Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Bám sát đề minh họa lần 2 - Mã đề 06

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Bám sát đề minh họa lần 2 - Mã đề 06

Câu 1: Trong một dao động điều hòa có chu kì thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp và dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng là

 A. số lẻ.

 B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.

 C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn .

 D. số chẵn.

Câu 3: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp ?

 A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.

 B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.

 C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.

 D. Sạc pin điện thoại.

 

docx 59 trang phuongtran 3180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Bám sát đề minh họa lần 2 - Mã đề 06", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong một dao động điều hòa có chu kì thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp và dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng là
	A. số lẻ.
	B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
	C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn .
	D. số chẵn.
Câu 3: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp ?
	A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
	B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
	C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
	D. Sạc pin điện thoại.
Câu 4: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
	A. sóng ngắn.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng trung. 	D. sóng dài.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
	B. Các vật ở nhiệt độ trên C chỉ phát ra tia hồng ngoại
	C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
	D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào
	A. tần số của ánh sáng kích thích.	B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
	C. bản chất kim loại dùng làm catốt.	D. cường độ chùm sáng.
Câu 7 : Gọi lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân . Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 8: Hồ quang điện được ứng dụng trong
	A. quá trình mạ điện.	B. quá trình hàn điện.
	C. hệ thống đánh lửa của động cơ.	D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 9: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức . Khung dây gồm vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
	A. . 	B. .	C. . 	D. .
Câu 10: Vật thật qua thấu kính phân kì
	A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
	B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
	C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
	D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
	A. 6 cm.	B. cm.	C. 12 cm.	D.cm.
Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm một điện áp . Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm 
	A. giảm tần số của điện áp. 	B. giảm điện áp hiệu dụng .
	C. tăng điện áp hiệu dụng .	D. tăng độ tự cảm của cuộn cảm 
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm , điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe , đến có độ lớn bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo dừng . Khi êlectrôn chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì số vạch quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó là
	A. 3. 	B. 1.	C. 6.	D. 4.
Câu 16: Phóng xạ và hạt nhân
	A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm.	B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
	C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.	D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 17: Số nucleon có trong hạt nhân là
	A. 23.	B. 11.	C. 34.	D. 12.
Câu 18: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm và . Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. là điện tích dương, là điện tích âm.
	B. Cả và đều mang điện dương.
	C. Cả và đều mang điện âm.
	D. là điện tích âm, là điện tích dương.
Câu 19: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong , mạch ngoài có một biến trở . Thay đổi giá trị của biến trở , khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng
	A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.	B. một phần của đường parabol.
	C. một phần của đường hypebol.	D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 20: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
	A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.	B. hình dạng của mạch thay đổi.
	C. từ thông qua mạch biến thiên.	D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài được kích thích dao động bé với biên độ tại nơi có gia tốc trọng trường . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác định bởi
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa và cùng tần số và cùng vị trí cân bằng trên trục . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của vào được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 23: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Biết Hz là tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây. Tần số nào sau đây không thể tạo được sóng dừng?
	A. 20 Hz.	B. 25 Hz.	C. 30 Hz. 	D. 40 Hz.
Câu 24: Hai điểm , ở môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn truyền qua. Biết , , thẳng hàng và . Ban đầu, mức cường độ âm tại là dB. Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm bằng
	A. dB. 	B. dB. 	C. dB. 	D. dB. 
Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng với số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là V, V. Nếu đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp thì điện áp đầu ra của thứ cấp là V. Tiếp tục quấn thêm vào thứ cấp vòng dây nữa mà vẫn giữ nguyên các giá trị còn lại. Khi đó điện áp thứ cấp là
	A. 200 V. 	B. 250 V. 	C. 100 V. 	D. 150 V. 
Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F ghép nối tiếp với nhau. Biết tốc độ quay rôto của máy có thể thay đổi được. Nhận thấy rằng, khi tốc độ rôto của máy là hoặc thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. bằng
	A. 5 vòng/s.	B. 15 vòng/s.	C. 25 vòng/s.	D. 10 vòng/s.
Câu 27: Với , và lần lượt là suất điện động của các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều bap ha. Tại thời điểm V thì bằng	
	A. 120 V 	B. 60 V	C. –120 V.	D. 120 V.
Câu 28: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dung ở hai đầu đoạn mạch và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
	A. 110 V. 	B. 220 V.	C. 100 V.	D. 200 V.
Câu 29: Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và vàng được chiếu xiên góc từ nước ra không khí. Tại mặt phân cách giữa hai môi trường tia cam truyền là là mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngoài không khí là
	A. đỏ.	B. vàng.	C. không tia nào.	D. cả hai tia.
Câu 30: Chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước dưới góc tới . Biết chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc là . Góc khúc xạ của tia sáng khi vào môi trường nước là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là và () có tần số hơn kém nhau một lượng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Theo mẫu Bo của nguyên tử Hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái được xác định bằng biểu thức eV. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử này từ trạng thái cơ bản là
	A. 0 eV. 	B. 13,6 eV. 	C. 2,2 eV. 	D. 103 eV.
Câu 33: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân đang đứng yên tạo thành hai hạt . Biết rằng các hạt bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc . Cho rằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị được lấy bằng số khối của chúng, phản ứng là tỏa năng lượng. Góc có thể nhận giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết và có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 600 nm. không thể nhận giá trị nào sau đây?
	A. 9. 	B. 8.	C. 11.	D. 7.
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng trên trục với biên độ lần lượt là cm và ..cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là , khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
	A. 4 cm.	B. 8 cm.	C. 12 cm.	D. cm.
Câu 36: Con lắc gồm vật nặng khối lượng g, mang điện C; lò xo có độ cứng N/m được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát trượt . Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn cm, đồng thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường với vecto cường độ điện trường xiên góc như hình vẽ, V/m. Lấy m/s2. Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên gần nhất giá trị nào sau đây?
	A. 120 cm/s.	B. 130 cm/s.
	C. 170 cm/s. 	D. 50 cm/s.
Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn , dao động với theo trình , cách nhau một khoảng cm (với là bước sóng của sóng). Trên mặt nước, tia vuông góc với tại . và là hai điểm nằm trên , dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn, gần nhất; cũng là một đểm dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn nhưng xa nhất. bằng
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với đầu cố định, đầu nối với nguồn sóng thì trên dây có sóng dừng. Biên độ của bụng sóng là 6 cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là s. Biết hình ảnh của sợi dây tại thời điểm có dạng như hình vẽ. Vận tốc tương đối cực đại giữa hai điểm , là
	A. 380 cm/s.
	B. 100 cm/s.
	C. 200 cm/s.
	D. 120 cm/s.
Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 50% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó gần nhất giá trị nào sao đây?
	A. 80%. 	B. 70%. 	C. 90%. 	D. 85%.
Câu 40: Poloni là một chất phóng xạ phát ra một hạt và biến thành hạt nhân chì . Cho rằng toàn bộ hạt nhân chì sinh ra đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm tỉ số giữa hạt và số hạt có trong mẫu là . Tại thời điểm thì tỉ số đó là . Tại thời điểm thì tỉ số giữa khối lượng của hạt và có trong mẫu là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
c HẾT d
BẢNG ĐÁP ÁN
01. C
02. D
03. A
04. D
05. B
06. D
07. A
08. B
09. D
10 D
11. B
12. D
13. C
14. D
15. A
16. D
17. A
18. A
19. D
20. C
21. C
22. C
23. B
24. A
25. B
26. A
27. C
28. C
29. A
30. A
31. A
32. B
33. D
34. D
35. D
36. C
37. D
38. A
39. B
40. D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C.
Thời gian để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại () đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại () là .
Câu 2: Chọn D.
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, số dãy cực tiểu giao thoa trong khoảng luôn là một số chẵn.
Câu 3: Chọn A.
Ta có thể xem bộ kích điện acquy như một máy biến áp.
Câu 4: Chọn D.
Sóng dài được sử dụng trong thông tin liên lạc dưới nước.
Câu 5: Chọn B.
Các vật trên vừa phát ra tia hồng ngoại vừa phát ra tia tử ngoại → B sai.
Câu 6: Chọn D.
Động năng ban đầu của e khi bức ra khỏi kim loại không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 7 : Chọn A.
Năng lượng liên kết của hạt nhân được xác định bởi biểu thức: .
Câu 8: Chọn B.
Hồ quang điện được ứng dụng trong quá trình hàn điện.
Câu 9: Chọn D.
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây .
Câu 10: Chọn D.
Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật.
Câu 11: Chọn B.
Ta có:
 rad/s; cm/s.
→ cm.
Câu 12: Chọn D.
Cảm kháng của cuộn dây → ta có thể tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách tăng độ tự cảm của cuộn cảm.
Câu 13: Chọn C.
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa cực đại là → .
Câu 14: Chọn D.
Ta có:
.
 với là vân tối thứ 3 → → .
Câu 15: Chọn A.
Số vạch phát ra là tổ hợp .
Câu 16: Chọn D.
Phóng xạ và phân hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 17: Chọn A.
Quy ước kí hiệu hạt nhân → .
Câu 18: Chọn A.
 là điện tích dương và là điện tích âm.
Câu 19: Chọn D.
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện → đồ thị có dạng là một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 20: Chọn C.
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên.
Câu 21: Chọn C.
Lực kéo về có độ lớn cực đại tại biên .
Câu 22: Chọn C.
Từ đồ thị, ta thấy:
hai dao động có cùng biên độ .
tại vị trí thì và đang tăng.
→ độ lệch pha giữa hai dao động là .
Câu 23: Chọn B.
Tần số cho được sóng dừng trên dây hai đầu cố định ( là một số nguyên) → Hz không thể gây được sóng dừng.
Câu 24: Chọn A.
Ta có:
 → dB.
Câu 25: Chọn B.
Ta có:
 vòng, vòng, V 
→ V.
V → V.
Câu 26: Chọn A.
Ta có:
Cường độ dòng điện trong mạch:
→ .
→ Hai giá trị của tần số góc cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thõa mãn, với 
→ → rad/s. 
→ vòng/s.
Câu 27: Đáp án C.
Ta có:
V.
→ V.
Câu 28: 
Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có:
 lệch pha góc → .
V → → đều.
→ V.
Câu 29: Chọn A.
Tia đơn sắc đỏ truyền khúc xạ ra ngoài không khí.
Câu 30: Chọn A.
Ta có:
, , .
→ .
Câu 31: Chọn A.
Độ chênh lệch tần số .
Câu 32: Chọn B.
Năng lượng cần để ion hóa eV.
Câu 33: Chọn D.
Ta có:
 → 
→ (1).
phản ứng là tỏa năng lượng
→ → 
→ (2).
Từ (1) và (2) → → .
Câu 34: Chọn B.
Giử sử . Ta có:
 với là phân số tối giản và hay (1).
(2).
Từ (1) và (2) → và .
→ Thử các đáp án bài toán, ta nhận thấy rằng , không thõa mãn.
Câu 35: Chọn D.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động:
 cm. 
Câu 36: Chọn C.
Ta có:
g; N/m → rad/s.
dao động của con lắc cho đến khi đổi chiều chuyển động là một dao động điều hòa.
Tại vị trí cân bằng
→ cm.
biên độ dao động cm.
Vị trí lò xo không biến dạng, được biểu diễn bằng điểm trên đường tròn. Từ hình vẽ, ta có
cm/s.
Câu 37: Chọn C.
Để đơn giản, ta chọn . Ta có:
điều kiện cực đại cùng pha , và cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
→ và .
từ hình vẽ → .
1
64
2
32
4
16
Lập bảng giá trị. Từ bảng ta nhận thấy rằng
 thuộc cực đại và → .
 thuộc cực đại và → 
→ .
Câu 38: Chọn D.
Ta có:
s → s và rad/s.
 → mm/s.
 và thuộc hai bó dao động ngược pha nhau.
→ mm/s.
Câu 39: Chọn B.
Nhận thấy rằng, trong trường hợp thứ hai của bài toán truyền tải, công suất nơi tiêu thụ tăng → do đó công suất truyền tải lúc sau cũng phải tăng theo.
Vì điện áp ở nơi truyền tải được giữ không đổi, nếu tăng thì dòng điện lúc sau là . Ta lập bảng tỉ lệ
Lúc đầu
Công suất
Dòng điện
Hao phí
Tiêu thụ
20
80
Lúc sau
120
Ta có
 → hoặc .
 thì → (nhận).
 thì → (loại).
Câu 40: Chọn D.
Ta có:
Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm là
↔ → .
Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm là
↔ → .
→ Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm sẽ là
 ↔ .
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi cm. Biên độ của dao động này là
	A. 5 cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 2: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
	A. 0,25 μm	B. 0,45 μm	C. 0,32 μm	D. 0,65 μm
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
	A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.	B. hiện tượng quang điện.
	C. hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng
	A. 60 m.	B. 30 m.	C. 6 m. 	D. 3 m.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thời gian?
	A. li độ và tốc độ.	B. biên độ và gia tốc.	
	C. biên độ và tốc độ.	D. biên độ và năng lượng.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
	A. Năng lượng liên kết riêng.	B. Năng lượng nghỉ.
	C. Năng lượng liên kết.	D. Độ hụt khối.
Câu 7: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
	A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là 
	A. vuông pha.	B. cùng pha.	C. ngược pha.	D. cùng biên độ.
Câu 9: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒ ghen và gam ‒ ma là bức xạ
	A. Rơn ‒ ghen.	B. gam ‒ ma.	C. tử ngoại.	D. hồng ngoại.
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
	A. điện tích trên một bản tụ.	B. năng lượng điện từ.
	C. năng lượng từ và năng lượng điện.	D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.	B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
	C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.	D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc và li độ có mối liên hệ là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
	A. tăng cường độ chùm sáng.	B. tán sắc ánh sáng.
	C. nhiễu xạ ánh sáng.	D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là 
	A. 0,7.	B. 0,8.	C. 0,6.	D. 0,9.
Câu 15: sử một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng μm. Công suất phát xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường m/s2. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
	A. 1,0 s	B. 0,6 s	C. 2,4 s	D. 1,2 s
Câu 18: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường gây bởi hai bản kim lại đặt song song nhau và . Kết luận nào sau đây là đúng về điện tích trên các bản?
	A. và đều tích điện dương.
	B. tích điện dương và tích điện âm.
	C. tích điện âm và tích điện dương.
	D. và đều tích điện âm.
Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
	A. 55 V.	B. 440 V.	C. 110 V.	D. 880 V.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
	A. 400 nm.	B. 600 nm. 	C. 540 nm.	D. 500 nm.
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
	B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ m/s.
	C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
	D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 22: Một cuộn cảm có độ tự cảm H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
	A. 10 V.	B. 15 V.	C. 5 V.	D. 25 V.
Câu 23: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
	A. H.	B. H.	C. H.	D. H.
Câu 24: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia ) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là thì tốc độ của electron khi đập vào anot là m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là
	A. m/s.	B. m/s.	C. m/s.	D. m/s.
Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là
	A. 10 cm.	B. 6 cm.	C. 3 cm.	D. 15 cm.
Câu 26: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh đó quên ghi kí hiệu đại lượng trên các trục tọa độ . Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận trục và tương ứng biểu diễn cho
	A. chiều dài con lắc, bình phương chu kì dao động.
	B. chiều dài con lắc, chu kì dao động.
	C. khối lượng con lắc, bình phương chu kì dao động.
	D. khối lượng con lắc, chu kì dao động.
Câu 27: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm và có mức cường độ âm lần lượt là dB và dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại lớn hơn cường độ âm tại là
	A. 30 lần.	B. 1,6 lần.	C. 1000 lần.	D. 900 lần.
Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức eV (). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có , hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số thì nó chuyển lên trạng thái dừng có . Giá trị của là
	A. Hz.	B. Hz.	C. Hz.	D. Hz.
Câu 29: Một sóng cơ hình sin, biên độ lan truyền qua hai điểm và trên cùng một phương truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử có li độ thì phần tử đi qua vị trí có li độ với . Vị trí cân bằng của và có thể cách nhau một khoảng là
	A. một bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
	C. một phần tư bước sóng.	D. ba phần tư bước sóng.
Câu 30: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ ( nằm trên trục chính của thấu kính). Ban đầu vật đặt cách thấu kính một khoảng cm qua thấu kính cho ảnh thật cách vật một đoạn cm. Sau đó cố định vật, dịch chuyển thấu kính ra xa vật sao cho trục chính không thay đổi. Khi đó khoảng cách giữa vật và ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị , và tiêu cự của thấu kính là
	A. 60 cm; 10 cm.
	B. 40 cm: 30 cm.
	C. 30,51 cm, 25,00 cm.
	D. 40,10 cm, 20,20 cm.
Câu 31: Vết của các hạt và phát ra từ nguồn chuyển động trong từ trường đều có dạng như hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy
	A. chưa đủ dữ kiện để so sánh.
	B. động năng của hai hạt bằng nhau.
	C. động năng của hạt nhỏ hơn.
	D. động năng của hạt nhỏ hơn.
Câu 32: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế . Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là và khi mắc song song các điện trở trên là Hệ thúc liên hệ đúng là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là 
	A. 32,75 cm và 10,50 cm.	B. 32,75 cm và 55,0 cm.
	C. 35,25 cm và 10,50 cm.	D. 35,25 cm và 8,50 cm.
Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong khoảng thời gian (với ) mẫu chất phóng xạ này phát ra hạt . Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra hạt . Giá trị của là
	A. 552 ngày.	B. 414 ngày.	C. 138 ngày.	D. 72 ngày.
Câu 35: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có điện trở Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là. Hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%, hệ số công suất ở là . Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho là
	A. 1800 số.	B. 1241 số.	C. 1453 số.	D. 1350 số.
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (Với và không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn ) sao cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và lớn nhất, thì hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng
	A. 0,8.	B. 0,6.
	C. .	D. .
Câu 37: Hai nguồn kết hợp , đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thẳng vuông góc với tại , người ta thấy điểm là cực đại nằm xa nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị . Di chuyển nguồn ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ . Độ dịch chuyển nguồn có thể là
	A. 8 cm.	B. 9 cm.	C. 10 cm.	D. 12 cm.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện μC và lò xo nhẹ cách điện có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ lớn cường điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Lấy . Vào thời điểm ban đầu vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là
	A. 17 cm.	B. 25 cm.
	C. 20 cm.	D. 16 cm.
Câu 39: Hạt nhân đứng yên phóng xạ và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 MeV. Hướng chùm hạt sinh ra bắn vào hạt nhân đang đứng yên sinh ra hạt nhân và hạt nơtron. Biết hạt nhân nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt . Cho ; ; ; ; ; . Động năng của hạt nhân xấp xỉ bằng
	A. 11,6 MeV.	B. 5,30 MeV.	C. 2,74 MeV.	D. 9,04 MeV.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng
	A. V.
	B. 300 V.
	C. V.	
	D. 400 V.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi cm. Biên độ của dao động này là
	A. 5 cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của dao động cm.
Câu 2: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
	A. 0,25 μm	B. 0,45 μm	C. 0,32 μm	D. 0,65 μm
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Giới hạn quang điện của kim loại µm.
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
	A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.	B. hiện tượng quang điện.
	C. hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng
	A. 60 m.	B. 30 m.	C. 6 m. 	D. 3 m.
@ Hướng dẫn: Chọn D.
Bước sóng của sóng điện từ khi truyền trong chân không
m.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thời gian?
	A. li độ và tốc độ.	B. biên độ và gia tốc.	
	C. biên độ và tốc độ.	D. biên độ và năng lượng.
@ Hướng dẫn: Chọn D.
Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần liên tục theo thời gian.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
	A. Năng lượng liên kết riêng.	B. Năng lượng nghỉ.
	C. Năng lượng liên kết.	D. Độ hụt khối.
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng liên kết riêng sẽ đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Câu 7: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
	A. .	B. .	C. 	D. 
@ Hướng dẫn: Chọn A.
Khối lượng tương đối tính của một vật khi chuyển động với vận tốc được xác định bằng biểu thức
 .
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là 
	A. vuông pha.	B. cùng pha.	C. ngược pha.	D. cùng biên độ.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Khi xảy ra sóng dừng trên dây, các phần tử giữa hai nút sóng liên tiếp luôn dao động cùng pha nhau.
Câu 9: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒ ghen và gam ‒ ma là bức xạ
	A. Rơn ‒ ghen.	B. gam ‒ ma.	C. tử ngoại.	D. hồng ngoại.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Bức xạ gam – ma có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒g hen và gam ‒ ma.
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
	A. điện tích trên một bản tụ.	B. năng lượng điện từ.
	C. năng lượng từ và năng lượng điện.	D. cường độ dòng điện trong mạch.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong mạch dao động lí tưởng thì năng lượng điện từ của mạch là một đại lượng bảo toàn – không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.	B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
	C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.	D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → C sai.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc và li độ có mối liên hệ là
	A. .	B. .	C. .	D. .
@ Hướng dẫn: Chọn C.
Mối liên hệ giữa gia tốc và li độ trong dao động điều hòa .
Câu 13: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
	A. tăng cường độ chùm sáng.	B. tán sắc ánh sáng.
	C. nhiễu xạ ánh sáng.	D. giao thoa ánh sáng.
@ Hướng dẫn: Chọn B.
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sán

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_vat_li_lop_12_nam_2020.docx