Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lý Lớp 12 - Trường THPT Xuân Vân - Năm học 2020-2021 - Mã đề: 001

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lý Lớp 12 - Trường THPT Xuân Vân - Năm học 2020-2021 - Mã đề: 001

Câu 1: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì

 A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.

 B. nằm hoan toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa.

 C. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.

 D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Câu 2: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta thuộc tỉnh?

 A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.

Câu 3: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí?

 A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.

 B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.

 C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.

 D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.

Câu 4: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết, Việt Nam không có đường biên giới trên biển với nước nào?

 A. Lào. D. Campuchia. C. Trung Quốc. B. Thái Lan, Trung Quốc.

Câu 5: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có?

 A. Sinh vật đa dạng. B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu.

 C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu.

 

doc 29 trang phuongtran 4601
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lý Lớp 12 - Trường THPT Xuân Vân - Năm học 2020-2021 - Mã đề: 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD- ĐT Tuyên Quang ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-MÔN ĐỊA LÝ
 Trường THPT Xuân Vân Thời gian: 50 phút
 (Đề có 4 trang) Mã Đề: 001
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu tương ứng dưới đây)
Câu 1: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì
	A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.	
	B. nằm hoan toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa.	
	C. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.	
	D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 2: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta thuộc tỉnh?
	A. Sóc Trăng.	B. Kiên Giang.	C. Cà Mau.	D. Bạc Liêu.
Câu 3: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí?
	A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.	
	B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.	
	C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.	
	D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
Câu 4: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết, Việt Nam không có đường biên giới trên biển với nước nào?
	A. Lào. D. Campuchia. C. Trung Quốc. B. Thái Lan, Trung Quốc.
Câu 5: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có?
	A. Sinh vật đa dạng.	B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu.	
	C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.	D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu.
Câu 6: So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về?
	A. Phát triển cây cà phê, cao su, ca cao.	
	B. Trồng các loại lúa gạo, cà phê, cao su.
	C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây Á.	
	D. Trồng được lúa mì, ngô, khoai.
Câu 7: Nước ta có sự đa dạng về bản sắc dân tộc là do
	A. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.	
	B. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.	
	C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.	
	D. có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa.
Câu 8: Vị trí địa lý đã qui định đặc điểm nào của thiên nhiên nước ta?
	A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.	B. Nhiệt đới ẩm.	
	C. Nhiệt đới khô hạn. 	D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm 
 A. tổng diện tích khoảng 15000km2. B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. 
 C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. có các ruộng bậc cao bạc màu.
Câu 10: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là 2 vịnh thuộc tỉnh 
	A. Bình Thuận.	B. Đà Nẵng.	C. Khánh Hòa.	D. Quãng Ninh.
Câu 11: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
 A. Cho năng suất sinh vật cao. B. Có nhiều loài cây gỗ quý. 
 C. Giàu tài nguyên động vật. D. Phân bố ở ven biển. 
Câu 12: Ở nước ta mùa đông bớt lạnh, mùa hạ bớt nóng là do?
	A. Địa hình 85% là núi thấp.	B. Tiếp giáp với biển Đông.	 
 C. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều.	D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 13: Đặc điểm của Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là?
	A. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.	
	B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km.	
	C. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.	
	D. Biển kín với các hải lưu chảy khép kín.
Câu 14: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì?
	A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài Sang tận Ma- lai- xi- a.	
	B. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu.	
	C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, Chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.	
	D. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 15: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta ở thành phần tự nhiên nào?
	A. Cảnh quan ven biển.	 B. Sinh vật.	C. Khí hậu.	D. Địa hình.
Câu 16: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì?
	A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông. 
	B. Nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.	
 C. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ. 
	D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 17: Địa hình đồi núi đã làm cho?
	A. Thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.	 
 B. Miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển nông nghiệp.	
	C. Nước ta giàu có về tài nguyên rừng với 2/4 diện tích lãnh thổ.	
	D. Sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn.
Câu 18: Trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của nước ta là?
	A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.	
 B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.	
 C. Động đát dễ xảy phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.	
 D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở vùng núi đá vôi.
Câu 19: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Tây Bắc là?
 A. Có địa hình cao nhất cả nước. 	 
 B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. 
Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.	 
Có 4 cánh cung lớn.
Câu 20: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do?
	A. Nước ta là nước nhiều đối núi. 
	B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.	
 C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông. 
	D. Nước ta nằm trong khu vực chịu tác động của gió mùa.
Câu 21: Địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa đó là đặc điểm của vùng núi?
	A. Đông Bắc.	B. Trường Sơn Bắc.	C. Trường Sơn Nam.	 D. Tây Bắc.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là?
 	A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. 	 
	B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
 	C. Có 4 cánh cung lớn.	 
	D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng.
Câu 23: Đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long chung một đặc điểm?
	A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt.	 B. Được hình thành bởi phù sa sông.	
 C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông. D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 24: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?
	A. Vùng núi Tây Bắc.	B. Vùng núi Trường Sơn Bắc. 
 C. Vùng núi Đông Bắc.	D. Vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 25: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, ranh giới của vùng núi Tây Bắc là?
	A. Sông Hồng và Sông Đà.	B. Sông Hồng và Sông Cả.	
 C. Sông Hồng và Sông Mã. 	D. Sông Đà và Sông Mã.
Câu 26: Căn cứ vào át lát địa lý trang 23, hãy cho biết Cửa khẩu nằm trên biên giới Việt- Lào là?
	A. Xà Xía.	B. Lào Cai.	C. Cầu Treo.	D. Mộc Bài.
Câu 27: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Căm- Pu- Chia?
	A. Cửa Lò.	B. Hải Phòng.	C. Nha Trang.	D. Đà Nẵng.
Câu 28: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại?
	A. Giao thông Bắc- Nam trắc trở.	
 B. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn.	
 C. Khí hậu phân hoá phức tạp.	
 D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn.
Câu 29: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng? (triệu km2)
	A. 4,0.	B. 2,0.	C. 1,0.	D. 3,0.
Câu 30: Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có?
	A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt. B. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống.	
 C. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng. D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật. 
Câu 31: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có?
 	A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL.	 
	B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
	C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt. 
	D. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn 
Câu 32: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là?
	A. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông.	
 B. Có địa hình cao nhất cả nước. 	
	C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.	
	D. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 33: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là?
	A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên. 	
	B. Địa hình cao hơn. 	
	C. Hướng núi vòng cung.	
	D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn. 
Câu 34: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, vì? 
Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống. 
Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 35: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng? 
	A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. 	
 B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản, thủy sản. 	
 C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố. 
 D. Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu năm. 
Câu 36: Dựa vào át lát địa lí trang 6-7, cho biết các cánh cung núi ở khu vực núi Đông Bắc có đặc điểm nào?
	A. Mở rộng ở phía bắc và phía đông. B. Mở rộng ở phía bắc và phía tây.
	C. Mở rộng ở phía đông và phía nam. D. Mở rộng ở phía nam và phía tây.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm
 1995
2000
2006
2010
Than (triệu tấn)
8,4
11,6
38,9
44,8
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
17,2
15,0
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là?
 A. Biểu đồ Tròn. 	B. Biểu đồ Cột.	C. Biểu đồ Đường.	 D. Biểu đồ Miền.
Câu 38: Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với 2 vành đai sinh khoáng nên Việt Nam có? 
A. Nhiều tài nguyên nước quý giá. B. Nhiều tài nguyên khoáng sản. 
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. D. Nhiều bão và lũ lụt hạn hán. 
Câu 39: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là 
 	A. Xâm thực-vận chuyển. 	B. Bồi tụ-vận chuyển. 
	C. Xâm thực – Bồi tụ. 	D. Bồi tụ - Xâm thực.
 Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu qua một số năm? 	
	(Đơn vị: nghìn tấn).
Năm
1980
1985
1990
1995
2000
2005
Sản lượng
8,4
12,3
92
218
802,5
752,1
Khối lượng xuất khẩu
4,0
9,2
89,6
248,1
733,9
912,7
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng.
Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng.
Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu.
Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu.
 .....................................Hết...............................
(Lưu ý Thí được sử dụng át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)
Sở GD- ĐT Tuyên Quang ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-MÔN ĐỊA LÝ
 Trường THPT Xuân Vân Thời gian: 50 phút
 (Đề có 3 trang) Mã Đề: 002
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu tương ứng dưới đây)
Câu 1. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm
A. Giá trị về kinh tế	B. Hướng nghiêng
C. Độ cao và hướng núi	D. Sự tác động của con người
Câu 2. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²)
A. 331 214	B. 331 213	C. 331 210.	D. 331 212
Câu 3. Nước ta nằm ở vùng nhiệt đới Bắc bán cầu nên
A. có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên.	B. nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng
C. khí hậu có 2 mùa rõ rệt	D. tài nguyên khoáng sản phong phú
Câu 4. Ý nào là không đúng khi nói về biển Đông.
A. có nhiệt độ thấp hơn trên đất liền vào mùa hè
B. có nhiệt độ cao hơn trong đất liền vào mùa Đông
C. phía bắc của biền Đông vào mùa Đông có xảy ra tuyết rơi
D. là một vùng Biển nhiều bão trên Thê giới
Câu 5. Sông lớn nhất ở vùng núi Tây bắc nước ta 
A. sông Hồng	B. sông Cả	C. sông Đà D. sông Mã
Câu 6. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ đất bị phèn - mặn nhiều là do
A. Diện tích rộng so với các đồng bằng khác	B. Địa hình bằng phẳng, thấp và ít đê
C. Do nằm ở hạ lưu sông Mê Công	D. Nằm trong đồng bằng Nam bộ
Câu 7. Đặc điểm nào không phải địa hình vùng ven Biển nước ta 
A. bờ biển mài mòn	B. các tam giác châu, bãi triều rộng
C. các vịnh cửa sông	D. thềm lục địa rộng
Câu 8. Ranh giới giữa vùng núi Tây bắc và vùng núi Đông bắc 
A. sông Mã	B. sông Cả	C. sông Đà D. sông Hồng
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thuỷ của nước ta
A. được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
B. là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta
C. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
D. vùng nội thuỷ được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
Câu 10. Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là của nước ta do yếu tố nào quy định?
A. Vị trí địa lý	B. Khí hậu	C. Biển Đông D. Địa hình
Câu 11. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào Cai	B. Điện Biên	C. Sơn La D. Lai Châu
Câu 12. Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là?
A. Lào	B. Thái Lan	C. Mianma D. Trung Quốc
Câu 13. Núi (đỉnh núi) nào nằm ở vùng núi Đông Bắc 
A. Núi Tây Côn Lĩnh B. Núi Phanxipăng C. Núi Trường sơn D. Núi Bạch Mã
Câu 14. Nguyên nhân chính tạo cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới 
A. có độ ẩm cao	B. có mưa nhiều
C. nằm trong vùng nội chí tuyến	D. có nhiệt độ cao.
Câu 15. Khu vực có địa hình nhiều Cao nguyên nhất nước ta đó là
A. Vùng núi Trường Sơn Nam	B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc	D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 16. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
B. Cao ở phía Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
Câu 17. Sông Mã nằm ở khu vực địa hình núi
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Nam D. Trường Sơn Bắc
Câu 18. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các vũng, vịnh nước sâu	B. Các bờ biển mài mòn
C. Nhiều bãi ngập triều	D. Vịnh cửa sông
Câu 19. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do nguyên nhân nào?
A. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa 
B. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều
C. Địa hình 85% là đồi núi thấp 
D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển)
Câu 20. Đường biên giới trên đất liền giữa Việt Nam và Trung Quốc dài
A. 2100 km	B. 1400 km	C. 1100 km D. 4600 km
Câu 21. Các dãy núi ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là 
A. Tây Bắc - Đông Nam	B. Bắc –Nam C. Tây- Đông D. Tây Nam -Đông Bắc
Câu 22. Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là?
A. Ít loài quý hiếm	B. Thành phần loài đa dạng
C. Nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy	D. Năng suất sinh học cao
Câu 23. Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là?
A. Nội thủy	B. Vùng đặc quyền về kinh tế
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải	D. Lãnh hải
Câu 24. Vùng Biển nước ta không tiếp giáp vùng Biển của quốc gia nào sau đây?
A. Mianma B. Thái lan C. In đô nê xia	 D. Cam pu chia
Câu 25. Vùng Đất của nước ta là
A. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
B. Phần đất liền giáp biển
C. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
D. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
Câu 26. Ý nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta 
A. Vùng núi thì đa số lá núi thấp.	B. Phía Tây là các đồng bằng
C. Cao ở phía Bắc thấp về phía Đông	D. ¾ lãnh thổ là núi.
Câu 27. Ở miền núi có tiềm năng Thủy điện lớn hơn vùng Đồng bằng do
A. địa hình dốc. B. mưa nhiều C. có nhiều sông lớn D. nhiều rừng
Câu 28. Tọa độ địa lí của nước ta luôn có đặc điểm
A. có vĩ độ Bắc-kinh độ Nam	B. vĩ độ Bắc-kinh độ Đông
C. có kinh độ Bắc-vĩ độ Đông	D. vĩ độ Nam-kinh độ Đông
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
A. Con Voi B. Hoàng Liên Sơn C. Tam Đảo D. Đông Triều
Câu 30. Loại thiên tai ở Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven Biển nước ta
A. bão B. triều cường C. sóng thần D. xâm thực bờ biển
Câu 31. Các đồng bằng duyên hải miền Trung ít bị ngập úng lâu như đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là do 
A. địa hình dốc ra biển và không có đê 
B. mật độ dân cư thấp,ít có công trình ven sông
C. mưa nhiều nhưng rải đều trong nhiếu tháng 
D. mưa ở duyên hải miền Trung ít hơn
Câu 32. Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?
A. Sinh vật biển phong phú
B. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
C. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa
D. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa
Câu 33. Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào?
A. Trường Sơn Bắc	B. Trường Sơn Nam	C. Đông Bắc	D. Tây Bắc
Câu 34. Ý nào là không đúng khi nói về đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
A. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lớn hơn đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long có sông ngòi dạy đặc hơn hơn đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long có độ cao trung bình hơn đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đất bị phèn mặn lớn hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 35. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
B. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
C. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương- Địa Trung Hải
D. nằm tiếp giáp với Biển Đông
Câu 36. Địa hình nước ta không có đặc điểm
A. Phía Tây là các đồng bằng B. Cao ở phía Bắc thấp dần về phía Đông
C. ¾ lãnh thổ là đồi ,núi. D. Vùng núi thì đa số lá núi thấp.
Câu 37. Vùng đồng bằng có ngành Thủy sản phát triển hơn vùng núi là do
A. Dân cư đông hơn miền núi. B. Nhiều đất hoang hóa hơn miền núi
C. Ít bão hơn miền núi D. Địa hình ,nguồn nước thuận lợi hơn
Câu 38. Bộ phận nào sau đây của vùng biền nước ta cũng được xem như phần lãnh thổ trên đất liến.
A. lãnh hải	B. thềm lục địa
C. vùng tiếp giáp lãnh thải	D. nội thủy
Câu 39. Khu vực nào của nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế đi qua biển Đông 
A. khu vực Nam Trung Bộ	B. khu vực Nam Bộ
C. khu vực Bắc Trung Bộ	D. khu vực Bắc Bộ
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thịt các loại nước ta giai đoạn 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng
Thịt trâu
Thịt bò
Thịt lợn
Thịt gia cầm
2005
2.812,2
59,8
142,2
2.288,3
321,9
2010
4.014,1
83,6
278,9
3.036,4
615,2
2015
4.785,2
85,8
299,7
3.491,6
908,1
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng các loại thịt ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
Biểu đồ miền	B. Biểu đồ cột trồng	C. Biểu đồ tròn	D. Biểu đồ đường
 .....................................Hết...............................
(Lưu ý Thí được sử dụng át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)
Sở GD- ĐT Tuyên Quang ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-MÔN ĐỊA LÝ
 Trường THPT Xuân Vân Thời gian: 50 phút
 (Đề có 3 trang) Mã Đề: 003
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu tương ứng dưới đây)
Câu 1. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²)
A. 331 213	B. 331 212	C. 331 210.	D. 331 214
Câu 2. Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào?
A. Trường Sơn Nam	B. Đông Bắc	C. Trường Sơn Bắc	D. Tây Bắc
Câu 3. Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là của nước ta do yếu tố nào quy định?
A. Địa hình	B. Vị trí địa lý	C. Biển Đông	D. Khí hậu
Câu 4. Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là?
A. Lãnh hải	B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Nội thủy	D. Vùng đặc quyền về kinh tế
Câu 5. Các đồng bằng duyên hải miền Trung ít bị ngập úng lâu như đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu long là do 
A. mưa nhiều nhưng rải đều trong nhiếu tháng	
B. mật độ dân cư thấp,ít có công trình ven sông
C. mưa ở duyên hải miền Trung ít hơn	
D. địa hình dốc ra biển và không có đê
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thuỷ của nước ta
A. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
B. được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
C. là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta
D. vùng nội thuỷ được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
Câu 7. Sông Mã nằm ở khu vực địa hình núi
A. Trường Sơn Nam	B. Đông Bắc	C. Trường Sơn Bắc	D. Tây Bắc
Câu 8. Đường biên giới trên đất liền giữa Việt Nam và Trung Quốc dài
A. 2100 km	B. 4600 km	C. 1400 km D. 1100 km
Câu 9. Các dãy núi ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là 
A. Bắc –Nam B. Tây Bắc - Đông Nam C. Tây Nam - Đông Bắc D. Tây- Đông
Câu 10. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các vũng, vịnh nước sâu	B. Vịnh cửa sông
C. Nhiều bãi ngập triều	D. Các bờ biển mài mòn
Câu 11. Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là?
A. Thái Lan	B. Mianma	C. Trung Quốc	D. Lào
Câu 12. Đặc điểm nào không phải địa hình vùng ven Biển nước ta 
A. các vịnh cửa sông	B. bờ biển mài mòn
C. các tam giác châu, bãi triều rộng	D. thềm lục địa rộng
Câu 13. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do nguyên nhân nào?
A. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển)	B. Địa hình 85% là đồi núi thấp
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa	D. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều
Câu 14. Ý nào là không đúng khi nói về biển Đông.
A. phía Bắc của biền Đông vào mùa Đông có xảy ra tuyết rơi
B. có nhiệt độ cao hơn trong đất liền vào mùa Đông
C. là một vùng Biển nhiều bão trên Thê giới
D. có nhiệt độ thấp hơn trên đất liền vào mùa hè
Câu 15. Ở miền núi có tiềm năng Thủy điện lớn hơn vùng Đồng bằng do
A. nhiều rừng	B. mưa nhiều C. có nhiều sông lớn D. địa hình dốc.
Câu 16. Vùng Đất của nước ta là
A. Phần đất liền giáp biển
B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
C. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
D. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
Câu 17. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Cao ở phía Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 18. Sông lớn nhất ở vùng núi Tây bắc nước ta 
A. sông Cả	B. sông Đà	C. sông Hồng D. sông Mã
Câu 19. Nguyên nhân chính tạo cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới 
A. có nhiệt độ cao.	B. nằm trong vùng nội chí tuyến
C. có mưa nhiều	D. có độ ẩm cao
Câu 20. Tọa độ địa lí của nước ta luôn có đặc điểm
A. vĩ độ Bắc-kinh độ Đông	B. có vĩ độ Bắc-kinh độ Nam
C. có kinh độ Bắc-vĩ độ Đông	D. vĩ độ Nam-kinh độ Đông
Câu 21. Nước ta nằm ở vùng nhiệt đới Bắc bán cầu nên
A. có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên.	B. tài nguyên khoáng sản phong phú
C. nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng	D. khí hậu có 2 mùa rõ rệt
Câu 22. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ đất bị phèn - mặn nhiều là do
A. Do nằm ở hạ lưu sông Mê Công	B. Địa hình bằng phẳng, thấp và ít đê
C. Diện tích rộng so với các đồng bằng khác	D. Nằm trong đồng bằng Nam bộ
Câu 23. Vùng Biển nước ta không tiếp giáp vùng Biển của quốc gia nào sau đây?
A. Thái lan	B. Cam pu chia	C. In đô nê xia	D. Mianma
Câu 24. Ý nào là không đúng khi nói về đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
A. Đồng bằng sông cửu long có diện tích đất bị phèn mặn lớn hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lớn hơn đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông cửu Long có độ cao trung bình hơn đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long có sông ngòi dạy đặc hơn hơn đồng bằng sông Hồng
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
A. Tam Đảo	B. Hoàng Liên Sơn	C. Con Voi D. Đông Triều
Câu 26. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh
A. Sơn La	B. Lào Cai	C. Lai Châu D. Điện Biên
Câu 27. Loại thiên tai ở Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven Biển nước ta
A. sóng thần	B. xâm thực bờ biển	C. triều cường	D. bão
Câu 28. Ranh giới giữa vùng núi Tây bắc và vùng núi Đông bắc 
A. sông Mã	B. sông Hồng	C. sông Cả	D. sông Đà
Câu 29. Ý nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta 
A. Cao ở phía Bắc thấp về phía Đông	B. Phía Tây là các đồng bằng
C. ¾ lãnh thổ là núi.	D. Vùng núi thì đa số lá núi thấp.
Câu 30. Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?
A. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
B. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa
C. Sinh vật biển phong phú
D. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa
Câu 31. Núi (đỉnh núi) nào nằm ở vùng núi Đông Bắc 
A. Núi Phanxipăng B. Núi Trường sơn C. Núi Tây Côn Lĩnh D. Núi Bạch mã
Câu 32. Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là?
A. Năng suất sinh học cao	B. Ít loài quý hiếm
C. Nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy	D. Thành phần loài đa dạng
Câu 33. Khu vực có địa hình nhiều Cao nguyên nhất nước ta đó là
A. Vùng núi Trường Sơn Nam	B. Vùng núi Tây Bắc
C. Vùng núi Đông Bắc.	D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
Câu 34. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm
A. Giá trị về kinh tế	B. Độ cao và hướng núi
C. Hướng nghiêng	D. Sự tác động của con người
Câu 35. Khu vực nào của nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế đi qua biển Đông 
A. khu vực Nam Bộ	B. khu vực Nam Trung Bộ
C. khu vực Bắc Trung Bộ	D. khu vực Bắc Bộ
Câu 36. Địa hình nước ta không có đặc điểm
A. ¾ lãnh thổ là đồi ,núi.	B. Vùng núi thì đa số lá núi thấp.
C. Cao ở phía Bắc thấp dần về phía Đông	D. Phía Tây là các đồng bằng
Câu 37. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương- Địa Trung Hải
B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
C. nằm tiếp giáp với Biển Đông
D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
Câu 38. Vùng đồng bằng có ngành Thủy sản phát triển hơn vùng núi là do
A. Dân cư đông hơn miền núi.	B. Nhiều đất hoang hóa hơn miền núi
C. Ít bão hơn miền núi	D. Địa hình ,nguồn nước thuận lợi hơn
Câu 39. Ven biển Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta nhờ có
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng	B. Cảnh quan xa van chiếm ưu thế
C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông lớn đổ ra biển	D. Nhiều bãi cát rộng
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 1990 – 2012
(Đơn vị: %)
Ngành
1990
1995
2000
2005
2010
2012
Tổng
100
100
100
100
100
100
Trồng trọt
79,3
78,1
78,2
73,5
73,4
71,3
Chăn nuôi
17,9
18,9
19,3
24,7
25,1
26,8
DV nông nghiệp
2,8
3,0
2,5
1,8
1,5
1,9
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 1990 – 2012?
Biểu đồ miền	B. Biểu đồ cột trồng	C. Biểu đồ tròn	D. Biểu đồ đường
 .....................................Hết...............................
(Lưu ý Thí được sử dụng át lát địa lý Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)
Sở GD- ĐT Tuyên Quang ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-MÔN ĐỊA LÝ
 Trường THPT Xuân Vân Thời gian: 50 phút
 (Đề có 4 trang) Mã Đề: 004
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu tương ứng dưới đây)
Câu 1: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có?
	A. Sinh vật đa dạng.	B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu.	
	C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.	D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu.
Câu 2: So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về?
	A. Phát triển cây cà phê, cao su, ca cao.	
	B. Trồng các loại lúa gạo, cà phê, cao su.
	C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây Á.	
	D. Trồng được lúa mì, ngô, khoai.
Câu 3: Nước ta có sự đa dạng về bản sắc dân tộc là do
	A. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.	
	B. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.	
	C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.	
	D. có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa.
Câu 4: Vị trí địa lý đã qui định đặc điểm nào của thiên nhiên nước ta?
	A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.	B. Nhiệt đới ẩm.	
	C. Nhiệt đới khô hạn. 	D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm 
 A. tổng diện tích khoảng 15000km2. B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. 
 C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. có các ruộng bậc cao bạc màu.
Câu 6: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Vân Phong và Cam Ranh là 2 vịnh thuộc tỉnh 
	A. Bình Thuận.	B. Đà Nẵng.	C. Khánh Hòa.	D. Quãng Ninh.
Câu 7: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú vì
	A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.	
	B. nằm hoan toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa.	
	C. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.	
	D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 8: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết Điểm cực Nam nước ta thuộc tỉnh?
	A. Sóc Trăng.	B. Kiên Giang.	C. Cà Mau.	D. Bạc Liêu.
Câu 9: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí?
	A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.	
	B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.	
	C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.	
	D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
Câu 10: Căn cứ vào át lát địa lý trang 4-5 hãy cho biết, Việt Nam không có đường biên giới trên biển với nước nào?
	A. Lào. B. Campuchia. C. Trung Quốc. D. Thái Lan.
Câu 11: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta ở thành phần tự nhiên nào?
	A. Cảnh quan ven biển.	 B. Sinh vật.	C. Khí hậu.	D. Địa hình.
Câu 12: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì?
	A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông. 
	B. Nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.	
 C. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ. 
	D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 13: Địa hình đồi núi đã làm cho?
	A. Thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.	 
 B. Miền núi nước ta có 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_12_truong_thpt_xuan.doc