phương trình li độ tại là cm, được tính bằng cm. Bước sóng có giá trị 
	A. 6 cm.	B. 0,8 m.	C. 1,25 m.	D. 1,5 cm.
Câu 27: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào giảm dần theo thời gian?
	A. Biên độ.	B. Gia tốc.	C. Li độ.	D. Vận tốc.
Câu 28: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn
	A. không đổi theo thời gian.	C. hướng về vị trí cân bằng.
	C. hướng về biên dương.	D. cùng chiều chuyển động.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, được tính bằng giây. Kể từ lúc , thời điểm vật qua vị trí có li độ cm lần thứ 2019 là
	A. 302,850 s.	B. 302,700 s.	C. 302,725 s.	D. 302,750 s.
Câu 30: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
	A. 0,042 J.	B. 0,029 J.	C. 0,021 J.	D. 210 J.
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điên năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần bằng giá trị nào nhất sau đây?
	A. 0,83.	B. 0,80.	C. 0,55.	D. 0,05.
Câu 32: Cho hai nguồn kết hợp , dao động với các phương trình cm. Tốc độ truyền sóng là m/s. Biên độ sóng tại cách , một khoảng lần lượt cm, cm là
	A. cm.	B. cm.	C. 4 cm.	D. 2 cm.
Câu 33: Cho mach xoay chiều gồm mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là , V và V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. 50 V.	B. 70 V.	C. V.	D. V.
Câu 34: Một sóng hình sin lan truyền theo trục với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi và là hai điểm thuộc , ở cùng một phía đối với và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại và luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
	A. 34 Hz.	B. 28 Hz.	C. 32 Hz.	D. 30 Hz.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ cm. Tại vị trí cm, độ lớn vận tốc của vật là
	A. 60 cm/s.	B. 30 cm/s.	C. cm/s.	D. cm/s.
Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số Hz, Hz, Hz, Hz, Hz, Hz thì có tất cả bao nhiêu tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây?
	A.1.	B. 2.	C. 6.	D. 5.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang có chiều dài 0,8 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng là 60 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây?
	A. 12 m/s.	B. 24 m/s.	C. 32 m/s.	D. 19 m/s.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu tụ điện thì có dòng điện qua tụ có cường độ hiệu dụng 2,75 A. Điện dung của tụ điện có giá trị gần bằng
	A. F.	B. F.	C. F.	D. F.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện gấp 3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở. Cảm kháng của mạch bằng
	A. .	B. .	C. . 	D. .
a (m/s2)
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào thời gian như hình vẽ. Ở thời điểm , gia tốc của chất điểm là
 	A. m/s2. 
 B.m/s2.
 	C. m/s2. 
 	D. m/s2.
d HẾT c
BẢNG ĐÁP ÁN
1 – C
2 – C
3 – A
4 – B
5 – C
6 – C
7 – A
8 – C
9 – D
10 – D
11 – B
12 – D
13 – D
14 – C
15 – D
16 – C
17 – D
18 – A
19 – C
20 – A
21 – D
22 – D
23 – A
24 – B
25 – D
26 – B
27 – A
28 – C
29 – C
30 – C
31 – A
32 – C
33 – A
34 – B
35 – D
36 – A
37 – B
38 – B
39 – B
40 – D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kỳ bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn
Quãng đường mà chất điểm dao động điều hòa đi được trong một chu kì luôn là → Đáp án C
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu?
	A. 3,0 cm.	B. 0,375 cm.	C. 0,75 cm.	D. 1,5 cm.
@ Hướng dẫn
Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn, theo phương truyền sóng là
cm → Đáp án C
Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trìnhcm, được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng
	A. 80 N/m.	B. 40 N/m.	C. 10 N/m.	D. 20 N/m.
@ Hướng dẫn
Độ cứng của lò xo N/m → Đáp án A
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là
	A. 4,0 s.	B. 0,2 s.	C. 5,0 s.	D. 31,4 s.
@ Hướng dẫn
Thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần là một chu kì s → Đáp án B
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm thì có tốc độ 30 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 25 cm.	B. 12 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm.
@ Hướng dẫn
Biên độ dao động của chất điểm
cm → Đáp án C
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Biết rằng . Giá trị được tính theo công thức
	A. .	B. .
	C. .	B. .
@ Hướng dẫn
Giá trị được tính bằng biểu thức → Đáp án C
Câu 7: Bước sóng là
	A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
	B. quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.
	C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền.
	D. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền.
@ Hướng dẫn
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì → Đáp án A
Câu 8: Một biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộng sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là , ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Hệ thức đúng là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn
Công thức máy biến áp → Đáp án C
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch , mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và ở hai đầu tụ điện lần lượt là 80 V và 60 V. Giá trị của bằng
	A. 53 V.	B. 20 V.	C. 140 V.	D. 100 V.
@ Hướng dẫn
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch 
V → Đáp án D
Câu 10: Ở mạch điện mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc , đại lượng được gọi là
	A. cảm kháng.	B. dung kháng.	C. tổng trở.	D. điện trở.
@ Hướng dẫn
Đại lượng gọi là cảm kháng của cuộn dây → Đáp án A
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm, được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật là
	A. 4 cm/s.	B. 20 cm/s.	C. 25 cm/s.	D. 5 cm/s.
@ Hướng dẫn
Tốc độ cực đại của vật cm/s → Đáp án B
Câu 12: Nếu phản xạ trên vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn
	A. lệch pha .	B. cùng pha.	C. lệch pha . 	D. ngược pha.
@ Hướng dẫn
Phản xạ sóng tại điểm phản xạ là đầu cố định thì sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau.
→ Đáp án D
Câu 13: Dòng điện xoay chiều A chạy trong đoạn mạch nối tiếp với điện trở của mạch là 20 Ω. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
	A. W.	B. 1000 W.	C. 100 W.	D. 500 W.
@ Hướng dẫn
Công suất tiêu thụ của mạch W → Đáp án D
Câu 14: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở , cảm kháng , dung kháng và tổng trở . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn
Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều → Đáp án C
Câu 15: Gọi là tần số của âm thanh, là tần số của hạ âm, là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số giảm dần là
	A. , , .	B. , , .	C. , , .	D. , , .
@ Hướng dẫn
Siêu âm có tần số trên 20000 Hz, hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz còn âm nghe thấy có khoảng giới hạn nằm giữa hạ âm và siêu âm.
→ thứ tự đúng sẽ là → Đáp án D
Câu 16: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây có bước sóng 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
	A.10 cm.	B. 80 cm.	C. 20 cm.	D. 40 cm.
@ Hướng dẫn
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng cm → Đáp án C
Câu 17: Âm sắc là một đặc trưng cho
	A. cường độ âm. 	B. tần số âm.	
	C. vật lí của âm. 	D. sinh lí của âm.
@ Hướng dẫn
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm → Đáp án D
Câu 18: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở xác định, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên 6 lần thì công suất hao phí trên dây tải điện
	A. giảm 36 lần.	B. tăng 6 lần. 	C. giảm 6 lần. 	D. tăng 36 lần.
@ Hướng dẫn
Khi điện áp truyền đi tăng lên 6 lần thì hao phí giảm đi 36 lần → Đáp án A
Câu 19: Gọi là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ thì mức cường độ tính theo đơn vị dB (đề – xi – ben) là
	A. .	B. .	C. . 	D. .
@ Hướng dẫn
Mức cường độ âm được xác định bởi → Đáp án C
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Tần số dao động riêng của con lắc là
	A. .	B. .	C. . 	D. .
@ Hướng dẫn
Tần số dao động riêng của con lắc đơn → Đáp án A
Câu 21: Khi cộng hưởng điện xảy ra ở mạch mắc nối tiếp với dòng điện xoay chiều có tần số góc thì
	A..	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn
Điều kiện xảy ra cộng hưởng → Đáp án D
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động với biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một hằng số
	A. nửa nguyên lần bước sóng.	C. chẵn lần bước sóng.
	C. lẻ lần bước sóng.	D. nguyên lần bước sóng.
@ Hướng dẫn
Điểm cực đại giao thoa sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên là bước sóng.
→ Đáp án D
Câu 23: Dòng điện xoay chiều có cường độ chạy trong đoạn mạch nối tiếp với điện trở của mạch là 20 Ω với là hằng số dương. được gọi là cường độ dòng điện
	A. cực đại.	B. trung bình.	C. tức thời.	D. hiệu dụng.
@ Hướng dẫn
 là cường độ dòng điện cực đại → Đáp án A
Câu 24: Cho dao động điều hòa có phương trình. Pha ban đầu của dao động là
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn
Pha ban đầu của dao động là → Đáp án B
Câu 25: Ở mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện qua tụ và điện áp ở hai đầu tụ điện có biểu thức lần lượt là và với , là các hằng số dương. Hiệu số 
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn
Mạch chứa tụ thì sớm pha hơn góc → → Đáp án D
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục có phương trình li độ tại là cm, được tính bằng cm. Bước sóng có giá trị 
	A. 6 cm.	B. 0,8 m.	C. 1,25 m.	D. 1,5 cm.
@ Hướng dẫn
Bước sóng của sóng m → Đáp án B
Câu 27: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào giảm dần theo thời gian?
	A. Biên độ.	B. Gia tốc.	C. Li độ.	D. Vận tốc.
@ Hướng dẫn
Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian → Đáp án A
Câu 28: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn
	A. không đổi theo thời gian.	C. hướng về vị trí cân bằng.
	C. hướng về biên dương.	D. cùng chiều chuyển động.
@ Hướng dẫn
Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng → Đáp án C
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, được tính bằng giây. Kể từ lúc , thời điểm vật qua vị trí có li độ cm lần thứ 2019 là
	A. 302,850 s.	B. 302,700 s.	C. 302,725 s.	D. 302,750 s.
@ Hướng dẫn
Điểm có li độ cm được biểu diễn tương ứng bằng , trên đường tròn.
Nhận thấy:
trong mỗi chu kì có 2 lần vật đi qua .
→ tách .
lần đầu tiên tương ứng .
Tổng thời gian s → Đáp án C
Câu 30: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
	A. 0,042 J.	B. 0,029 J.	C. 0,021 J.	D. 210 J.
@ Hướng dẫn
Động năng của con lắc J → Đáp án C
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220V và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điên năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần bằng giá trị nào nhất sau đây?
	A. 0,83.	B. 0,80.	C. 0,55.	D. 0,05.
@ Hướng dẫn
Điện năng đoạn mạch tiêu thụ
 → → Đáp án A
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng bằng . Gọi , là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều . Biết rằng cứ sau s thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm , , và tốc độ khi đi qua , là cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 6 cm.	B. 3 cm.	C. 4 cm.	D. 5 cm.
@ Hướng dẫn
Mỗi điểm , và trên được biễu diễn tương ứng bằng hai điểm trên đường tròn.
→ Để khoảng thời gian mà vật đi qua các điểm trên là đều nhau thì , và chia đường tròn thành sáu phần bằng nhau → → s → rad/s.
Vậy:
.
cm/s → cm → Đáp án C
Câu 33: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng . Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng , cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là N/m, N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật của con lắc 1 về bên trái, kéo vật của con lắc 2 về bên phải rồi buông nhẹ đồng thời hai vật để chúng dao động điều hòa trên trục với cùng cơ năng 0,125 J (gốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật là
	A. 6,25 cm.	B. 5,62 cm.	C. 7,50 cm.	D. 2,50 cm.
@ Hướng dẫn
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Gốc tọa độ tại , chiều hướng sang phải. Ta có:
cm, cm.
 → .
Phương trình dao động của hai con lắc:
cm.
cm.
→ Khoảng cách giữa hai dao động cm.
Với và 
→ cm
Tam thức bậc hai này cực tiểu tại → cm.
→ Đáp án A
Câu 34: Một sóng hình sin lan truyền theo trục với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi và là hai điểm thuộc , ở cùng một phía đối với và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại và luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
	A. 34 Hz.	B. 28 Hz.	C. 32 Hz.	D. 30 Hz.
@ Hướng dẫn
Độ lệch pha của sóng
→ Hz.
+ Với khoảng giá trị của tần số sóng, ta có Hz → Đáp án B
Câu 35: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện . Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện được biểu diễn bởi các đồ thị , như hình vẽ. Trên trục thời gian , khoảng cách giữa các điểm a – b, b – c, c – d, d – e là đều nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần bằng với giá trị nào nhất sau đây?
	A. 40 V.	B. 200 V.	
	C. 140 V. 	D. 80 V.
@ Hướng dẫn
Ta gọi các khoảng thời gian a – b, b – c, c – d, d – e là . Từ đồ thị ta thấy:
các điện áp biển đổi với chu kì .
khoảng thời gian kể từ khi đến gần nhất là.
→ Độ lệch pha giữa hai dao động .
+ Mặc khác V và V → V → Đáp án D
Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số Hz, Hz, Hz, Hz, Hz, Hz thì có tất cả bao nhiêu tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây?
	A.1.	B. 2.	C. 6.	D. 5.
@ Hướng dẫn
Nhận thấy, để có sóng dừng trên dây (một đầu cố định, một đầu từ do) thì tần số của sóng phải là một số lẻ lần tần số cơ bản .
Nếu là một tần số khác cũng cho sóng dừng trên dây thì 
→ với , là các số lẻ.
Chỉ có Hz thõa mãn → Đáp án A
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang có chiều dài 0,8 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng là 60 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây?
	A. 12 m/s.	B. 24 m/s.	C. 32 m/s.	D. 19 m/s.
@ Hướng dẫn
Trên dây có 4 bụng sóng → .
 → m/s → Đáp án B
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu tụ điện thì có dòng điện qua tụ có cường độ hiệu dụng 2,75 A. Điện dung của tụ điện có giá trị gần bằng
	A. F.	B. F.	C. F.	D. F.
@ Hướng dẫn
Dung kháng của tụ Ω → F → Đáp án B
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện gấp 3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở. Cảm kháng của mạch bằng
	A. .	B. .	C. . 	D. .
@ Hướng dẫn
+ Ta có:
 sớm pha hơn một góc .
→ .
 → → → → Đáp án B
a (m/s2)
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào thời gian như hình vẽ. Ở thời điểm , gia tốc của chất điểm là
 	A. m/s2. 
 B.m/s2.
 	C. m/s2. 
 	D. m/s2.
@ Hướng dẫn
Từ đồ thị, ta có:
s.
tại s thì → tại thì m/s2.
→ Đáp án D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_2020_2021_truong.doc