Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Nghĩa Dân - Mã đề 321

Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Nghĩa Dân - Mã đề 321

Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

 A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

 B. với tần số bằng tần số dao động riêng.

 C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

 D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 2: Vật nặng dao động điều hòa với = 10 rad/s. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x = 2cm với vận tốc v = 20 cm/s. Phương trình dao động của vật là:

 A. x = 4cos( 10 t - ) cm B. x = 4cos( 10 t + ) cm

 C. x = 2 cos(10 t + ) cm D. x = 5cos ( 10 t + ) cm

Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

 

doc 4 trang phuongtran 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Trường THPT Nghĩa Dân - Mã đề 321", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN
(Đề có 4 trang)
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÍ 12
 Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Mã đề 321
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
	A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
	B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
	C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
	D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 2: Vật nặng dao động điều hòa với = 10 rad/s. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x = 2cm với vận tốc v = 20 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
	A. x = 4cos( 10t - ) cm	B. x = 4cos( 10 t + ) cm
	C. x = 2cos(10 t +) cm	D. x = 5cos ( 10t + ) cm
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một con lắc dao động điều hòa , có biên độ bằng 4cm và chu kì 0,1s. Khoảng thời gian ngắn nhất đế nó dao động từ li độ x1 = 2cm đến li độ x2 = 4cm là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. hai bước sóng. 
	C. một phần tư bước sóng. 	D. nửa bước sóng.
Câu 6: Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
	A. 5 m/s.	B. 2,5 m/s.	C. 1,25 m/s.	D. 10 m/s.
Câu 7: Giao thoa là hiện tượng
	A. các sóng triệt tiêu khi gặp nhau
	B. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong không gian ,trong đó có những chỗ hai sóng tăng cường hoặc triệt tiêu nhau
	C. Cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong môi trường .
	D. giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 50 cm; dao động điều hòa tại một nơi trên Trái Đất với chu kì 1,42 giây. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi con lắc dao động là
	A. 9,81 m/s2.	B. 9,74 m/s2.	C. 9,87 m/s2.	D. 9,78 m/s2.
Câu 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
	A. nhạc âm.	B. âm mà tai người nghe được. 
	C. hạ âm. 	D. siêu âm
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm . Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của nó là.
	A. 4 cm.	B. 32 cm.	C. 16 cm.	D. 8 cm.
Câu 11: Vận tốc truyền âm trong không khí 330 m/s. Tần số của âm bằng 200 Hz. Giá trị của bước sóng là:
	A. 1,65m 	B. 1,46m 	C. 1,80 m	D. 1,25m 
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có phương trình x1= 4cos 5t cm. Dao động tổng hợp có phương trình cm. Phương trình của dao động thứ hai là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
	A. 22,5cm/s.	B. 5cm/s.	C. 15cm/s.	D. 20m/s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có tần số bằng tần số dao động riêng.
	B. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian.
	C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
	D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10cos2ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là =(2k+1) /2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là
	A. 8cm	B. 20cm	C. 16cm	D. 32cm
Câu 16: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Dt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Dt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
	A. 60 cm.	B. 144 cm.	C. 100 cm	D. 80 cm.
Câu 17: Nguồn phát sóng được biểu diễn: uo = 3cos(20pt) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là:
	A. u = 3cos(20pt - ) cm	B. u = 3cos(20pt + ) cm.
	C. u = 3cos(20pt) cm.	D. u = 3cos(20pt - p) cm.
Câu 18: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
	A. giảm 4 lần 	B. giảm 4,4 lần 	C. tăng 4 lần	D. tăng 4,4 lần 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa, có phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Gọi v là vận tốc tức thời của vật.Hệ thức nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
	A. tăng lên 2 lần	B. giảm đi 2 lần	C. giảm đi 3 lần	D. tăng lên 3 lần
Câu 21: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
	A. 7,2J.	B. 0,72J.	C. 0,072J.	D. 2,6J.
Câu 22: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:
	A. 10Hz	B. 8Hz	C. 4Hz	D. 16Hz
Câu 23: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
	A. 80 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 50 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là :
	A. Dao động tự do 	B. Dao động cưỡng bức.
	C. Dao động tuần hoàn .	D. Dao động tắt dần.
Câu 26: Hai nguồn dao động S1 và S2 cách nhau 20cm có cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số f = 50Hz gây ra hiện tượng giao thoa. Tốc độ truyền sóng bằng 3m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 là:
	A. 9	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 27: Một vật dao động tuần hoàn mỗi phút thực hiện được 360 dao động. Tần số dao động của con lắc là
	A. 8 Hz.	B. 6 Hz.	C. 7 Hz.	D. 5 Hz.
Câu 28: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kề cận là 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
	A. 5 cm/s	B. 50 cm/s	C. 100 cm/s	D. 10 cm/s
Câu 29: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
	A. Rắn và lỏng	B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
	C. Cả rắn, lỏng và khí.	D. Rắn và khí.
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 12 cm và lệch pha nhau 0,5π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
	A. 13 cm.	B. 7 cm.	C. 6 cm.	D. 2,4 cm.
Câu 31: Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v=50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng chất lỏng, I là trung điểm của CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I.
	A. 3,7cm	B. 2,5cm	C. 2,81cm	D. 1,25cm
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m tại nơi có g = 10 m/s2 . Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất xấp xỉ là
	A. 2,20 cm.	B. 0,97 cm.	C. 1,96 cm.	D. 2,44 cm.
Câu 33: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là .Biết . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1 = -3 cm và vận tốc v1 = . Khi đó, độ lớn vận tốc của chất điểm N là:
	A. 92 cm/s.	B. 40 cm/s.	C. 12 cm/s.	D. 66 cm/s.
Câu 34: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là và . Mốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, độ cứng của các lò xo có mối liên hệ . Giá trị bằng 
	A. 14,7 mJ.	B. 19,8 mJ.	C. 24,6 mJ.	D. 25 mJ.
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100√3 cm/s2 là 2T/3. Lấy p2=10. Tần số dao động của vật là
	A. 3 Hz.	B. 4 Hz.	C. 2 Hz.	D. 1 Hz.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và p2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
	A. .	B. 	C. .	D. .
m1
h
k
m2
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 
k = 50 N/m. vật m1 = 200 g vật m2 = 300 g. Khi m2 đang cân bằng ta thả m1 từ độ 
cao h (so với m2). Sau va chạm m2 dính chặt với m1, cả hai cùng dao động với biên
độ A = 10 cm. Độ cao h là:
	A. 0,2625 m	B. 2,5 cm	C. 25 cm	D. 0,2526 m
O
Wđ(J)
t(s)
0,015
0,02
1/6
Câu 39: Một vật có khối lượng dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của vật là:
A. .	
B. .
C. .	
D. .
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos()cm. Kể từ t = 0, lần thứ 2011 vật qua li độ x = - 2 cm tại thời điểm
	A. 3016 s	B. 6031 s	C. 6030 s	D. 3015 s
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_vat_li_lop_12_nam_2020.doc