Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 01

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 01

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều

hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có

A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc.D. cùng pha ban đầu.

Câu 2. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:

A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.

B. Dao động của quả lắc đồng hồ.

C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

pdf 69 trang phuongtran 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 1 
ĐỀ 1 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 
Môn Vật Lý 
Thời gian: 50 phút 
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều 
hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có 
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. 
Câu 2. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi: 
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô. 
B. Dao động của quả lắc đồng hồ. 
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. 
D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. 
Câu 3. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng 
dao động điều hoà với tần số 
 A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω. C. ω’ = 
2

. D. ω’ = 4ω 
Câu 4. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho 
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. 
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. 
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. 
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. 
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn 
thẳng dài? 
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; 
B. phụ thuộc môi trường xung quanh; 
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; 
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 2 
Câu 6. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút 
liên tiếp bằng: 
 A. một bứơc sóng B. hai bước sóng 
 C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng 
Câu 7. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 2 cos100 t(A). Nếu dùng ampe 
kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu? 
 A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A 
Câu 8. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì 
dung kháng của tụ điện 
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 
Câu 9. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá 
trình truyền tải đi xa? 
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. 
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. 
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. 
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục ? 
A. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng 
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối 
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra 
Câu 11. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng 
A. nằm trong khoảng từ 0,4 m đến 0,76 m 
B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ 
C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím 
D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím 
Câu 12. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về 
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 3 
B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử 
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử 
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô 
Câu 13. Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang? 
A. Bóng đèn xe máy. B. Hòn than hồng. 
C. Đèn LED. D. Ngôi sao băng. 
Câu 14. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn 
 A. bằng kích thước nguyên tử. B. lớn hơn kích thước nguyên tử. 
 C. rất nhỏ ( khoảng vài mm). D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân. 
Câu 15. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn 
số nuclôn của hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
Câu 16. Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp 
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau. 
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. 
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. 
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. 
Câu 17. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 5 , thì cường độ 
dòng điện chạy qua mạch là I1 = 5A, còn khi điện trở mạch ngòai là R2 = 2 , thì cường độ dòng 
điện chạy qua mạch là I2 = 8A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. 
A. E = 4V, r = 30 B. E = 40V, r = 30 C. E = 4V, r = 3 D. E = 40V, r = 3 
Câu 18. Một ấm nước điện khi sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua ấm có 
cường độ 2 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm nước này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút 
là bao nhiêu? Biết rằng giá tiền điện là 1350đồng/kWh. 
 A.42760 đồng B.17600 đồng C.8910 đồng D.23760 đồng 
Câu 19. Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần số ƒ = 440 Hz được để chạm nhẹ vào mặt nước 
yên lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2 mm. Tốc độ 
truyền sóng là 
 A. v = 0,88 m/s. B. v = 880 cm/s. C. v = 22 m/s. D. v = 220 cm/s. 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 4 
Câu 20. Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ. 
Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm, giữa M và 
trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
 A. v = 36 cm/s. B. v = 24 cm/s. C. v = 20,6 cm/s. D. v = 28,8 cm/s. 
Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện 2.10-6 (F) và cuộn thuần cảm 4,5.10-6 (H). Chu 
kỳ dao động điện từ của mạch là 
 A. 1,885.10-5 (s). B. 2,09.10-6 (s) C. 5,4.104 (s). D. 9,425.10-5 (s). 
Câu 22. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4μF . Trong quá trình dao động, 
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng 
lượng từ trường của mạch là: 
 A. 2,88.10-4 J B. 1,62.10-4 J C. 1,26.10-4 J D. 4,5.10-4 J 
Câu 23. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Cường độ dòng điện trong 
mạch có biểu thức i = I0cos(ωt + φ) A. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn thuần cảm là 
 A. u = I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V. B. u = 2I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V. 
 C. u = I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V D. u = 2I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V 
Câu 24. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát 
ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là 
 A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. 
Câu 25. Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào 
sau đây? 
 A. 9936 eV. B. 103 eV. C. 102 eV. D. 2.104 eV. 
Câu 26. Trong quá trình biến đổi 23892 U thành 
206
82 Pb chỉ xảy ra phóng xạ và 
-. Số lần phóng xạ 
và - lần lượt là 
 A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8. 
Câu 27. Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2), trên hình 
vẽ đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của 
hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 5 
A. x2 = 2 7 cos(2 t + 0,714)cm. 
B. x2 = 2 3 cos( t + 0,714)cm. 
C. x2 = 2 7 cos( t + 0,714)cm. 
D. x2 = 2 3 cos(2 t + 0,714)cm. 
Câu 28. Một người gõ vào đầu một thanh nhôm, người 
thứ hai áp tai vào đầu kia nghe được tiếng gõ hai lần cách nhau 0,15 (s). Biết vận tốc truyền âm 
trong không khí là 330 m/s và trong nhôm là 6420 m/s. Độ dài của thanh nhôm là 
 A. 50,2 m. B. 52,2 cm. C. 26,1 m. D. 25,2 m. 
Câu 29. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, 
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và 
uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét 
hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên 
đoạn BM là 
 A. 19. B. 18. C. 17. D. 20. 
Câu 30. Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđrô : En = -13,6/n2 (eV); 
n = 1,2,3, ... Electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng 
thái có bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì nguyên tử phát ra bức 
xạ có năng lượng lớn nhất là 
 A. 13,6 eV. B. 12,1 eV C. 10,2 eV D. 4,5 eV 
Câu 31. Chất phóng xạ poolooni Po21084 phát ra tia và biến đổi thành chì Pb
206
82
. Cho chu kì của 
Po21084 là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số 
hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 
3
1
. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số 
hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 
 A. 
9
1
. B. 
16
1
. C. 
15
1
. D. 
25
1
. 
Câu 32 .Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân U235 , phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân U235 
bị phân rã và hệ số nhân notron là 1,6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 101. 
A. 5,45.1023 B.3,24.1022 C. 6,88.1022 D. 6,22.1023 
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 
12cm .Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng 
cách nhau 8cm thì tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N .Hằng số điện môi của dầu là : 
)(cmx
)(st
2
0
6 
4
5,0
6
5
)(I
)(II
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 6 
A. ε = 1,51 B. ε = 2,01 C. ε = 3,41 D. ε = 2,25 
Câu 34. Một người khi đeo kính sát mắt có độ tụ 4điốp nhìn thấy các vật cách mắt từ 12,5cm 
đến 20cm. Hỏi khi không đeo kính người ấy nhìn thấy vật nằm trong khoảng nào? 
A. 11.1cm≤ d ≤100cm B. 25cm ≤ d ≤ 100cm. 
C. 8.3cm ≤ d ≤ 11.1cm D. 8.3cm ≤ d ≤ 25cm 
Câu 35. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos( t-
4
) cm. Thời điểm thứ 2018 vật 
qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.? 
A. 
12107
12
𝑠 B. . 
10090
12
𝑠 C. . 
16059
12
𝑠 D. . 
12246
12
𝑠 
Câu 36. Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g 
= 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai 
bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là 
 A. 0,91s. B. 0,96s. C. 2,92s. .D. 0,58s. 
Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay 
chiều có biểu thức u = U cos t, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f0 = 
50Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu 
thụ cùng công suất là P. Biết f1 + f2 = 145Hz(f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là 
 A. 45Hz; 100Hz. B. 25Hz; 120Hz. 
 C. 50Hz; 95Hz. D. 20Hz; 125Hz. 
Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện nối tiếp gồm R , cuộn cảm th,uần L và 
tụ C có điện dung C thay đổi khi C= C1 thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR 
=40V , UL = 40V , UC= 70V . Khi C= C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 50 V , địện áp 
hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng: 
A. 25 V B. 25 V C. 25V D. 50V 
Câu 39. Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện 
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là 240V. Hãy 
lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp. 
A.
5
12
 B. 
1
12
 C. 
1
168
 D. 
13
24
. 
2 
2
2 3
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 7 
Câu 40. Mét thÊu kÝnh máng, héi tô, cã 2 mÆt cÇu gièng nhau b¸n kÝnh 20 cm. ChiÕt suÊt cña thÊu 
kÝnh ®èi víi ¸nh s¸ng ®á lµ n® = 1,50; ®èi víi ¸nh s¸ng tÝm lµ nt = 1,54. Kho¶ng c¸ch gi÷a tiªu 
®iÓm ®èi víi tia ®á vµ tiªu ®iÓm ®èi víi tia tÝm: 
 A. 1,50 cm B. 1,48 cm C. 1,78 cm D. 2,01 cm 
-----HẾT----- 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 1. Chọn C 
Câu 2. Chọn A 
Câu 3. Chọn B 
Câu 4. Chọn B 
Câu 5. Chọn A 
Câu 6. Chọn D 
Câu 7. Chọn C 
HD: 𝐼 =
𝐼0
√2
= 2𝐴 
Câu 8. Chọn D 
HD: tần số tỉ lệ nghịch với dung kháng 
Câu 9. Chọn D 
Câu 10. Chọn C 
Câu 11. Chọn d 
Câu 12. Chọn A 
Câu 13. Chọn C 
Câu 14. Chọn D 
Câu 15. Chọn D 
Câu 16. Chọn C 
Câu 17. Chọn D 
HD: Từ công thức U = E – I.r rIERI .. ( 1 ) thế các I và R vào phương trình 1. Giải hệ 
phương trình ta có được E = 40V, r = 3 
Câu 18. Chọn C 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 8 
HD: 𝐴 =
𝑈.𝐼.𝑡
3,6.106
𝑥1350 =
220.2.30.30.60.1350
3,6.106
= 8910 đồng 
Câu 19. Chọn B 
HD: 𝜆 =
𝑉
𝑓
→ 𝑉 = 𝜆. 𝑓 = 880𝑚/𝑠 
Câu 20. Chọn B 
HD: 𝑑1 − 𝑑2 = 𝑘. 𝜆 → 4,5 = 3.
𝑣
16
→ 𝑣 = 24𝑚/𝑠 
Câu 21. Chọn A 
HD: 𝑇 = 2𝜋√𝐿𝐶 → 𝑇 = 1,885. 10−5𝑠 
Câu 22. Chọn C 
HD: 𝑊𝑡 = 𝑊 − 𝑊đ → 𝑊𝑡 = 
𝐶.𝑈0
2
2
−
𝐶.𝑢2
2
=1,26.10-4 J 
Câu 23. Chọn C 
HD: theo giãn đồ vecto ta có điện áp qua mạch chỉ có L luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện 
một góc π/2 và theo đinh luật ôm qua mạch chỉ có L ta được 𝑈0𝐿 =I0ωL nên ta chọn đáp án C. 
Câu 24. Chọn C 
HD: 𝑖 =
𝜆.𝐷
𝑎
= 1,8𝑚 
Câu 25. Chọn A 
HD: 𝜀 =
ℎ𝑐
𝜆
= 9936𝑒𝑉 
Câu 26. Chọn B 
HD: 𝑈92
238 → 𝑃𝑏82
206 + 𝑥. + y. - 
238=206+4x+0y và 92 = 82 + 2x – y ta được kết quả 8 và 6 
Câu 27. Chọn C 
HD: t = T/4 T = 4t = 4.0,5 = 2s  rad/s 
x1 = 4cos( t -
3
 )cm. x = 6cos( t)cm. 
 x2 = x – x1 = 2 7 cos( t + 0,714)cm. 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 9 
Câu 28. Chọn B 
HD: do tốc độ truyền âm trong không khí chậm hơn trong chất rắn nên ta có độ chênh lệch thời gian 
như sau: ∆𝑡 =
𝑆
𝑣𝑘𝑘
−
𝑆
𝑣𝑅
→ 0,15 =
𝑆
330
−
𝑆
6420
→ 𝑆 = 52,2𝑚 
Câu 29. Chọn A 
HD: do 2 nguồn ngược pha nên số cực đại trên đoạn BM là: 
𝐴𝑀 − 𝐵𝑀
𝜆
− 0,5 ≤ 𝐾 ≤
𝐴𝐵
𝜆
− 0,5 →
20 − 20√2
𝜆
− 0,5 ≤ 𝐾 ≤
20
𝜆
− 0,5 
−6,022 ≤ 𝐾 ≤ 12,83 vậy có tổng số 19 cực đại giao thoa. 
Câu 30. Chọn B 
HD: khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản chuyển lên trạng thái có bán kính tăng 9 lần thì 
nguyên tử sẽ chuyển động lên quỹ đạo M. Khi chuyển về cơ bản nguyên tử sẽ phát ra bức xạ có 
năng lượng lớn nhất là: 
𝜀𝑚𝑖𝑛 = 𝜀31 = 𝐸3 − 𝐸1 =
−13,6
9
+
13,6
1
= 12,1𝑒𝑉 
Câu 31. Chọn C 
HD: 
𝒕
𝑻
= 𝑙𝑜𝑔2 (1 +
𝑁𝑃𝑏
𝑁𝑃𝑜
) →
𝑡
𝑇
= 𝑙𝑜𝑔2(1 + 3) = 2 
Mặt khác: 
𝑡
𝑇
+
276
𝑇
= 𝑙𝑜𝑔2 (1 +
𝑁𝑃𝑏
𝑁𝑃𝑜
) → 2 +
276
𝑇
= 𝑙𝑜𝑔2 (1 +
𝑁𝑃𝑏
𝑁𝑃𝑜
) →
𝑁𝑃𝑏
𝑁𝑃𝑜
= 15 →
𝑁𝑃𝑜
𝑁𝑃𝑏
=
1
15
Câu 32 .Chọn C 
 HD: theo công thức cấp số nhân cho 101 phân hạch ( hệ số nhân nơ tron K = 1,6) 
𝑁101 =
𝑁0.(1 − 𝐾
101)
1 − 𝐾
=
100. (1 − 1,6101)
1 − 1,6
= 6,88. 1022 
Câu 33. Chọn D 
HD: Từ công thức 𝐹 = 𝑘.
|𝑞1.𝑞2|
𝜀.𝑟2
→ 𝜀~
1
𝑟2
→
𝜀
1
= (
0,12
0,08
)
2
→ 𝜀 = 2.25 
Câu 34. Chọn B 
HD: 𝑓 =
1
𝐷
= 25𝑐𝑚 
Khi đeo kính ta nhìn thấy vật trong khoảng 𝑑𝐶 = 12,5𝑐𝑚 𝑣à 𝑑𝑉 = 12,5𝑐𝑚 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 10 
Khi ngắm chừng ở Cc ta được 𝑑, =
𝑑.𝑓
𝑑=𝑓
=
12,5.25
12,5−25
= −25𝑐𝑚 → 𝑂𝐶𝑐 = 25𝑐𝑚 
Khi ngắm chừng ở Cv ta được 𝑑, =
𝑑.𝑓
𝑑=𝑓
=
20.25
20−25
= −100𝑐𝑚 → 𝑂𝐶𝑣 = 100𝑐𝑚 
Câu 35. Chọn A 
HD: Wđ = 3Wt 
2 2 1sin ( ) 3 s ( ) os(2 )
4 4 2 2
t co t c t
*
2 7
2 2 k N
2 3 12
2 1
2 2 k N
2 3 12
t k t k
t k t k
Qua lần thứ 2018 ứng với nghiệm dưới k = 1009 
12107
12
t s 
Câu 36. Chọn B 
HD: do con lắc đặt trong 2 bản kim loại song song thẳng đứng nên phương của điện trường E sẽ 
nằm ngang nên ta được: 𝑔ℎ𝑑 = √𝑔2 + (
𝑞.𝑈.𝑑
𝑚
)
2
 từ đó ta có: 
𝑇ℎ𝑑
𝑇0
= √
𝑔
𝑔ℎ𝑑
→ 𝑇ℎ𝑑 = 2𝜋√
𝑙
𝑔
.
√
𝑔
√𝑔2+(
𝑞.𝑈.𝑑
𝑔
)
2
→ 𝑇ℎ𝑑 = 0,96𝑠 
Câu 37. Chọn D 
HD: ta có 𝑓1. 𝑓2 = 𝑓0
2 = 2500 mặt khác ta lại có: f1 + f2 = 145Hz(f1 < f2), giải hệ 2 phương trình ta 
có đáp số: 20Hz; 125Hz 
Câu 38. Chọn A 
HD : Ta có : 𝑈 = √𝑈𝑅
2 + (𝑈𝐿 − 𝑈𝐶)2 = 50𝑉 
Khi thay đổi điện áp qua hai đầu tụ thì điện áp toàn mạch không đổi và UR =UL nên ta được 
𝑈 = √𝑈𝑅
2 + (𝑈𝐿 − 𝑈𝐶)2 → 50 = √𝑈𝑅
2 + (𝑈𝑅 − 50√2)
2
→ 𝑈𝑅 = 25√2 
Câu 39. Chọn A 
HD: Ta có 5,0
2 2
1
U
U
N
N L UL = 0,5U2 = 120V 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 11 
 UL2 + Ur2 = U12 = 1302 => Ur = 50V. 
12
5
L
r
LL
Lr
U
U
Z
r
Z
U
r
U
 Chọn A 
Câu 40. Chọn B 
HD: Từ công thức 
1
𝑓
= (𝑛 − 1) (
1
𝑅1
−
1
𝑅2
) ta có khoảng cách giữa tiêu điểm tia đỏ và tia tím là: 
∆𝑓 =
𝑅1. 𝑅2. (𝑛𝑡 − 𝑛đ)
(𝑅1 + 𝑅2). (𝑛𝑡 − 1). (𝑛đ − 1)
= 1,48𝑐𝑚 
-----HẾT----- 
MÌNH CHUYÊN BÁN TÀI LIỆU FILE WORD MÔN VẬT LÝ 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 
- HIỆN TẠI MÌNH CÓ CÁC FILE WORD BỘ 15 ĐỀ LÍ THEO ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA 
BỘ GD&ĐT VỚI LỜI GIẢI CHI TIẾT. 
- HIỆN TẠI MÌNH CÓ CÁC FILE WORD BỘ 30 ĐỀ LÍ THEO ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA 
BỘ GD&ĐT VỚI LỜI GIẢI CHI TIẾT. 
- HIỆN TẠI MÌNH CÓ CÁC FILE WORD BỘ 60 ĐỀ LÍ THEO ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA 
BỘ GD&ĐT VỚI LỜI GIẢI CHI TIẾT. 
ĐỀ 2 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 
Môn Vật Lý 
Thời gian: 50 phút 
DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? 
 A. Biên độ và gia tốc. B. Biên độ và tốc độ. 
 C. Li độ và tốc độ. D. Biên độ và cơ năng. 
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần số 
dao động của chất điểm. 
A. f = 10Hz; T = 0,1s. B. f = 1Hz; T = 1s. 
C. f = 100Hz; T = 0,01s. D. f = 5Hz; T = 0,2s 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 12 
Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos100πt (cm) và 
x2 = 3cos(100πt + 
2
 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm 
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với 
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 
A. mA2 B. 
2
1
mA2 C. m2A2 D. 
2
1
 m2A2 
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, 
nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật 
là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là: 
A. 1,25 N B. 1,55 N C. 0,5 N D. 0,55 N 
Câu 6: Một vật m = 200g dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi được một 
đoạn 40cm. Tại vị trí x = 5cm thì động năng của vật là 0,375J. Chu kì dao động: 
 A. T = 0,045s B. T = 0,02s C. T = 0,28s D. T = 0,14s 
SÓNG CƠ 
Câu 7: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. 
Sóng này có bước sóng là 
 A. 1 m B. 0,5 m C. 0,8 m D. 1,2 m 
Câu 8: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. 
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. 
Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính 
băng s. Tần số của sóng này bằng: 
A. 15Hz B. 10Hz C. 5Hz. D. 20Hz 
Câu 10: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68mm, dao động 
điều hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước 
dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là 
vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ 
cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng: 
A. 37,6mm B. 67,6mm C. 64mm D. 68,5mm 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 13 
Câu 11: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn 
định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với 
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là 
A. 25m/s B. 15m/s C. 30m/s D. 12m/s 
DAO ĐỘNG ĐIỆN 
Câu 12: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có 
điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: 
A. T = LC B. T = LC 2 C. T = LC D. T = LC 2 
Câu 13: Mạch dao động LC gồm tụ C = 6(µF) và cuộn cảm thuần . Biết giá trị cực đại của điện áp 
giữa hai đầu của tụ điện là U0 =14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là u=8V, năng lượng từ 
trường trong mạch bằng 
 A. WL=588 µJ B. WL=396 µJ C. WL=39,6 µJ D. WL=58,8 µJ 
 ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Câu 14: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có giá trị cực đại là 220V. Giá trị hiệu dụng của điện 
áp này là 
A. 2220 V. B. 220V. C. 110V. D. 2110 V. 
Câu 15: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó 
42 2.10
; , 120L H C F R
  , nguồn có tần số f 
thay đổi được. Để i sớm pha hơn u thì f phải thỏa mãn. 
 A. 125f Hz B. 12,5f Hz C. 12,5f Hz D. 25f Hz 
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 
tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 80 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 
A. 20 V. B. 100 V. C. 20 7 V. D. 2 5 V. 
Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 5 cặp cực (5 cực nam và 
5 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. 
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 600 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 14 
Câu 18: Cho dòng điện xoay chiều có 
đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng điện 
tại thời điểm t = 0 gần bằng 
A. 2,83 A. B. 3,46 A. 
C. 3,00 A. D. 2,50 A. 
Câu 19: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 15R  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
2
5
L
 H và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: 60 2 cos100u t (V) 
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4I A . Giá trị điện dung C của 
A. 38,65 F B. 79,58 F C. 19,54 F D. 159,50 F 
Câu 20: Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn 
dây có điện trở R = 40 3 Ω và độ tự cảm L = 
0, 4
H, đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C 
thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào hai đầu AB một điện áp uAB = 220 2
cos(100πt) V, điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực 
đại của tổng số này là 
A. 440 V. B. 120 V. C. 240 2 C. D. 250 2 V. 
SÓNG ÁNH SÁNG 
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng 
lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 =600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà 
hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ 
 A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 22: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Y-âng. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng 
bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48 mm và i2 = 
0,36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x = 2,88 mm. 
Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A ( không kể các vạch sáng ở O và A ) ta quan 
sát thấy tổng số các vạch sáng là 
 A. 11 vạch B. 9 vạch C. 7 vạch D. 16 vạch 
Câu 23: Khi quan sát bong bóng xà phòng hay đĩa CD thì thấy lấp lánh, nhiều màu sặc sỡ là do 
hiện tượng 
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. 
2,75 
2,25 1,75 
1,25 
0,75
5 
0 
i (A) 
- 4 
+ 4 
0,25 
t, (10-2) s 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 15 
C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. 
Câu 24: Trong mét thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng, ®o ®-îc kho¶ng c¸ch tõ v©n s¸ng thø 4 ®Õn 
v©n s¸ng thø 10 ë cïng mét phÝa ®èi víi v©n s¸ng trung t©m lµ 2,4 mm. Kho¶ng v©n lµ : 
 A. i = 4,0 mm; B. i = 0,4 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm. 
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 
Câu 25: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào 
đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, . Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám 
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của 
nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - 2
0
n
E
 ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3 ). Tỉ số 
2
1
f
f
là 
A. 
3
10
 B. 
25
27
 C. 
10
3
 D. 
27
25
Câu 26: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10- 19J. Biết h = 6,625.10-34Js; c = 
3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
 A. 300nm B. 350 nm C. 360 nm D. 260 nm 
 Câu 27: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng 
 A. Quang – phát quang. B. quang điện ngoài. 
 C. quang điện trong. D. nhiệt điện 
Câu 28: Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất λ = 5.10-10 m khi hiệu điện thế đặt vào 
hai cực ống là U = 2 kV. Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai 
cực thay đổi một lượng là ΔU = 500 V. Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng 
 A. 5.10-10m. B. 1.10-9m. C. 4.10-10m. D. 3.10-10m. 
VẬT LÍ HẠT NHÂN 
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4
1 1 2T D He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, 
hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 21 931,5 /u MeV c . Năng lượng tỏa 
ra của phản ứng xấp xỉ bằng 
 A. 15,017 MeV B. 200,025 MeV C. 17,498 MeV D. 21,076 MeV 
Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân 4 27 30
2 13 15He Al P X hạt X là. 
A. prôton. B. Nơtron. C. êlectron. D. pôzitrôn 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 16 
Câu 31: Hạt nhân 6027Co có cấu tạo gồm 
A. 33 prôton và 27 nơtron. B. 27 prôton và 60 nơtron. 
 C. 27 prôton và 33 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron 
Câu 32: Gọi k là hệ số nhân nơtrôn thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là: 
A. k 1. D. k ≥ 1. 
Câu 33: Xét một lượng chất phóng xạ xác định ban đầu khối lượng là m0 . Sau 1 năm, khối lươṇg 
chất phóng xa ̣giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lươṇg chất phóng xa ̣trên giảm đi bao nhiêu lần 
so với ban đầu. 
 A. 9 lần. B. 6 lần C. 12 lần. D. 4,5 lần 
CHƯƠNG TRÌNH 11 
Câu 34: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. 
Câu 35: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng 
lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau 
 A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m. 
Câu 36: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện 
trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là 
 A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A. 
Câu 37: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện 
có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là 
 A. 1/9. B. 9/10. C. 2/3 . D. 1/6. 
Câu 38: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường 
 A. thẳng. B. song song. 
 C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. 
Câu 39: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T 
sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là 
 A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. 
Câu 40: Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. 
Người này: 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 17 
A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m. 
B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m. 
C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. 
D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. 
HẾT 
ĐÁP ÁN GIẢI CHI TIẾT 
DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1: Đáp án D 
Trong dao động tắt dần, hai đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: Biên độ và cơ năng. 
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần số 
dao động của chất điểm. 
A. f = 10Hz; T = 0,1s. B. f = 1Hz; T = 1s. 
C. f = 100Hz; T = 0,01s. D. f = 5Hz; T = 0,2s 
Ta có ω = 20π = 2πf = > f = 10 (Hz) = > T = 1/f = 0,1s = > ĐA: A 
Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos100πt (cm) và 
x2 = 3cos(100πt + 
2
 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm 
Ta có ∆φ = 
2
 = > A = 22
2
1 AA = 5 cm = > ĐA: A 
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với 
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 
A. mA2 B. 
2
1
mA2 C. m2A2 D. 
2
1
 m2A2 
Công thức tính cơ năng 2 2
1
W
2
m A . = > ĐA: D. 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 18 
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, 
nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật 
là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là: 
A. 1,25 N B. 1,55 N C. 0,5 N D. 0,55 N 
Ta có: ω = 2π. Lực đẩy cực đại khi vật có độ nén lớn nhất: 
Fmax = k(A - ∆ℓ0) = k(A – g/2) = 0,5 N = > ĐA: C 
Câu 6: Đáp án C 
Trong một chu kì vật đi được quãng đường S 4A 40cm A 10cm 
Ta có t đ tđE E E E E E với cơ năng 
21E kA
2
 và thế năng 2t
1
E kx
2
Động năng: 2 2
1
0,375 .k. 0,1 0,05 k 100N / m
2
Chu kì: 
m
T 2 0,28s
k
SÓNG CƠ 
Câu 7: Đáp án A 
Bước sóng của sóng trên: 
0,5
1
0,5
v
m
f
 
Câu 8: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. 
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. 
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Chọn C 
Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính 
băng s. Tần số của sóng này bằng: 
A. 15Hz B. 10Hz C. 5Hz. D. 20Hz 
Tần số : 2 10( )
2
f f Hz

 
 . Chọn B 
Câu 10: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68mm, dao động 
điều hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nướC. Trên AB, hai phần tử nước 
dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là 
LIÊN HỆ NGAY ZALO 0866557648 pg. 19 
vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ 
cực đại. Khoảng cá

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lop_12_nam_2021_ma_de_01.pdf