Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 20, Bài 2: Hàm số lũy thừa - Vũ Thị Sáu
Các số mũ của các hàm số ở ví dụ trên lần lượt là các số nguyên dương, số nguyên âm, số không nguyên, như vậy tập xác định của chúng như thế nào?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 20, Bài 2: Hàm số lũy thừa - Vũ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên giảng dạy: Vũ Thị Sáu
Lớp thực hiện: 12E
Ta ñaõ bieát caùc haøm soá :
Hãy viết dạng tổng quát của các hàm số trên?
Các hàm số trên đều có dạng:
vieát laïi
vieát laïi
ĐẶT VẤN ĐỀ:
ĐẶT VẤN ĐỀ:
Ta đã biết cách tính đạo hàm của các hàm số:
Nếu yêu cầu giải quyết bài toán, tính đạo hàm của các
hàm số: thì giải quyết như thế nào? bài học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết các bài toán này và nhiều vấn đề khác.
HÀM SỐ LŨY THỪA
Tiết 20
HÀM SỐ LŨY THỪA
I/ KHÁI NIỆM
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số:
Ví dụ 1: Cho ví dụ về hàm số lũy thừa?
Các số mũ của các hàm số ở ví dụ trên lần lượt là các số nguyên dương, số nguyên âm, số không nguyên, như vậy tập xác định của chúng như thế nào?
Hàm số gọi là hàm số lũy thừa
HÀM SỐ LŨY THỪA
I. KHÁI NIỆM
Hàm số gọi là hàm số lũy thừa
Hãy cho biết tập xác định của hàm số này?
là số ..
tập xác định là
nguyên dương
R
I. KHÁI NIỆM
gọi là hàm số lũy thừa.
HÀM SỐ LŨY THỪA
Hãy cho biết tập xác định của hàm số này?
+ ..hoặc bằng 0, tập xác định là
+ là số nguyên dương, tập xác định là R
R \ {0}
nguyên âm
HÀM SỐ LŨY THỪA
I. KHÁI NIỆM
gọi là hàm số lũy thừa
Hãy cho biết tập xác định của hàm số này?
+ là số nguyên dương , tập xác định là R
+ nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là R \ {0}
+ không nguyên , tập xác định là
Điều kiện
y = x α
(với )
nguyên dương
nguyên âm hoăc
không nguyên
Bảng tập xác định hàm số lũy thừa
D=R hay
D=R
D=R\ {0} hay
D=(0;+ ) hay
Từ nay có thể viết không?
Chú ý : Không đồng nhất hàm số với
Chỉ đúng khi x>0 thì
VÍ DỤ 3
Tìm tập xác định của hàm số sau:
Giải
VÍ DỤ 4
Tìm tập xác định của các hàm số sau
Số thứ tự của bài tập tương ứng từ nhóm 1 đến nhóm 4
Giải
a) Hàm số xác định
TXĐ
HÀM SỐ LŨY THỪA
I. KHÁI NIỆM
Tổng quát người ta chứng minh được đạo hàm của hàm số lũy thừa
là
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA
H1. Nhắc lại công thức đạo hàm của hàm số:
.
HÀM SỐ LŨY THỪA
I. KHÁI NIỆM
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của các hàm số
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Ví dụ 6: Tính đạo hàm các hàm số: (HĐ nhóm)
Số thứ tự của bài tập tương ứng từ nhóm 1 đến nhóm 4
I. KHÁI NIỆM
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA
HÀM SỐ LŨY THỪA
Chú ý: công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng:
Đặt vấn đề : Nếu hàm số có
dạng: thì y’= ?
Giải quyết vấn đề:
Ví dụ 7: Đạo hàm của hàm số: là
A.
B.
D.
C.
C
HÀM SỐ LŨY THỪA
Chú ý:
( x > 0 nếu n chẵn
nếu n lẻ)
CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA:
LUYỆN TẬP
Tính đạo hàm các hàm số:
Số thứ tự của bài tập tương ứng từ nhóm 1 đến nhóm 4
CỦNG CỐ BÀI:
Cho hàm số :
Bạn Nam phát biểu Tập xác định của hàm số đã cho là vì số mũ là số không nguyên.
Bạn Đông phát biểu Tập xác định của hàm số đã cho
là R vì , mà căn bậc lẻ luôn tồn tại với mọi x thuộc R.
Theo em bạn nào phát biểu đúng, giải thích vì sao ?
Câu 1: Hàm số
A
C
B
D
D = R
D = (1; + )
có tập xác định là:
D = R \ {0}
D = R \ {1}
B
CÂU HỎI TNKQ:
Câu 2: Hàm số
A
C
B
D
D = [-2; 2]
D = (-2; 2 )
có tập xác định là:
D = R \ {-2;2}
D = (- ; -2) (2; + )
D
Câu 3: ( Đề 102- năm 2022 ) Đạo hàm của hàm số
A
C
B
D
là:
D
Hướng dẫn về nhà
Xem trước phần III SGK bài
“Hàm số lũy thừa”
Làm các BT: 1, 2 trang 60, 61
KÍNH CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎECHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_giai_tich_lop_12_tiet_20_ham_so_luy_thua_vu_thi_sa.ppt



