Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Đề ôn tập số 02

Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Đề ôn tập số 02

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số 16 Hz. Tại điểm M cách A, B lần lượt là 23,6 cm và 16,1 cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:

 A. 0,4 m/s B. 0,04 m/s C. 0,6 m/s D. 0,3 m/s

Câu 3: Phương trình dao động của sóng tại nguồn O là u0 = 2cos(100πt) (cm). Tốc độ truyền sóng là 10m/s. Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng dao động theo phương trình:

 A. uM = 2cos(100πt - 3π) (cm) B. uM = 2cos(100πt – 0,3) (cm)

 C. uM = -2cos(100πt + ) (cm) D. uM = 2cos(100πt - )(cm)

 

doc 6 trang phuongtran 7070
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Đề ôn tập số 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Hai nguồn sóng kết hợp tại S1 và S2 dao động theo phương trình u1 = u2 = Acosωt. Giả sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d2. Biên độ dao động tổng hợp tại M là: 
 	A. AM = 2A 	B. AM = 2A
 	C. AM = A	D. AM = A
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số 16 Hz. Tại điểm M cách A, B lần lượt là 23,6 cm và 16,1 cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: 
	A. 0,4 m/s	B. 0,04 m/s	C. 0,6 m/s	D. 0,3 m/s 
Phương trình dao động của sóng tại nguồn O là u0 = 2cos(100πt) (cm). Tốc độ truyền sóng là 10m/s. Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng dao động theo phương trình: 
	A. uM = 2cos(100πt - 3π) (cm)	B. uM = 2cos(100πt – 0,3) (cm) 
	C. uM = -2cos(100πt + ) (cm)	D. uM = 2cos(100πt - )(cm) 
Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f ? 
	A. Hình 4.
	B. Hình 1.
	C. Hình 3.
	D. Hình 2.
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/3) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: 
 	A. i = 2cos(100πt - π/2) (A).	B. i = cos(100πt + π/3) (A). 
	C. i = 2cos100πt (A).	D. i = 2cos(100πt + π/12) (A). 
Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây 
 	A. giảm 10 lần.	B. tăng 100 lần.	C. tăng 10 lần.	D. giảm 100 lần. 
Hiệu điện thế u = 2cos(100πt + ) (V) có pha tại thời điểm t là 
	A. 100πt.	B. 100πt + 	C. 	D. 50πt 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: 
	A. 100 Ω.	B. 150 Ω.	C. 50 Ω.	D. 200 Ω. 
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm hai cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 40 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là 
 	A. 500 vòng.	B. 200 vòng.	C. 250 vòng.	D. 400 vòng. 
Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 5 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 50 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 
 	A. 55 Ω.	B. 45 Ω.	C. 40 Ω.	D. 50 Ω. 
Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 5 µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 100 MHz. Cho π2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện. 
 	A. 0,5 pF	B. 2 pF	C. 50 pF	D. 0,2 pF	 
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ? 
 	A. là sóng ngang	B. truyền được trong chân không 
 	C. mang năng lượng	D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản 
Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 4.10-8 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 31,4 mA. Lấy π = 3,14. Chu kỳ dao động của khung dao động là 
 	A. 2.10-6 s	B. 8.10-6 s	C. 4.10-6 s	D. 16.10-6 s 
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được 
 	A. 2 vân sáng và 1 vân tối.	B. 3 vân sáng và 2 vân tối. 
 	C. 2 vân sáng và 2 vân tối.	D. 2 vân sáng và 3 vân tối. 
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? 
 	A. Các vật ở nhiệt độ trên 2000o C chỉ phát ra tia hồng ngoại. 
 	B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
 	C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. 
 	D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. 
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số bằng
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng 
 	A. luôn truyền thẳng.	B. có tính chất hạt.	C. có tính chất sóng.	D. là sóng dọc. 
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là 
 	A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3. 
Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10−3 N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó?
	A. 10−7 C	B. ±10−7C	C. −10−7C	D. 10−13C
Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
	A. 4 bóng	B. 2 bóng	C. 40 bóng	D. 20 bóng
Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
 	A. ec = .	B. ec = .	C. ec = ΔΦ.Δt.	D. ec = -ΔΦ.Δt.
Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn thì
	A. trong mọi trường hợp luôn có tia truyền qua mặt phân cách sang môi trường bên kia
	B. tia sáng luôn bị khúc xạ tại mặt phân cách
	C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
	D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
	A. 8 cm/s.	B. 8 cm/s.	C. 24 cm/s.	D. 24 cm/s. 
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
	A. 100 cm/s.	B. 60 cm/s.	C. 80 cm/s.	D. 40 cm/s. 
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng 
 	A. 50 g.	B. 100 g.	C. 800 g.	D. 200 g. 
Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?
	A. T=2,06±0,2s 	B. T=2,13±0,02s	C. T=2,00±0,02s	D. T=2,06±0,02s
Đơn vị của tần số góc là 
	A. rad/s.	B. m/s2.	C. m/s.	D. rad/s2. 	
Dao động tắt dần 
	A. có biên độ không đổi theo thời gian.	B. luôn có lợi.
	C. luôn có hại.	D. có biên độ giảm dần theo thời gian. 
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 
	A. A = A1 + A2.	B. A = |A1 - A2|	C. A = .	D. A = .
Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a, được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó. 
	A. vuông pha với nhau	B. cùng pha với nhau 	C. lệch pha π	D. lệch pha 	 
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
	A. 	B. 	C. 	D. 
Sóng siêu âm 
	A. truyền được trong chân không	B. không truyền được trong chân không	 
	C. truyền trong không khí nhanh hơn trong thép 	D. truyền trong thép chậm hơn trong nước 
Một sợi dây thẳng dài có đầu O dao động với tần số f, vận tốc truyền sóng là 50 (cm/s). Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau là 40 cm. Tìm tần số: 
	A. 2,5 Hz	B. 0,625 Hz	C. 5 Hz	D. 10 Hz 
Biết mức cường độ âm của 1 âm tại một điểm tăng thêm 30 dB. Hỏi cường độ âm của âm đó tăng lên gấp bao nhiêu lần? 
	A. 1550 lần	B. 1000 lần	C. 2000 lần	D. 3000 lần	 
Đặt điện áp u=U0cos(ωt + ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại PMAX, khi đó: 
	A. R = 	B. R0 = |ZL – ZC|	C. R0 = 	D. R0 = |ZL + ZC|
Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi 
	A. điện năng thành cơ năng	B. điện năng thành hóa năng	 
	C. cơ năng thành nhiệt năng	D. điện năng thành quang năng 
Trong mạch RLC, khi ZL = ZC khẳng định nào sau đây là sai: 
	A. điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt cực đại 
	B. cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại 
	C. điện áp trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ điện đạt cực đại 
	D. hệ số công suất đạt cực đại 
Một khung dây có từ thông dạng: Φ = 4.10–3.cos4πt (Wb). Tìm suất điện động cực đại của khung. 
	A. 8π (mV)	B. 16π (mV)	C. 4π (mV)	D. 2π (mV) 
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) được tính theo công thức 
	A. I = I0	B. I = 	C. I = 	D. I = 
Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1600 vòng, cuộn sơ cấp có 400 vòng. Bỏ qua hao phí máy biến áp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 200 V. Tìm điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn sơ cấp. 
	A. 50 V	B. 60 V	C. 100 V	D. 120 V 
Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Chu kì của mạch dao động này có giá trị 
	A. 1,8 ms.	B. 0,8 ms.	
	C. 1,6 ms.	D. 1,0 ms.
Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là: 
	A. 5.10π5 Hz	B. 2,5.106 Hz	C. 5π.106 Hz	D. 2,5.105 Hz * 
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1μH và tụ điện có điện dung 9μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại Q0 xuống còn là:
	A. 5π.10-7s.	B. 5.10-7s.	C. π.10-6s. *	D. 10-6s. 
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,38 μm. Ánh sáng này có màu 
	A. vàng	B. đỏ	C. lục	D. tím *
Trong máy quang phổ bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng đơn sắc song song lệch theo các hướng khác nhau là: 
	A. Ống chuẩn trực.	B. Lăng kính. *	C. Thấu kính hội tụ.	D. Buồng ảnh. 
Khoảng cách giữa hai khe S1,S2 trong thí nghiệm giao thoa khe Young là 1 mm, khoảng cách từ màn đến hai khe bằng 3m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp trên màn là 16,2 mm, bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là: 
	A. 0,54 µm.	B. 5.10-6m.	C. 0,5 µm.	D. 0,6 µm. * 
Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? 
	A. Chất khí ở áp suất lớn.	B. Chất khí ở áp suất thấp. 
	C. Chất lỏng.	D. Chất rắn. 
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần vân trung tâm nhất là 
	A. 0,55 mm. *	B. 1,1 mm.	C. 1,0 mm.	D. 2,2 mm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_vat_li_lop_12_de_on_tap_so_02.doc