Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Lào Cai

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Lào Cai

Câu 1: Theo Anh-xtanh khi một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần

còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại

thì nhận được các quang e có vân tốc cực đại là 𝑣1 = 2.105𝑚/𝑠. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 𝜆2 = 0,2𝜇𝑚

thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:

A. 1,2.106𝑚/𝑠 B. √6. 105𝑚/𝑠 C. 2√7. 105𝑚/𝑠 D. 6.105𝑚/𝑠

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

Câu 3: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng

A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.

B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.

C. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.

D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.

pdf 6 trang phuongtran 3830
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT chuyên Lào Cai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
LÀO CAI 
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 
NĂM HỌC 2020 – 2021 
MÔN: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề 
Câu 1: Theo Anh-xtanh khi một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần 
còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại 
thì nhận được các quang e có vân tốc cực đại là 𝑣1 = 2.10
5𝑚/𝑠. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 𝜆2 = 0,2𝜇𝑚 
thì vận tốc cực đại của quang điện tử là: 
 A. 1,2.106𝑚/𝑠 B. √6. 105𝑚/𝑠 C. 2√7. 105𝑚/𝑠 D. 6.105𝑚/𝑠 
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. 
 C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. 
Câu 3: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng 
 A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử. 
 B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn. 
 C. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn. 
 D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân. 
Câu 4: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: 
 A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng. 
 C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng. D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng. 
Câu 5: Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng? 
 A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không 
đổi. 
 B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động 
riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn. 
 C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn. 
 D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn. 
Câu 6: Chu kì của dao động điều hoà là: 
 A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ. 
 B. Cả 3 câu trên đều đúng. 
 C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương. 
 D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. 
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 
 B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. 
 C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 𝑐 = 3.108𝑚/𝑠. 
 D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. 
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là 𝐴1 và 𝐴2. Biên độ dao động tổng 
hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 
 A. √𝐴1
2 + 𝐴2
2. B. 𝐴1 + 𝐴2 C. 2𝐴1 D. 2𝐴2 
Câu 9: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm M nằm 
trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4√5𝑐𝑚 
luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, 
cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu. 
 A. 2,14𝑐𝑚 B. 8,75𝑐𝑚 C. 9,22𝑐𝑚 D. 8,57𝑐𝑚 
Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? 
 A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. 
 C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. 
Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp 𝑆1, 𝑆2  dao động cùng pha, cách nhau một 
khoảng 𝑆1𝑆2   = 40𝑐𝑚. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 𝑓 = 10𝐻𝑧, vận tốc truyền sóng 𝑣 = 2𝑚/𝑠. 
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với 𝑆1𝑆2 tại 𝑆1. Đoạn 𝑆1𝑀 có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để 
tại M có dao động với biên độ cực đại? 
 A. 50𝑐𝑚 B. 40𝑐𝑚 C. 30𝑐𝑚 D. 20𝑐𝑚 
Câu 12: Một tụ điện có điện dung 𝐶 = 0,202𝜇𝐹 được tích điện đến hiệu điện thế 𝑈0. Lúc 𝑡 = 0, hai đầu tụ 
được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5𝐻. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của 
dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào? 
 A. 
1
300
𝑠 B. 
1
600
𝑠 C. 
1
200
𝑠 D. 
1
400
𝑠 
Câu 13: Thế nào là 2 sóng kết hợp? 
 A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau. 
 B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. 
 C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. 
 D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có 𝑟 = 2𝛺, suất 
điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện 
thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10−6𝐶. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng 
từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là 
𝜋
6
. 10−6𝑠. Giá 
trị của suất điện động E là: 
 A. 2𝑉 B. 8𝑉 C. 6𝑉 D. 4𝑉 
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 𝑢 = 𝑈0𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)𝑉. 
Công thức tính tổng trở của mạch là 
 A. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐶 −
1
𝜔𝐿
)
2
 B. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 −
1
𝜔𝐶
)
2
 C. 𝑍 = √𝑅 2 + (𝜔𝐿 +
1
𝜔𝐶
)
2
 D. 𝑍 = 𝑅 
2 + (𝜔𝐿 −
1
𝜔𝐶
)
2
Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở 𝑅 = 80𝛺 mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung 𝐶 =
10−4
𝜋
𝐹 và 
một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 =
0,4
𝜋
𝐻. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 𝑢 =
80√2 𝑐𝑜𝑠 1 00𝜋𝑡(𝑉). Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là: 
 A. 40𝑊 B. 51,2𝑊 C. 102,4𝑊 D. 80𝑊 
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay 
chiều thì hệ số công suất của mạch: 
 A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. bằng 1. 
Câu 18: Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5𝑐𝑚, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 𝐵 = 4.10−5𝑇, 
mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 300. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị 
nào sau đây? 
 A. 8,5.10−6𝑊𝑏 B. 5.10−6𝑊𝑏 C. 5.10−8𝑊𝑏 D. 8,5.10−8𝑊𝑏 
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường 
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? 
 A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng. 
 C. bằng một bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng. 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ 𝑥 = 2 𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 +
𝜋
2
) (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Tại thời điểm 𝑡 = 0,25s, chất điểm có li độ bằng: 
 A. −2𝑐𝑚 B. √3𝑐𝑚 C. −√3𝑐𝑚 D. 2𝑐𝑚 
Câu 21: Các hạt nhân đơtêri 1
2𝐷; triti 1
3𝑇; heli 2
4𝐻𝑒 có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22𝑀𝑒𝑉; 8,49𝑀𝑒𝑉; 
28,16𝑀𝑒𝑉. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ? 
 A. 𝜀 24𝐻𝑒 > 𝜀 13𝑇 > 𝜀 12𝐷 B. 𝜀 13𝑇 > 𝜀 24𝐻𝑒 > 𝜀 12𝐷 C. 𝜀 24𝐻𝑒 𝜀 24𝐻𝑒 > 𝜀 13𝑇 
Câu 22: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là 𝑇𝐴 và 𝑇𝐵 = 2𝑇𝐴. Ban đầu hai khối chất A và B có số 
hạt nhân như nhau. Sau thời gian 𝑡 = 4𝑇𝐴 thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là. 
 A. 4 B. 
4
5
 C. 
1
4
 D. 
5
4
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. 
Khi đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 −
𝜋
6
) 𝑉 lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức 𝑖 =
𝐼0𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 +
𝜋
3
) 𝐴. Đoạn mạch AB chứa: 
 A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần. 
 C. cuộn dây có điện trở thuần. D. tụ điện. 
Câu 24: Dòng điện 𝑖 = 2√2. 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) (𝐴) có giá trị hiệu dụng bằng: 
 A. 2√2𝐴 B. √2𝐴 C. 2𝐴 D. 1𝐴 
Câu 25: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường 
độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với: 
 A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha 
 C. Cùng tần số và q trễ pha 
𝜋
2
 so với i D. Cùng tần số và q sớm pha 
𝜋
2
 so với i 
Câu 26: Một mạng điện xoay chiều 220𝑉 − 50𝐻𝑧, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức 
của điện áp có dạng 
 A. 𝑢 = 220√2𝑐𝑜𝑠(100𝑡)𝑉 B. 𝑢 = 220 𝑐𝑜𝑠(50𝑡) 𝑉 
 C. 𝑢 = 220 𝑐𝑜𝑠(50𝜋𝑡) 𝑉 D. 𝑢 = 220√2𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)𝑉 
Câu 27: Đặt điện áp 𝑢 = 200√2. 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) 𝑉 vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm 𝐿 =
1
𝜋
𝐻 và điện trở 𝑟 =
100𝛺. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: 
 A. 𝑖 = 2√2. 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 +
𝜋
4
) 𝐴 B. 𝑖 = 2. 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 +
𝜋
4
) 𝐴 
 C. 𝑖 = 2. √2. 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 −
𝜋
4
) 𝐴 D. 𝑖 = 2. 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 −
𝜋
4
) 𝐴 
Câu 28: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300𝑛𝑚. Lấy ℎ = 6,625.10−34𝐽. 𝑠; 𝑐 = 3.108𝑚/𝑠. Công 
thoát êlectron của kim loại này là: 
 A. 6,625.10−28𝐽 B. 6,625.10−19𝐽 C. 6,625.10−25𝐽 D. 6,625.10−22𝐽 
Câu 29: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝜔𝑡 + 𝜑), vận tốc của vật có giá trị cực 
đại là 
 A. 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 2𝐴𝜔 B. 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝐴
2𝜔 C. 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝐴𝜔 D. 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝐴𝜔
2 
Câu 30: Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt. 
 B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống. 
 C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên 
 D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống. 
Câu 31: Hai điện trở 𝑅1, 𝑅2 (𝑅1   > 𝑅2) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế 𝑈 = 12𝑉. Khi 𝑅1 
ghép nối tiếp với 𝑅2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 4𝑊; Khi 𝑅1 ghép song song với 𝑅2 thì công suất tiêu 
thụ của mạch là 18𝑊. Giá trị của 𝑅1, 𝑅2  bằng 
 A. 𝑅1   = 24𝛺; 𝑅2   = 12𝛺 B. 𝑅1   = 2,4𝛺; 𝑅2   = 1,2𝛺 
 C. 𝑅1 = 240𝛺; 𝑅2   = 120𝛺 D. 𝑅1   = 8𝛺; 𝑅2   = 6𝛺 
Câu 32: Tìm phát biểu sai về điện trường 
 A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích 
 B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó 
 C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu 
 D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra. 
Câu 33: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 
lần thì chu kì dao động của mạch: 
 A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần 
Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 25𝑁/𝑚 một đầu được gắn với hòn bi 
nhỏ có khối lượng 𝑚 = 100𝑔. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm 𝑡 = 0 người ta thả cho con lắc rơi 
tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm 𝑡1 =
0,02√15𝑠 thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠2; 𝜋2 = 10. Bỏ qua ma 
sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 0,07𝑠 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 75𝑐𝑚/𝑠 B. 60𝑐𝑚/𝑠 C. 90𝑐𝑚/𝑠 D. 120𝑐𝑚/𝑠 
Câu 35: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị 
trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động 𝛷 vào thời gian 𝑡. 
Từ thời điểm 𝑡 = 0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa 
khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai 
điểm sáng trái dấu là 
ΦM
ΦN
t(s)
Φ (π rad)
5
6
1
3
1
4
1
12
O
 A. 
26
27
 B. 
29
30
 C. 
17
18
 D. 
35
36
Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương 
của trục 𝑂𝑥. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm 𝑡1 và 𝑡2   =
𝑡1  + 1𝑠. Tại thời điểm 𝑡2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất 
sau đây? 
 A. -3,029cm/s B. -3,042cm/s 
 C. 3,042cm/s D. 3,029cm/s 
Câu 37: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất 
truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên 
xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) 
đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện 
của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp 
đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là: 
 A. 100. B. 70. C. 50. D. 160. 
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp 
xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào 
thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại 𝑈0 và 
chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa 
K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ 
thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của 𝐼0 là 
 A. 3√3𝐴 B. 3 A. 
 C. 1,5√3𝐴 D. 2√3𝐴 
Câu 39: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. 
Phương trình dao động tổng hợp của chúng là: 
 A. 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠 (
𝜋
2
𝑡) B. 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠 (
𝜋
2
𝑡 + 𝜋) 
 C. 𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 (
𝜋
2
𝑡 − 𝜋) D. 𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 (
𝜋
2
𝑡 −
𝜋
2
) 
Câu 40: Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân 7
14𝑁 đứng yên thì gây ra phản ứng 2
4𝐻𝑒+7
14𝑁 →8
17 𝑂 + 𝑋. 
Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là 𝑚𝐻𝑒 = 4,0015𝑢, 𝑚𝑁 = 13,9992𝑢, 𝑚𝑂 = 16,9947𝑢, 
𝑚𝑋 = 1,0073𝑢. Lấy 1𝑢𝑐
2 = 931,5𝑀𝑒𝑉. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng 
 A. 1,21MeV B. 1,58MeV C. 1,96MeV D. 0,37MeV 
Gửi quý thầy cô tham khảo bộ trắc nghiệm lí phiên bản 2020 (Quý thầy cô cần bản word thì zalo 
cho H: 0942481600) 
Mới: Trắc nghiệm lí 12 – Có chia mức độ nhận thức: 
(Bản giải): 
Bộ 45 đề mức 7 theo cấu trúc tinh giảm 2020 của Bộ 
Lí 10 – (Trắc nghiệm theo bài) : 
 (Học kì 1) 
 (Học kì 2) 
Tự luận lí 10 nâng cao: 
Lí 11 – (Trắc nghiệm theo bài): 
(Học kì 1) 
(Học kì 2) 
Lí 12 – Tự ôn luyện lý 12 
650 câu đồ thị lí: 
Bản giải: 
Các bộ đăng trước đó 
1. Bộ 45 đề mức 7 năm 2019: 
2. Bộ ôn cấp tốc lí 12: 
3. Bộ tài liệu luyện thi Quốc Gia: 
4. Bộ câu hỏi lý thuyết từ các đề 2018: 
5. Phân chương đề thi của Bộ từ 2007: 
6. Trắc nghiệm vật lí 11 (Hội thảo Tây Ninh): 
7. 80 đề nắm chắc điểm 7: 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_202.pdf