Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 12 - Chương III: Dòng điện xoay chiều - Năm học: 2016-2017
Câu 1: Đặt điện áp u = U0cosωt với ω,U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V.
Câu 2: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5√2cos ωt (V) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 30 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω . D. 300 Ω.
Câu 3: Đặt điện áp u = 125√2cos 100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Năm học: 2016 - 2017) Câu 1: Đặt điện áp u = U0cosωt với ω,U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 2: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5√2cos ωt (V) với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. 30 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω . D. 300 Ω. Câu 3: Đặt điện áp u = 125√2cos 100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A. Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π (H). Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 6: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. Câu 7: Khi đặt điện áp u = U0 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50√ 2 V. D. 30 √2 V. Câu 8: Dòng điện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W. Câu 9: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp u = 15√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 5√2 V. B. 5 √3 V. C. 10 √2 V. D. 10√3 V. Câu 10: Một máy biến áp dùng làm máy giảm áp (hạ áp) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100√2cos 100π t (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp (V) thì dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440W. B. W. C. W. D. 220W. Câu 12: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 13: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. W. B. 50 W. C. W. D. 100 W. Câu 14: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt + ji). Giá trị của ji bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. Câu 18: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V. Câu 20: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. B. C. D. Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng A. V. B. V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. B. C. D. Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. Câu 24: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có F và cuộn cảm thuần có H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 2,4.10-3 Wb. B. 1,2.10-3Wb. C. 4,8.10-3Wb. D. 0,6.10-3Wb. Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50 Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng A. 220V B. 220V C. 110V D. 110V Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 120W B. 240W C. 320W D. 160W Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 30: Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. A. B. 2A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 31: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. 3R B. R C. 2R D. R Câu 32: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100pt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220 V. B. 220V. C. 110 V. D. 110V. Câu 33: Đặt một điện áp u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: A. I = U0/Cw. B. I = U0/Cw. C. I = U0Cw. D. I = U0Cw/. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 W, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. H. B. H. C. H. D. H. Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/(10π) H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos100 π t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là A. 10-3/π F. B. 3,18 μ F. C. 10-4/π F. D. 10-4/(2π) F. Câu 36: Đặt điện áp u = 100cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 10 H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C là A. 200 V. B. 100 V. C. 2000 V. D. 1000 V. Câu 37: Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động e = 220cos100pt (V). Tốc độ quay của rôto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 38: Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp có biểu thức u = (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. 1100 V. B. 44 V. C. 62 V. D. 1556 V. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = 300coswt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 100W, điện trở thuần R = 100W và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200W. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng A. 1,5A. B. 2,0A. C. 1,5A. D. 3,0A. Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện thì giá trị điện dung của tụ điện là A. B. C. D. Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100 pt + ) (V) vào 2 đầu đoạn mạch một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần với R = 100(W); L = (F). Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần là A. uL= 100cos(100pt+ ) (V) B. uL= 100cos(100pt) (V) C. uL= 100cos(100pt+ ) (V) D. uL= 100cos(100pt+ ) (V) Câu 42: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440V. B. 11V. C. 110V. D. 44V. Câu 43: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên: A. Hiện tượng nhiễm điện từ. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Hiện tượng tĩnh điện. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 44: Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp? A. Tăng cường độ của dòng điện không đổi. B. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa. C. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. D. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 45: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 18 vòng/giây. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. 120 Hz. B. 90 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 46: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Phần cảm là một nam châm quay đều quanh một trục với tốc độ góc không đổi. B. Ba cuộn dây ở phần ứng nối tiếp nhau. C. Phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau một góc 1200. D. Ba suất điện động tạo ra có cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau từng đôi một là 2π/3. Câu 47: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ A. 140V. B. 100V. C. 70V. D. 20V. Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện và thỏa mãn điều kiện thì phát biểu nào sau đây là sai? A. cường độ dòng điện qua đoạn mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại C. công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại Câu 49: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức A. cosj = B. cosj = C. cosj = D. cosj = Câu 50: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là A. B. C. D. LC = R Câu 51: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 2000 vòng dây, điện áp hiệu dụng là 120V và cường độ hiệu dụng là 0,8 A. Cuộn thứ cấp có số vòng dây là 100 vòng. Hiệu suất của máy biến áp là 100%. Điện áp hiệu dụng, cường độ hiệu dụng và công suất của cuộn thứ cấp là A. 6 V; 0,04 A; 0,24 W B. 2400 V; 16 A; 38 400 W C. 6 V; 16 A; 96 W D. 120 V; 0,04 A; 4,8 W Câu 52: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có điện áp hai đầu R là 20V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 80V. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là A. 20V B. 60V C. 140V D. 100V Câu 53: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200W và cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp u. Cảm kháng của cuộn dây là A. 200W B. 300W C. 400W D. 100W Câu 54: Khi mắc hai đầu cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng vào hiệu điện thế xoay chiều U1 = 200V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 50 vòng. D. 20000 vòng. Câu 55: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp hiệu quả làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện của dây. B. tăng chiều dài của dây. C. chọn dây có điện trở suất lớn. D. tăng điện áp ở nơi truyền đi. Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 120W và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Mạch điện này tiêu thụ công suất A. 145,2 W. B. 484 W. C. 242 W. D. 290,4 W. Câu 57: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110W thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A . Giá trị U bằng A. 110V. B. 220V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 58: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch bằng A. 110 Ω. B. 70 Ω. C. 2500 Ω. D. 50 Ω. Câu 59: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. giá trị hiệu dụng 2,5A. B. chu kì 0,2 s. C. tần số 100 Hz. D. giá trị cực đại 5A. Câu 60: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 1100. B. 2500. C. 2200. D. 2000. Câu 61: Từ thông qua một vòng dây dẫn là f = cos(100pt + p/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e = 2cos (100pt - p/4) (V) B. e = - 2cos(100pt + p/4) (V) C. e = 2pcos(100pt - p/4) (V) D. e = - 2sin100pt (V) Câu 62: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng. Câu 63: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50W, tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u = 100cos(100pt + ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch khi đó là A. i = cos(100pt + ) (A) B. i = cos (100pt - ) (A) C. i = cos(100pt + ) (A) D. i = cos(100pt + ) (A) Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy biến áp? A. Máy biến áp có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. B. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện. C. Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Máy biến áp là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 65: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 100 B. 200 C. 400 D. 300 Câu 66: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R bằng A. . B. C. D. Câu 67: Điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. B. C. D. Câu 68: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 960 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 105 V. C. 88 V. D. 550 V. Câu 69: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy hạ áp. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy tăng áp. Câu 70: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ , người ta nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng cường độ dòng điện. B. giảm công suất tiêu thụ. B. giảm cường độ dòng điện. D. tăng công suất toả nhiệt. Câu 71: Một đoạn mạch chứa điện dung C, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = Uocost (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. B. C. D. Câu 72: Một máy tăng áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3 .Biết cường độ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1= 6A, U1= 120 V. Cường độ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 2 A ; 40 V B. 18 A ; 40 V C. 18 V ; 360 V D. 2 A ; 360 V Câu 73: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức , t tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là sai? A. Tần số của dòng điện là 50 Hz. B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. C. Biên độ của dòng điện là 1 A. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A Câu 74: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/p (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V B. 25V C. 50 V D. 50V Câu 75: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(wt + p/6) (V) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt – p/3) (A). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 76: Phát biểu nào sau đây sai về máy biến áp? A. Là dụng cụ dung để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều B. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây C. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ D. Cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng cuốn trên lõi thép Câu 77: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp (V) thì dòng điện trong mạch là (A). Đoạn mạch này luôn có A. ZL = ZC. B. ZL = R. C. ZL > ZC. D. ZL < ZC. Câu 78: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ điện có C = F mắc nối tiếp. Biết uAB = 120cos(100πt + π/6) V. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là A. i = 2 cos(100πt + π/3) (A). B. i = 2 cos(100πt + π/6) (A). C. i = 2cos(100πt - π/6) (A). D. i = 2 cos100πt (A). Câu 79: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0coswt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. . B. . C. . D. . Câu 80: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. Câu 81: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. Giá trị của R và C là A. . B. . C. D. Câu 82: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 3R. Câu 83: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25W, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm có hệ số tụ cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị cảm kháng của cuộn dây là A. 150W. B. 100W. C. 125W. D. 75W. Câu 84: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 400 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 300 W. Câu 85: Ðặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 50 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Ðể điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. B. C. D. Câu 86: Một đoạn mạch chứa điện dung C có điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = Uocost (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. B. C. D. Câu 87: Máy phát điện xoay chiều có công suất 1,6(MW), dòng điện phát ra sau khi tăng dến điện áp 500(kV) hì được truyền đi xa bằng đường dây tải điện có điện trở 40(W). Công suất hao phí trên đường dây khi tải đi là: A. DP = 409,6 (W). B. DP = 16384 (W). C. DP = 20,48 (W). D. DP = 128 (W). Câu 88: Khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây là sai? A. Số cuộn dây ở phần ứng luôn bằng số cặp cực của nam châm. B. Rôto là nam châm vĩnh cửu có nhiều cặp cực để tạo ra suất điện động lớn. C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Là dụng cụ biến đổi cơ năng thành điện năng. Câu 89: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì . So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch A. cùng pha. B. sớm pha. C. vuông pha. D. trễ pha. Câu 90: Để công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa giảm đi 25 lần, biện pháp được sử dụng hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải. Gọi N1, N2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy tăng áp. Hệ thức đúng là A. N1 = 5N2. B. N2 = 25N1. C. N2 = 5N1. D. N1 = 25N2. Câu 91: Cho đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 92: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= (2/p)H và tụ điện có điện dung C = (2.10 – 4/p)F. Để có cộng hưởng điện xảy ra thì tần số của dòng điện qua mạch là A. 25 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 93: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Một vôn kế có điện trở rất lớn đo hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60V. Số chỉ vôn kế giữa hai bản tụ điện là A.40V. B.80V. C.120V. D.160V Câu 94: Khi đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện thì phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu cuộn thuần cảm. B. Điện áp hai đầu điện trở cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. Điện áp hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp hai đầu cuộn thuần cảm. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện. Câu 95: Đặt một điện áp u = 220cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C = µF. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là A. i = 2,2cos(100πt + ) (A) B. i = 2,2cos(100πt) (A) C. i = 2,2cos(100πt + ) (A) D. i = 2,2cos(100πt - ) (A) Câu 96: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy hạ thế lí tưởng có số vòng dây ở hai cuộn hơn kém nhau 10 lần. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. B. . C. . D. . Câu 97: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắt nối tiếp.Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uL = 50 cos(100πt + ) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. 2A. B. 2A C. A. D. 3A Câu 98: Cho maïch xoay chieàu R,L,C mắc nối tiếp, cuoän daây thuaàn caûm coù đđộ tự cảm L = H vaø tuï ñieän coù ñieän dung C = F . Ñieän aùp hai ñaàu maïch u = Uocos100pt (V). Bieát doøng ñieän sôùm pha hôn ñieän aùp moät goùc p/4. Giaù trò cuûa ñieän trôû R laø A. 200 W B. 50 W C. 150 W D. 100 W Câu 99: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng A. . B. . C. . D. . Câu 100: Một máy phát điện xoay chiều một pha, có rôto quay với tốc độ 3000 vòng/phút, có 2 cặp cực. Chu kỳ dòng điện do máy tạo ra bằng A. 0,01 s. B. 0,02 s. C. 0,166 s. D. 2 s. Câu 101: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và tứ cấp bằng 0,5. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. 2U0. B. . C. . D. . Câu 102: Suất điện động tức thời trong một vòng dây có biểu thức V. Từ thông cực đại qua một vòng dây bằng A. 0,1Wb. B. 0,01 Wb. C. 0,141 Wb. D. 10 Wb. Câu 103: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua đoạn mạch trên thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 104: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω, , . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là A. B. C. D. Câu 105: Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 40 Ω, , . Tổng trở của đoạn mạch là A. 40 Ω. B. 50 Ω. C. 10 Ω. D. 70 Ω. Câu 106: Đặt điện áp u = 50cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là A. 20 V. B. 40 V. C. 50 V. D.30 V. Câu 107: Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây xuống 81 lần thì ta phải: A. tăng điện áp ở nơi phát lên 9 lần B. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần C. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần D. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần Câu 108: Một đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = u0coswt gồm R nối tiếp với tụ điện C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào sau đây? A. I = B. I = C . I = D. I = Câu 109: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là A. 60V B. 180V C. 80V D. 40V. Câu 110: Đặt một điện áp xoay chiều u = 50cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ của dòng điện cực đại trong đoạn mạch là A. 2A. B. 1 A C. 2 A. D. A. Câu 111: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 9N2 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = 60cos(V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là. A. . B. . C. . D. Câu 112: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 600 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là 1A. Cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là A.1,41 A. B. 24 A. C. 12 A . D. 2,00 A. Câu 113: Mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp và mắc vào điện áp thế xoay chiều ổn định có giá trị tức thời thì dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là A. Dung kháng của tụ điện là A. ZC = B. ZC = 50 C. ZC = D. ZC = Câu 114: Mạch điện xoay chiều gồm có R = Ω nối tiếp với tụ điện F. Biết u = 60cos100πt (V). Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch là A. i = 1,5cos(100πt + π/3) (A) B. i = 1,5cos(100πt - π/6) (A) C. i = 1,5cos(100πt + π/6) (A) D. i = 1,5cos(100πt - π/6) (A) Câu 115: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 100 lần thì cần phải A. giảm điện áp xuống 100 lần. B. tăng điện áp lên 100 lần. C. giảm điện áp xuống 10000 lần. D. tăng điện áp lên 10 lần. Câu 116: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. B. C. D. C©u 117: Cho một mạch điện xoay chiều có R,C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u =100cos100pt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là A và lệch pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là A. R = W và C = F B. R = W và C = F C. R = 50W và C = F D. R = 50W và C = F C©u 118: Một mạch điện có điện áp hiệu dung là 220V có điện trở thuần R = 60, và cảm kháng Z= 80. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A.12,7A B.2,2A C.11A D.38,1A Câu 119: Đặt vào hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp tức thời (V) . Điện trở R = 110, điện dung C = (F) . Trong mạch
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_mon_vat_li_lop_12_chuong_iii_dong_dien_xoay_chieu.doc