Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thị Điểm - Mã đề 132

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thị Điểm - Mã đề 132

Câu 1: Khi có cộng hưởng trong mạch thì

A. dòng điện sớm pha hơn điện áp. B. dòng điện cùng pha với điện áp.

C. dòng điện trễ pha hơn điện áp. D. dòng điện ngược pha với điện áp.

Câu 2: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là . Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu?

A. 80V. B. 40V C. D.

Câu 3: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Dòng điện này

A. có tần số bằng 50 Hz. B. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s.

C. có giá trị hiệu dụng bằng 2A. D. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A.

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

 

doc 4 trang phuongtran 7171
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thị Điểm - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2018-2019
Môn : Vật lí 12
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Khi có cộng hưởng trong mạch thì
A. dòng điện sớm pha hơn điện áp.
B. dòng điện cùng pha với điện áp.
C. dòng điện trễ pha hơn điện áp.
D. dòng điện ngược pha với điện áp.
Câu 2: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là . Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu?
A. 80V.
B. 40V
C. 
D. 
Câu 3: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Dòng điện này
A. có tần số bằng 50 Hz.
B. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s.
C. có giá trị hiệu dụng bằng 2A.
D. có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 5: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 3 λ/4
B. λ.
C. λ/4
D. λ/2
Câu 6: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 W, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 W.
B. 16 W.
C. 30 W.
D. 40 W.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 W, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. H.
B. H.
C. H.
D. H.
Câu 8: Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng 
B. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua
C. Trên mặt nước, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước
D. Trong không khí, các phần tử khí dao động theo phương truyền sóng 
Câu 9: Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần?
A. . 150 lần
B. 25 lần
C. 100 lần
D. 50 lần
Câu 10: Bản chất của sóng dừng là hiện tượng
A. phản xạ sóng
B. giao thoa sóng
C. nhiễu xạ sóng
D. sợi dây bị tách làm đôi.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng . Điện trở R bằng
A. W.
B. 10 W.
C. W.
D. 20 W.
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là 1 điểm nút, B là 1 điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
Câu 13: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi.
A. Giảm đi 2 lần
B. Không thay đổi
C. Tăng lên 2 lần
D. Tăng lên 4 lần.
Câu 14: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm. 
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
D. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm. 
Câu 15: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực tiểu trên đoạn AB cách nguồn A một đoạn là
A. với 
B. với .
C. với .
D. với 
Câu 16: Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi
A. Mạch chỉ có điện trở thuần R.
B. Mạch có cuộn dây có điện trở thuần r.
C. Mạch chỉ có tụ điện.
D. Mạch có cộng hưởng điện.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 W, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. A.
Câu 18: Sóng dọc truyền được trong các môi trường 
A. khí, rắn và chân không. 
B. rắn, lỏng và khí. 
C. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D. rắn, lỏng và chân không. 
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: .Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 21: . Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng
A. là trị trung bình của điện áp tức thời trong một chu kỳ.
B. là đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. đo được bằng vôn kế nhiệt.
D. lớn hơn biên độ lần.
Câu 22: . Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 23: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điêm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. λ/2
B. λ.
C. λ/4
D. 3 λ/4
Câu 24: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
C. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
Câu 25: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 26: Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là:
A. 
B. 
C. 
D. = v.f.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 140 V.
B. 20 V.
C. 10V.
D. 20V.
Câu 28: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. độ tự cảm của cuộn dây.
C. điện dung của tụ điện.
D. tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 30: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 9 lần thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần.
D. Giảm 9 lần.
Câu 31: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường:
A. Cùng biên độ.
B. Cùng vận tốc truyền.
C. Cùng tần số.
D. Cùng bước sóng.
Câu 32: Đặt điện áp u = U0cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(wt + ). Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3wL.
B. wL = 3R.
C. R = wL.
D. wL = R.
Câu 33: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
Câu 34: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 W mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là:
 và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86.
B. 0,84.
C. 0,95.
D. 0,71.
Câu 35: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về đồ thị dao động âm.
B. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. 
C. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
D. khác nhau về tần số. 
Câu 36: Sóng (cơ học) ngang được truyền trong môi trường
A. Chân không
B. Lỏng
C. Khí
D. Rắn
Câu 37: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây là 
A. 50 W.
B. 30 W.
C. 40 W.
D. 60 W.
Câu 38: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
C. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
D. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
Câu 39: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
Câu 40: Khi lấy k = 0, 1,2, Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. 
B. 
C. 
D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2018_2019_tru.doc