Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2021 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Mã đề 112

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2021 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Mã đề 112

Câu 1: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp (với Z là tổng trở) được tính

theo công thức

Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

Câu 3: Biểu thức nào sau đây là đúng về tổng trở của mạch RLC nối tiếp?

pdf 4 trang phuongtran 7300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2021 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Mã đề 112", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thầy Phạm Văn Thọ Trang 1/4 - Mã đề thi 112 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH 
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN 
Mã đề thi: 112 
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 – NĂM 2021 
Tên môn: Vật lí 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD ............................. 
Câu 1: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp (với Z là tổng trở) được tính 
theo công thức 
 A. cos = .
L
R
Z
 B. cos = .
C
R
Z
 C. cos = .
R
Z
 D. cos = .
Z
R
Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. 
 B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 
 C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. 
 D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là đúng về tổng trở của mạch RLC nối tiếp? 
 A. 2 2
1
Z R ( L )
C
= +  +

 B. 2 2
1
Z R ( L )
C
= −  −

 C. 2 2
1
Z R ( L )
C
= −  +

 D. 2 2
1
Z R ( L )
C
= +  −

Câu 4: Mạng điện xoay chiều dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng bằng 
 A. 110V. B. 220 2 V. C. 220V. D. 110 2 V. 
Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, gọi Pp là công suất phát điện, Up là hiệu điện thế nơi 
phát, R là điện trở của đường dây, hệ số công suất bằng 1. Công suất hao phí trên đường dây tải điện được 
tính theo công thức 
 A. 
2
2
.R
p
hp
p
U
P
P
= . B. 
2
.R
p
hp
p
U
P
P
= . C. 
2
2
.R
p
hp
p
P
P
U
= . D. 
2
.R
p
hp
p
P
P
U
= . 
Câu 6: Một đoạn mạch gồm R, L ,C mắc nối tiếp. Điều nào sau đây sai khi trong mạch có cộng hưởng 
điện? 
 A. Hệ số công suất 1cos =ui . B. Tổng trở của mạch đạt cực tiểu Zmin=R. 
 C. Công suất tiêu thụ đạt cực đại 
2
max
U
P
R
= . D. Điện áp u vuông pha với dòng điện i. 
Câu 7: Cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài có cường độ I một khoảng r có biểu thức 
 A. 72.10 .
I
B
r
= . B. 72 .10 .
I
B
r
 = . C. 72.10 .
I
B
r
−= . D. 72 .10 .
I
B
r
 −= . 
Câu 8: Chu kì và tần số của dao động điều hoà liên hệ bằng công thức 
 A. 
2
T

= . B. 
2
T

= . C. T f= . D. 
1
T
f
= . 
Câu 9: Một vật chịu tác động của 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình dao 
động lần lượt là x1 = 3cos(t + /4) (cm) và x2= 4cos(t − /4) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ là 
 A. 5 cm. B. 7 cm. C. 12 cm. D. 1 cm. 
Câu 10: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào 
 A. độ to của âm. B. độ cao của âm. 
 Thầy Phạm Văn Thọ Trang 2/4 - Mã đề thi 112 
 C. đồ thị dao động âm D. cường độ âm. 
Câu 11: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC lí tưởng được xác định bởi biểu 
thức 
 A. LC

1
= . B. 
LC
1
= . C. 
LC 

2
1
= . D. 
LC

2
= . 
Câu 12: Vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, quãng đường mà vật đi được trong một chu kỳ dao động 
bằng 
 A. 20 cm. B. 10 mm. C. 20 mm. D. 10 cm. 
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một 
viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax, gia 
tốc cực đại amax. Công thức nào sau đây là sai về cơ năng của con lắc 
 A. 2
max
1
2
W ka= . B. 22
2
1
AmW = . C. 2
2
1
kAW = . D. 2max.
2
1
vmW = 
Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thời gian 1 phút thực hiện 30 dao động toàn phần. Lấy 
22 / smg . Chiều dài của con lắc bằng 
 A. 10 m. B. 1,0m. C. 0,5m. D. 0,25m. 
Câu 15: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa, khi khối lượng của vật tăng 4 lần thì 
chu kỳ con lắc 
 A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 16 lần. D. tăng 4 lần. 
Câu 16: Stato của động cơ không đồng bộ 3 pha được cấu tạo gồm 
 A. ba cuộn dây dẫn giống nhau đặt lệch nhau 120o trên vòng tròn. 
 B. các cuộn dây mắc nối tiếp nhau. 
 C. nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu. 
 D. hai cuộn dây dẫn sơ cấp và thứ cấp được quấn trên lõi thép kỹ thuật điện. 
Câu 17: Trong hiện tượng sóng dừng, hai điểm trên hai bó sóng cạnh nhau thì luôn dao động 
 A. lệch pha bất kỳ B. vuông pha. C. ngược pha. D. cùng pha. 
Câu 18: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kỳ tính bằng 
công thức 
 A. 
k
m
2T = . B. 
g
T 2π=
l
. C. T 2π
g
=
l
. D. 
m
k
2T = . 
Câu 19: Cho dòng điện xoay chiều có tần số f đi qua một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của 
mạch bằng 
 A. 2 .CZ f C = . B. 2 .LZ f L = . C. 
1
2 .
LZ
f L 
= . D. 
1
2 .C
CZ
f 
= . 
Câu 20: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì T= 
0,08 s. Âm do lá thép phát ra là 
 A. siêu âm. B. âm thanh. 
 C. âm người nghe được. D. hạ âm. 
Câu 21: Đặt một hiệu điện thế u = 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ 
tự cảm L = 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 
 A. i = 2 cos(100 t +
2
 ) (A). B. i = cos(100 t - 
2
) (A). 
 C. i = 2 cos(100 t - 
2
) (A). D. i = cos( 100 t + 
2
 ) (A). 
Câu 22: Cho điện tích điểm Q = -7.10-9C đặt trong không khí, hằng số điện 
2
9
2
.
9.10
N m
k
C
= . Tại một 
điểm cách điện tích một khoảng 10 cm thì véctơ cường độ điện trường có 
 Thầy Phạm Văn Thọ Trang 3/4 - Mã đề thi 112 
 A. độ lớn 6300 V/m hướng ra xa điện tích. B. độ lớn 6300 V/m hướng về điện tích.. 
 C. độ lớn 630 V/m hướng về điện tích. D. độ lớn 630 V/m hướng ra xa điện tích. 
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một đầu cố định, một đầu gắn với vật có khối lượng m = 400g, lò xo có 
độ cứng k = 100N/m. Lần lượt tác dụng vào vật các ngoại lực tuần hoàn có tần số 
1 5,5f Hz= , 
2 4,5f Hz= , 3 2,5f Hz= , 4 3,5f Hz= . Con lắc sẽ dao động với biên độ lớn nhất ứng với tần số 
 A. 2f . B. 3f . C. 1f . D. 4f . 
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật m = 100g dao động điều hòa với phương trình 2cos(4 )( )
2
s t cm
 = + . 
Thế năng của con lắc đạt cực đại ở vị trí nào và bằng bao nhiêu? Lấy 2 10 = . 
 A. ở vị trí cân bằng và Wt= 6,4mJ. B. ở vị trí cân bằng và Wt= 3,2mJ. 
 C. ở vị trí biên và Wt= 6,4mJ. D. ở vị trí biên và Wt= 3,2mJ. 
Câu 25: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai 
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động vuông pha cách nhau một khoảng là 
 A. 3,2m B. 2,4 m C. 1,6m D. 0,8 m 
Câu 26: Một ống dây dài 60 cm có 600 vòng dây mang 1 dòng điện là 4A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng 
ống dây là 
 A. 0,8 π Mt B. 1,6 π. mT C. 16.10-4 mT D. 16 mT. 
Câu 27: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy 
 2 = 10). Tần số dao động của mạch xấp xỉ là 
 A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz. 
Câu 28: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 0,5 m và tần số góc là 10 rad/s. Lực 
tác dụng lên vật có giá trị cực đại là 
 A. 25 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 0,5 N. 
Câu 29: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u 80cos(100 t )(V)
3
= + . Ở thời điểm t1 
điện áp có giá trị -40V và đang tăng, ở thời điểm 
2 1
1
( )
75
t t s= + điện áp có giá trị tức thời bằng 
 A. - 40 (V) đang giảm. B. 40 (V) đang giảm. 
 C. - 40 (V) đang tăng. D. 40 (V) đang tăng. 
Câu 30: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 15cm dao 
động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A khoảng d1 = 12cm và cách 
B khoảng d2 = 17 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại 
khác. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB bằng 
 A. 16. B. 15. C. 14. D. 17. 
Câu 31: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó 
dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên 
bản tụ có độ lớn 2 (nC). Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng 
 A. 0,5 µs. B. 0,25 µs. C. 0,25 ms. D. 0,5 ms. 
Câu 32: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều trong một từ 
trường đều có cảm ứng từ B
→
 vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,05(T). Cho khung dây 
quay vơi tốc độ n = 1500 vòng/phút. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung là 
 A. )(2 V B. )(25,2 V C. )(25 V D. )(5 V 
Câu 33: Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t(V)= . Biết R= 
40 , L=
4
5 
(H), C=
310
5
−
(F). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? 
 A. 640 W. B. 160 W. C. 320 W. D. 640 2 W. 
 Thầy Phạm Văn Thọ Trang 4/4 - Mã đề thi 112 
Câu 34: Máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng nối với tải tiêu 
thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua 
cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua 
cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? 
 A. 100V; 10A B. 40 V; 10A C. 1000 V; 0,5A D. 40V; 0,4A. 
Câu 35: Làm thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự do, người ta 
thay đổi tần số của sóng thì thấy hai tần số liên tiếp tạo thành sóng dừng là 30Hz và 50Hz. Tốc độ truyền 
sóng là v = 600 cm/s không đổi. Chiều dài sợi dây bằng 
 A. 15 cm. B. 40cm. C. 60 cm. D. 20 cm 
Câu 36: 
Hai vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox 
mà không va chạm vào nhau được mô tả bởi 
đồ thị hình 1. Khoảng thời gian từ lúc hai vật 
gặp nhau đến khi khoảng cách hai vật đạt cực 
đại lần thứ 2021 là 
 A. 202,05 (s). B. 202,10 (s). C. 404,05 (s) D. 404,10 (s). 
Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có 
310
C ( F)
4
= 
, cuộn dây không thuần cảm có 
0,1
L (H)=
 và điện trở r = 10  , R thay đổi được. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 
u 120 2cos100 t(V)= . Thay đổi R từ 30  đến 100 . Khi công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực 
đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng 
 A. 40 2 (V). B. 24 (V). C. 40 (V). D. 24 2 (V). 
Câu 38: Ở bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao 
động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos(40πt) (mm), u2 = 5cos(40πt+π) (mm). 
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Điểm M và N nằm trên S1S2 cách trung điểm I của S1S2 
một lần lượt 2,5 cm và 3cm sẽ dao động với biên độ tương ứng bằng 
 A. 5cm và 10cm B. 5 2 cm và 10cm C. 5 3 cm và 10cm D. 5 2 cm và 5cm. 
Câu 39: Hai vật AB dán liền nhau mB = 3mA = 300 g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào 1 lò xo có độ 
cứng k = 50 N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm rồi buông nhẹ. Vật dao động điều 
hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài ngắn 
nhất của lò xo trong quá trình dao động là 
 A. 16 cm B. 22 cm C. 18 cm D. 32 cm 
Câu 40: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình 2, tụ điện 
có điện dung C thay đổi được, cuộn dây không thuần cảm 
có 
1
L (H)=
 và điện trở r = 10 . Điện áp tức thời hai 
đầu đoạn mạch là u 200 2cos100 t(V)= . Điều chỉnh 
điện dung C của tụ điện để điện áp hiệu dụng ở hai đầu 
NB đạt cực đại thì điện áp uAB sớm pha (rad)
3
 so với 
điện áp uNB. Điện trở R của mạch có giá trị gần nhất giá 
trị nào sau đây? 
 A. 60  B. 70  C. 50  D. 40  
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Hình 1 
Hình 2 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_vat_li_lop_12_nam_2021.pdf