Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 132

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 132

Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số

A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz. B. dưới 16 Hz.

C. từ thấp đến cao. D. trên 20.000 Hz.

Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào

 và g. B. m và  C. m và g. D. m,  và g

Câu 3: Người ta đếm được trong thời gian 100(s) con lắc thực hiện 500 dao động. Tính tần số dao động của con lắc đơn.

A. 7,5Hz. B. 5Hz . C. 10Hz. D. 50Hz.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

 

doc 3 trang phuongtran 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÍ 12
NĂM HỌC 2020-2021
(Thời gian làm bài45phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: .............................
I.TRẮC NGHIỆM (7điểm, 21phút)
Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz.	B. dưới 16 Hz.
C. từ thấp đến cao.	D. trên 20.000 Hz.
Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.	B. m và l	C. m và g.	D. m, l và g
Câu 3: Người ta đếm được trong thời gian 100(s) con lắc thực hiện 500 dao động. Tính tần số dao động của con lắc đơn.
A. 7,5Hz.	B. 5Hz	.	C. 10Hz.	D. 50Hz.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.	B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.	D. hiện tượng quang điện.
Câu 6: Hãy chọn câu đúng? Sóng dừng là
A. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
B. Sóng trên một sợi dây mà hia đầu được giữ cố định.
C. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn lại.
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:
A. f = np/60.	B. f = pn.	C. f = 60n/p.	D. f = 60p/n.
Câu 8: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:
A. .	B. .	C. 	.	D. .
Câu 9: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ và nhận các giá trị nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Dao động tắt dần là một dao động có
A. tần số giảm dần theo thời gian.	B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. biên độ giảm dần do ma sát.	D. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, vËn tèc biÕn ®æi nh thÕ nµo?
A. Cïng pha víi li ®é.	B. TrÔ pha so víi li ®é.
C. Sím pha so víi li ®é.	D. Ngưîc pha víi li ®é.
Câu 12: Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang?
A. Nằm theo phương ngang.	B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng.	D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S1 S2 bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc lò xo dao động điều hòa là
A. W =mωA.	B. W = KA.	C. W = mω2A2.	D. W = mωA2.
Câu 15: Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A không đổi. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 100 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 16: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
C. độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
Câu 17: Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ bằng không.	B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.	D. vận tốc của vật cực tiểu.
Câu 18: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos200t(A) là
A. 2A.	B. 2A.	C. A.	D. 3A.
Câu 19: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là bao nhiêu?
A. 0,5 m.	B. 1 m .	C. 2 m	.	D. 0,25 m.
Câu 20: Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
A. ; 	B. ; 
C. ; 	D. 
Câu 21: Hãy chọn câu đúng. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100dB.	B. 40dB.	C. 30dB.	D. 20dB.
Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. f.	B. 4f.	C. 2f.	D. f/2.
Câu 23: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo vật m1 hệ dao động với chu kỳ T1 = 3s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ T2 = 4s. Tính tần số dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
A. 4Hz.	B. 2Hz.	C. 0,2Hz.	D. 5Hz.
Câu 24: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.	B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.	D. lực tác dụng đổi chiều.
Câu 25: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu?
A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.	B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.
C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.	D. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
Câu 26: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng.	B. 60 vòng.	C. 42 vòng.	D. 30 vòng.
Câu 27: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ?
A. Điện dung của tụ C.	B. Độ tự cảm L.
C. Điện trở thuần R.	D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha.
B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng biên độ cùng pha.
D. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM.24PHÚT)
Bài 1. Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10-2J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là bao nhiêu?
Bài 2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
Bài 3. Cho mạch điện RLC nối tiếp. L = 1/(H), C = 10-4/(F). Biểu thức u = 120cos100t(V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 36W, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R của mạch là bao nhiêu?
Bài 4. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/(H) và r = 30; tụ có C = 31,8F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100cos(100t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu?
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020_2021_tru.doc