Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Duy Tập - Mã đề 132

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Duy Tập - Mã đề 132

Câu 1. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc π/2 khi ZL > ZC.

B. luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc π/2.

C. luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện góc π/2.

D. luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc π/2 khi ZL <>

Câu 2. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số, với bước sóng bằng 1 cm. Hai điểm M, N thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là , . Các điểm M, N nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu?

A. M thuộc cực đại, N thuộc cực tiểu. B. M thuộc cực tiểu, N thuộc cực đại.

C. M, N thuộc cực tiểu. D. M, N thuộc cực đại.

Câu 3. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng.

 

doc 4 trang phuongtran 4241
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Duy Tập - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA 	 ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2020 – 2021
MÃ ĐỀ: 132
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP	 Môn: Vật lý 	 Khối: 12 Tự nhiên
	 Thời gian: 50 phút 	(không kể thời gian phát đề)	 
Họ và tên: .. 	Lớp: 	Số báo danh: 	Phòng thi: .
Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm khách quan – 10 điểm
Trong mỗi câu sau, học sinh chọn 01 ý đúng nhất rồi TÔ vào phiếu trả lời trắc nghiệm!
Câu 1. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 
A. luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc π/2 khi ZL > ZC. 
B. luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc π/2. 
C. luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện góc π/2. 
D. luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc π/2 khi ZL < ZC.
Câu 2. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số, với bước sóng bằng 1 cm. Hai điểm M, N thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là , . Các điểm M, N nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu? 
A. M thuộc cực đại, N thuộc cực tiểu.	B. M thuộc cực tiểu, N thuộc cực đại. 
C. M, N thuộc cực tiểu. 	D. M, N thuộc cực đại.
Câu 3. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng.
A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, 	B. với k = 0, ±1, ±2, 
C. với k = 0, ±1, ±2, 	D. kλ với k = 0, ±1, ±2, 
Hình 1
Câu 4. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như 
hình 1 (cuộn dây thuần cảm L) thì điện áp tức thời hai đầu mạch AB (u) và hai đầu đoạn mạch AM (uAB) mô tả bởi đồ thị như hình vẽ, dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời. 	B. Biên độ. 	C. Tần số góc. 	D. Pha ban đầu.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Tại thời điểm pha dao động là thì li độ của vật có giá trị là
A. 4,0 cm. 	B. cm. 	C. 8 cm. 	D. cm.
Câu 8. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức .
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức .
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn .
D. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
Câu 9. Trong mạch RLC mắc nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu mạch là 100 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở thuần của đoạn mạch là 
A. 25 Ω. 	B. 50 Ω. 	C. 75 Ω. 	D. 100 Ω. 
Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 38 cm và 29 cm. Biên độ dao động có giá trị gần giá trị nào? 
A. 10 cm. 	B. 8 cm. 	C. 5 cm. 	D. 3 cm.
Câu 11. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2cos(cm). Pha dao động của vật là
A. rad. 	B. rad.	C. rad. 	D. 4p rad.
Câu 12. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện . Nếu dung kháng 
ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch. 	B. chậm pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch. 
C. chậm pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.	D. nhanh pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
Câu 13. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện 
A. tăng lên 2 lần. 	B. tăng lên 3 lần. 	C. giảm đi 3 lần. 	D. giảm đi 2 lần. 
Câu 14. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là 
A. Z = 70 Ω. 	B. Z = 110 Ω. 	C. Z = 50 Ω. 	D. Z = 2500 Ω.
Câu 15. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc . Động năng của con lắc tại li độ góc là
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 16. Dòng điện có dạng chạy qua cuộn dây có điện trở thuần và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 9 W. 	B. 2 W. 	C. 5 W.	D. 10 W. 
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược dấu.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược dấu.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
Câu 18. Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức Giá trị của R và L là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều 
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt. 
C. bằng giá trị trung bình chia cho . D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 20. Một điện trở thuần mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc p/2 thì
A. người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. người ta thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
D. người ta thay điện trở nói trên bằng một tụ.
Câu 21. Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần . B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện L.
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. 
Hình 2
Câu 22. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hình 2 bên cạnh là đồ thị của các điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào?
A. uR, uL, u và uC. 	 B. uL, u, uR và uC.	
C. uC, uR, u và uL.	 D. uC, u, uR và uL.
Câu 23. Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do 
A. tần số âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau. D. năng lượng âm khác nhau. 
Câu 24. Từ thông xuyên qua một ống dây là biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là . Khi đó có giá trị là 
A. p/2. 	B. 0. 	C. -p/2. 	D. p. 
Câu 25. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB) = 10lg . 	B. L(dB) = lg . 	C. L(dB) = lg .	D. L(dB) = 10lg . 
Câu 26. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. 	B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 	D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
Câu 27. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định chu kì sóng.	B. xác định tốc độ truyền sóng. 
C. xác định tần số sóng. 	D. xác định năng lượng sóng.
Câu 28. Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản, hai con lắc đơn dao động với góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng lần lượt là và . Dao động của con lắc đơn nào là dao động điều hòa?
A. Con lắc đơn có dao động điều hòa. B. Cả hai con lắc đơn trên đều dao động điều hòa. 
C. Không con lắc đơn nào dao động điều hòa. D. Con lắc đơn có dao động điều hòa. 
Câu 29. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. 	B. 12 m/s. 	C. 15 m/s.	D. 25 m/s.
Câu 30. Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có pha ban đầu lần lượt là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. .	B. . 	C. . 	D. .
Câu 32. Trong sóng dừng trên dây, điều nào sau đây khi nói về độ lệch pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút sóng là đúng? 
A. Ngược pha. 	B. Cùng pha. 	C. Vuông pha. 	D. Lệch nhau góc .
 Câu 33. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc chất điểm theo thời gian t cho ở hình 3. Phương trình dao động của chất điểm là
Hình 3
A. B. 
C. D. 
Câu 35. Công thức dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với chu kì là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2, ngược pha nhau có biên độ là
A. A = |A1 – A2|.	B. . 	C. A = A1 + A2 . 	D. . 
Câu 38. Trong dao động điều hoà,vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. lệch pha so với li độ. C. ngược pha với li độ. D. sớm pha so với li độ. 
Câu 39. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch, uR, uL, uC, u lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. . 	B. . 	C. . 	D. 
Câu 40. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 nút là 1 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 
A. 5 cm. 	B. 2 cm. 	C. 8 cm. 	D. 4 cm.
 . Hết 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020_2021_tru.doc