Đề thi khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 lần 1 - Mã đề 132

Đề thi khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 lần 1 - Mã đề 132

Câu 1: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 70 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 80 dB.

Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g=2 m/s2. Chiều dài con lắc là:

 

doc 4 trang phuongtran 6510
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng thi THPT Quốc gia môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 lần 1 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 1
Đề thi môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 04 trang
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:............................................SBD: ......................... 
Câu 1: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB.	B. 50 dB.	C. 60 dB.	D. 80 dB.
Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g=p2 g = π2 m/s2. Chiều dài con lắc là:
A. 75 cm	B. 50 cm	C. 25 cm	D. 100 cm
Câu 4: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để thì trong mạch có cộng hưởng điện, tần số góc ω0 được tính theo công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại
A. Khi vật qua vị trí biên	B. Khi vật qua vị trí cân bằng
C. Ở thời điểm t = 0	D. Ở thời điểm 
Câu 6: Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần
A. tăng chiều dài lên 2 lần	B. tăng chiều dài lên 4 lần
C. giảm chiều dài 2 lần	D. giảm chiều dài 4 lần
Câu 7: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là thì số chỉ của vôn kế này là:
A. 70V	B. 100V	C. 50 V	D. 141 V
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tẩn số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định. Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có
A. sóng dừng với 13 nút.	B. một đầu cố định và một đầu tự do.
C. hai đầu cố định.	D. sóng dừng với 13 bụng.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
A. – 2 cm.	B. - cm.	C. 2 cm.	D. cm.
Câu 10: Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8 cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S= 50 cm2 đặt trong không khí . Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ?
A. 0,02 H	B. 0,1H	C. 0,2H	D. 0,01 H
Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là:
A. 0,5 m	B. 1,0 m	C. 1,5 m	D. 2,0 m.
Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện chạy qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn:
A. Lệch pha nhau 60o	B. Lệch nhau 90o	C. Ngược pha nhau	D. Cùng pha nhau
Câu 13: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10p cm/s2.	B. 100 cm/s2.	C. 100p cm/s2.	D. 10 cm/s2.
Câu 14: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng.	B. là phương ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.	D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
Câu 16: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Biên độ sóng.	B. Tần số của sóng.	C. Bước sóng.	D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 17: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100pt + ) (cm) và 
x2 = 12cos100pt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 8,5 cm.	B. 17 cm.	C. 13 cm.	D. 7 cm.
Câu 18: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế
A. cực đại.	B. trung bình.	C. hiệu dụng.	D. tức thời.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. 2kx.	B. .	C. .	D. 2kx2.
Câu 20: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: . Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. W = mω2A2	B. 	C. W = ω2A	D. W = 
Câu 22: Một chất điểm có khối lượng , dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình . Động năng cực đại của chất điểm bằng
A. 0,32 mJ	B. 3200 J	C. 0,32 J	D. 3,2 J
Câu 23: Một điện tích đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là
A. , hướng ra xa nó.	B. , hướng ra xa nó.
C. , hướng về phía nó.	D. , hướng về phía nó.
Câu 24: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và r. Biết , , . Công suất tiêu thụ của mạch là 320 W thì r bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=25 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn Khi ω lần lượt là 10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh ta thấy:
A. A1 A2	D. A1 =A2
Câu 26: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với . Biên độ sóng bằng và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 0 cm thì li độ tại Q là
A. cm	B. 2 cm	C. 1 cm	D. 0
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp với điện trở thuần . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28: Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.	B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự .	D. là thấu kính phân kì có tiêu cự .
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ thì động năng của vật là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu mạch đó. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. V.	B. 	C. 50 V.	D. 
Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 220 V.	B. 110 V.	C. 200 V.	D. 100 V.
Câu 32: Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện . Để tổng trở của mạch là thì điện dung C của tụ điện là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Người ta làm nóng 1 kg nước thêm bằng cách cho dòng điện 2 A đi qua một điện trở . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K . Thời gian cần thiết là
A. 175 s.	B. 175 phút.	C. 17,5 phút.	D. 17,5 s.
Câu 35: Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với . Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc ?
A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T’. Ta thấy T>T’ khi
A. điện trường hướng lên.	B. điện trường hướng xuống.
C. và điện trường hướng xuống.	D. và điện trường hướng lên.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp mà tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc lần lượt các vôn kế V1, V2 ,V3 có điện trở vô cùng lớn vào hai đầu điện trở thuần hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho số chỉ của vôn kế V1 ,V2 ,V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của V3 bằng 3 lần số chỉ lớn nhất của V2. Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ:
A. 4,25 cm	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này vào trong điện trường đều cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2 . Tốc độ của vật khi sợi dây lệch góc 40o so với phương thẳng đứng theo chiều của vectơ cường độ điện trường là:
A. 0,49 m/s	B. 2,78 m/s	C. 0,59 m/s	D. 3,41m/s
Câu 40: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 110 V	B. 	C. 	D. 220 V
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lop.doc