Đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Duyên Hà - Mã đề 160

Đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Duyên Hà - Mã đề 160

Câu 1. (MĐ2) Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu

 A. 0,78g; B. 0,69g C. 0,92g; D. 0,87g;

Câu 2. (MĐ2) Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là

 A. 132,5.10–11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 84,8.10–11 m. D. 47,7.10–11 m.

Câu 3. (MĐ1) Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ. Sóng điện từ

 A. không truyền được trong chân không. B. là sóng ngang.

 C. không mang năng lượng. D. là sóng dọc.

Câu 4. (MĐ2) Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng g và lò xo có độ cứng N/m đang dao động điều hòa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc

 

docx 4 trang phuongtran 2930
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Duyên Hà - Mã đề 160", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ
NHÓM VẬT LÍ
ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: LÝ - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
NGUYỄN TIẾN PHÁT
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
160
Câu 1. (MĐ2) Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu
	A. 0,78g;	B. 0,69g	C. 0,92g;	D. 0,87g;
Câu 2. (MĐ2) Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là
	A. 132,5.10–11 m.	B. 21,2.10–11 m.	C. 84,8.10–11 m.	D. 47,7.10–11 m.
Câu 3. (MĐ1) Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ. Sóng điện từ
	A. không truyền được trong chân không.	B. là sóng ngang.
	C. không mang năng lượng.	D. là sóng dọc.
Câu 4. (MĐ2) Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng g và lò xo có độ cứng N/m đang dao động điều hòa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc
	A. 2,00 s	B. 1,00 s	C. 0,25 s	D. 0,50 s
Câu 5. (MĐ2) Con lắc đơn DĐĐH theo phương trình: cm. Sau khi vật đi được quãng đường 2 cm ( kể từ t = 0) vật có vận tốc bằng bao nhiêu?
	A. 40 cm/s	B. 30 cm/s	C. 10 cm/s	D. 20 cm/s
Câu 6. (MĐ1) Sóng dọc là sóng có phương dao động
	A. nằm ngang.	B. trùng với phương truyền sóng.
	C. vuông góc với phương truyền sóng.	D. thẳng đứng.
Câu 7. (MĐ1) Tần số góc riêng của một hệ dao động là . Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng ngoại lực tuần hoàn có biểu thức . Trong đó dương. Tìm điều kiện để biên độ dao động cưỡng bức của hệ đạt giá trị cực đại?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. (MĐ1) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ , dao động thứ hai có biên độ và ngược pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. (MĐ2) Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 8cm. Khi đưa chúng về cách 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là
	A. 4F	B. 16F	C. 0,5F	D. 2E
Câu 10. (MĐ2) Một dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 40Hz (coi A như một nút sóng). Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v = 32m/s. Tìm số bụng sóng dừng trên dây.	A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 11. (MĐ1) Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
	A. giao thoa ánh sáng.	B. phản xạ ánh sáng.
	C. tán sắc ánh sáng.	D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 12. (MĐ1) Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
	A. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
	B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
	C. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
	D. trộn âm tần với dao động điện từ tần số cao
Câu 13. (MĐ2) Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
	A. 15,017 MeV.	B. 200,025 MeV.	C. 17,498 MeV.	D. 21,076 MeV.
Câu 14. (MĐ1) Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
	A. tác dụng sinh học.	B. làm ion hóa không khí.
	C. làm phát quang một số chất.	D. tác dụng nhiệt.
Câu 15. (MĐ2) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
	A. 2200 vòng	B. 2500 vòng	C. 1100vòng	D. 2000vòng
Câu 16. (MĐ2) Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng vào hai khe, người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng
	A. 1,2mm	B. 0,6mm	C. 2mm	D. 1,5mm
Câu 17. (MĐ2) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =100W, L = 0,318H, C= mF. f=50Hz. Tổng trở của mạch là :
	A. Z = 200 (W)	B. Z = 100(W)	C. Z = 100 (W)	D. Z = 200(W)
Câu 18. (MĐ2) Khả năng nào sau đây không phải của tia ?
	A. Làm ion hóa không khí	B. làm phát quang một số chất
	C. có tác dụng sinh lí mạnh hơn tia tử ngoại	D. có tác dụng nhiệt mạnh hơn tia hồng ngoại
Câu 19. (MĐ1) Âm thanh (âm nghe được) là sóng âm có tần số thuộc khoảng từ:
	A. 16 Hz đến 20 kHz.	B. 16Hz đến 20 MHz.
	C. 16 Hz đến 200 kHz.	D. 16Hz đến 200 kHz.
Câu 20. (MĐ1) Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện.
	A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
	B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
	C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
	D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
Câu 21. (MĐ2) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là	A. 25 cm	B. 150 cm	C. 100 cm	D. 50 cm
Câu 22. (MĐ1) Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ ?
	A. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
	B. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
	C. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
	D. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
Câu 23. (MĐ2) Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là
	A. 8 V.	B. 12 V.	C. 6 V.	D. 36 V.
Câu 24. (MĐ1) Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của:
	A. Một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
	B. Một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
	C. Một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
	D. Các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
Câu 25. (MĐ2) Cho 1 eV = 1,6.10–19 J ; h = 6,625.10–34 J.s ; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = –0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = –13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
	A. 0,6563 μm.	B. 0,0974 μm.	C. 0,4340 μm.	D. 0,4860 μm.
Câu 26. (MĐ1) Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
	A. Phần cảm luôn là stato.	B. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm.
	C. Phần cảm luôn là rôto.	D. Phần tạo ra từ trường là phần cảm.
Câu 27. (MĐ2) Một vật dao động điều hòa trên trục với phương trình . Tần số dao động của vật được tính bởi công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU 28. (MĐ1) Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
	A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.	B. Từ trường quay.
	C. Hiện tượng quang điện.	D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 29. (MĐ2) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
	A. 30 cm.	B. 40 cm.	C. 15 cm.	D. 20 cm.
Câu 30. (MĐ2) Mạch LC gồm L = 2mH và C=8mF. Tần số dao động riêng của mạch bằng
	A. Hz	B. Hz	C. Hz.	D. Hz
Câu 31. (MĐ1) Một con lắc đơn chiều dài l, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kỳ của con lắc được tính bởi công thức nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. (MĐ1) Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. (MĐ4) Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở trong r=100mắc nối tiếp với tụ điện C; Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu cuộn dây (uCD) theo điện áp hai đầu tụ điện (uC). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
	A. 225W	B. 112,5W	C. 337,5W	D. 675W
Câu 34. (MĐ3) Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMNB: AM có điện trở thuần R, MN là cuộn dây có điện trở r = R và độ tự cảm L, NB là tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp ở hai điểm AB luôn ổn định có dạng u = 100cos(wt + j) V. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi có cộng hưởng điện xảy ra trong mạch AB thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MB có giá trị
	A. 50V.	B. 50V.	C. 50 V.	D. 100 V.
Câu 35. (MĐ4) Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A, B cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha cách nhau AB=18cm. Biết bước sóng do hai nguồn phát ra =2cm. Chọn gốc tọa độ tại trung điểm O của AB; (P) là parabol có phương trình y=4x2. Không tính A, B là cực đại, số điểm dao động cực đại trên parabol (P) là:
	A. 13	B. 12	C. 15	D. 14
Câu 36. (MĐ3) Một khẩu pháo bắn vào trận địa, người trong trận địa muốn xác định vị trí đặt khẩu pháo cách mình bao xa để bắn trả, anh ta làm như sau: đứng tại chỗ, đo tiếng nổ phát ra từ đầu pháo khi bắn lần thứ nhất được mức cường độ âm 90dB; sau đó lùi lại 50m và đo lần thứ 2 thấy mức cường độ âm là 89dB, coi khẩu pháo và hai vị trí đo nằm trên đường thẳng. Khẩu pháo cách vị trí đo lần đầu tiên khoảng bao xa.
	A. 410m	B. 210m	C. 310m	D. 110m
Câu 37. (MĐ3) Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10cm. Trong khoảng thời gian t, quãng đường lớn nhất mà vật đi được là 4cm thì quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được là:
	A. 1,2cm	B. 0,8cm	C. 0,4cm	D. 2cm
Câu 38. (MĐ3) Một âm có đồ thị dao động âm như hình vẽ. Tần số của họa âm bậc ba là:
	A. 33,3Hz	B. 300,0Hz	C. 16,7Hz	D. 150,0Hz
Câu 39. (MĐ3) Người ta truyền điện từ máy tăng áp ở A đến máy hạ áp ở B; Dây dẫn có R=25. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ thế là 2500V và 220V. Cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp lý tưởng ở B là 125A; Cho rằng điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời luôn cùng pha. Hiệu suất truyền tải điện là:
	A. 80,5%	B. 90,1%	C. 85,3%	D. 91%
Câu 40. (MĐ4) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, vật nặng tích điện tích q=0,02mC; Kích thích để vật nặng dao động với biên độ A; Khi vật ở li độ x ta bật điện trường đều hướng thẳng đứng lên trên thì thấy con vật nặng dao động với biên độ A’. Trên hình là đồ thị thể hiện sự phụ thuộc của A’ và x. Nếu ta bật điện trường khi vật ở vị trí có li độ x=1cm thì A’ gần giá trị nào nhất sau đây.
	A. 4,91cm	B. 4,87cm	C. 5,01cm	D. 5,02cm
------------- HẾT -------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lop_12_nam_h.docx
  • docxDap an.docx