Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 134

Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 134

Câu 1: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống

 A. hạn hán. B. động đất. C. sương muối. D. ngập lụt.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

 A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?

 A. Luyện kim đen. B. Chế biến nông sản.

 C. Luyện kim màu. D. Điện tử.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?

 A. Bi Doup. B. Ngọc Linh. C. Ngọc Krinh. D. Vọng Phu.

Câu 5: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở nước ta là

 A. đẩy mạnh thâm canh. B. làm ruộng bậc thang.

 C. tiến hành tăng vụ. D. bón phân thích hợp.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

 A. Sông Ba. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Sông Mã.

 

doc 5 trang phuongtran 3911
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 134", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 134
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 
Tên môn: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
	A. hạn hán.	B. động đất.	C. sương muối.	D. ngập lụt.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
	A. Nam Định.	B. Thái Nguyên.	C. Hải Dương.	D. Hải Phòng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
	A. Luyện kim đen.	B. Chế biến nông sản.
	C. Luyện kim màu.	D. Điện tử.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
	A. Bi Doup.	B. Ngọc Linh.	C. Ngọc Krinh.	D. Vọng Phu.
Câu 5: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở nước ta là
	A. đẩy mạnh thâm canh.	B. làm ruộng bậc thang.
	C. tiến hành tăng vụ.	D. bón phân thích hợp.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
	A. Sông Ba.	B. Sông Cả.	C. Sông Hồng.	D. Sông Mã.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Lai Châu.	B. Cao Bằng.	C. Quảng Ninh.	D. Hà Giang.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Phú Bài thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Hà Tĩnh.	B. Thừa-Thiên-Huế
	C. Quảng Bình.	D. Quảng Trị.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác?
	A. Kiên Giang.	B. Bình Thuận.	C. Ninh Thuận.	D. An Giang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ?
	A. Sa Pa.	B. Đà Nẵng.	C. Đồng Hới.	D. Điện Biên Phủ.
Câu 11: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
	A. ranh giới ngoài của lãnh hải	B. ranh giới trong của lãnh hải.
	C. ranh giới trong của nội thủy.	D. ranh giới ngoài của nội thủy
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Khánh Hòa.	B. Phú Yên.	C. Bình Thuận.	D. Ninh Thuận.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?
	A. Nghệ An.	B. Quảng Bình.	C. Hà Tĩnh.	D. Quảng Trị.
Câu 14: Vùng bờ biển nước ta thường xảy ra
	A. sóng thần.	B. bão.	C. lũ nguồn.	D. lũ quét.
Câu 15: Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta là
	A. làm ruộng bậc thang.	B. cải tạo đất hoang.
	C. tích cực trồng mới.	D. trồng cây theo băng.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
	A. Sông Hinh.	B. Xê Xan 3.
	C. Hàm Thuận – Đa Mi.	D. A Vương.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
	A. Hải Phòng.	B. Hà Nội.	C. Cần Thơ.	D. Đà Lạt.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
	A. Vàng.	B. Đá vôi xi măng.	C. Apatit.	D. Mangan.
Câu 19: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
	A. phòng hộ.	B. đầu nguồn.	C. đặc dụng.	D. sản xuất.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
	A. Thanh Hóa.	B. Huế.	C. Nha Trang.	D. Đà Nẵng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam nước ta?
	A. hướng chủ yếu tây bắc – đông nam.	B. gồm nhiều dãy núi chạy song song.
	C. có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.	D. có các cao nguyên badan xếp tầng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lao động nước ta hiện nay
	A. Số lượng cố định.	B. Trình độ rất cao.
	C. Phân bố không đều.	D. Cần cù, sáng tạo.
Câu 23: Khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây?
	A. Không có tháng nhiệt trên 25ºC	B. Độ ẩm tăng so với ở đai cận nhiệt.
	C. Lượng mưa tăng khi lên cao.	D. Quanh năm nhiệt dưới 15ºC.
Câu 24: Đặc điểm của sông ngòi nước ta là?
	A. Lượng phù sa không đáng kể.	B. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
	C. Sông chủ yếu đổ ra Biển Đông.	D. Sông nhiều nước quanh năm.
Câu 25: Vị trí địa lí nước ta
	A. giáp với nhiều nước khác nhau.	B. nằm trên vành đai sinh khoáng.
	C. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.	D. ở trung tâm Đông Nam Á.
Câu 26: Đặc trưng thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
	A. nhiệt độ trung bình trên 25ºC	B. mùa đông lạnh 5 tháng.
	C. cảnh sắc thay đổi theo mùa.	D. biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư nước ta hiện nay?
	A. Dân nông thôn nhiều hơn đô thị.	B. Tập trung đông ở các đồng bằng.
	C. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.	D. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
Câu 28: Cho biểu đồ:
22,9
 31,0 
 46,1 
Năm 2010
16,6
 44,0 
 39,4 
Năm 2014
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2010 VÀ 2014 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
	A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
	B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
	C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
	D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta?
	A. Ở phía đông thung lũng sông Hồng.	B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn.
	C. Có các cao nguyên badan xếp tầng.	D. Hướng chủ yếu tây bắc – đông nam.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: nghìn người)
Tỉnh
Nam Đinh
Bắc Giang
Lâm Đồng
Đồng Tháp
Số dân
1854,4
1691,8
1312,9
1693,3
Số dân thành thị
347,6
194,5
522,8
300,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong tổng dân số của các tỉnh năm 2018?
	A. Bắc Giang cao hơn Lâm Đồng.	B. Lâm Đồng thấp hơn Nam Định.
	C. Nam Định thấp hơn Đồng Tháp.	D. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang.
Câu 31: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa 2 phần lãnh thổ Bắc và Nam không thể hiện qua
	A. sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên theo mùa
	B. các dạng địa hình và mạng lưới sông ngòi.
	C. các thành phần loài thực vật và động vật.
	D. nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm.
Câu 32: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
	A. mở rộng sản xuất, tăng trưởng kinh tế cao.
	B. thúc đẩy liên kết kinh tế, hội nhập toàn cầu.
	C. kinh tế chuyển sang thị trường, hiện đại hóa.
	D. thu hút đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
Câu 33: Dân số nước ta tăng nhanh không mang lại hệ quả nào sau đây?
	A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.	B. Lao động bổ sung hàng năm lớn.
	C. Chất lượng cuộc sống nâng lên.	D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
Câu 34: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có
	A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.
	B. các quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và loài sinh vật phong phú.
	C. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc đến Nam, biển ấm.
	D. các vịnh biển, lượng mưa tương đối lớn và khác nhau ở các nơi.
Câu 35: Khu vực đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc chủ yếu do
	A. đất trồng tốt, sản xuất nông nghiệp trù phú.
	B. kinh tế phát triển, tự nhiên nhiều thuận lợi.
	C. có nhiều làng nghề và các khu công nghiệp.
	D. lịch sử quần cư lâu đời, gia tăng dân số cao.
Câu 36: Phần lãnh thổ phía bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của
	A. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắcvà các dãy núi vòng cung .
	B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
	C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông..
	D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.
Câu 37: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?
	A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.
	B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện.
	C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện.
	D. Sản lượng than, dầu và điện.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây công nghiệp lâu năm
Cây ăn quả
Cây lâu năm khác
2010
2846,8
2010,5
779,7
56,6
2018
3482,3
2228,4
989,4
264.5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
	A. Tròn.	B. Miền.	C. Kết hợp.	D. Đường.
Câu 39: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
	A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
	B. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
	C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
	D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
Câu 40: Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
	A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
	B. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
	C. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
	D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ki_mon_dia_li_lop_12_truong_thpt_ma_de_1.doc