Đề ôn tập học kì môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Giáp Bát - Mã đề 132

Đề ôn tập học kì môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Giáp Bát - Mã đề 132

Câu 1: Mạch xoay chiều có điện áp gồm cuộn dây có độ tự cảm L ,điện trở thuần r = mắc nối tiếp với tụ điện C. Thay đổi điện dung ta thấy, khi C = C1 và C = 2C¬1 thì mạch có cùng công suất nhưng hai cường độ dòng điện thì vuông pha với nhau. Giá trị của L và C1 là

Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kì dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao động của con lắc là

A. 2T. B. T/ . C. T. D. T/2.

Câu 3: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng

A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.

 

doc 5 trang phuongtran 9180
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Giáp Bát - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT GIÁP HẢI
BÀI KIỂM TRA 
Tên học phần: Ôn tập học kỳ
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Mạch xoay chiều có điện áp gồm cuộn dây có độ tự cảm L ,điện trở thuần r = mắc nối tiếp với tụ điện C. Thay đổi điện dung ta thấy, khi C = C1 và C = 2C1 thì mạch có cùng công suất nhưng hai cường độ dòng điện thì vuông pha với nhau. Giá trị của L và C1 là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kì dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao động của con lắc là
A. 2T.	B. T/.	C. T.	D. T/2.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 6.
Câu 4: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch
A. màu riêng biệt nằm trên một nền tối.	B. màu biến đổi liên tục.
C. tối trên nền sáng.	D. tối trên nền quang phổ liên tục.
Câu 5: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB	B. 38 dB	C. 36 dB	D. 47 dB
Câu 6: Một ngọn đèn phát ánh sáng đơn sắc có công suất P = 1,25 W, trong 10s phát ra được 3,075.1019 phôtôn. Bức xạ này có thể gây ra được hiệu ứng quang điện đối với kim loại có bước sóng giới hạn quang điện là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Hai hoạ âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56Hz. Hoạ âm thứ 3 có tần số là
A. 56 Hz.	B. 168 Hz.	C. 84Hz.	D. 28 Hz.
Câu 8: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
Câu 9: Một đoạn mạch gồm tụ C = và cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uL = . Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức
A. uC = .	B. uC = .
C. uL = .	D. uC = .
Câu 10: Năng lượng điện từ của mạch dao động LC lý tưởng biến thiên như thế nào theo thời gian:
A. biến thiên điều hoà với tần số f/2	B. điều hoà với tần số f
C. không biến thiên theo thời gian	D. biến thiên tuần hoàn với tần số 2f
Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại.	B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.	D. Mạch thu sóng điện từ.
Câu 12: Cho cuộn dây có điện trở thuần 40 và độ tự cảm H. Đặt vào cuộn dây điện áp xoay chiều u = . Khi t = 0,1s thì dòng điện có giá trị - 2,75. Giá trị của điện áp cực đại là
A. 220V.	B. 220V.	C. 110V.	D. 440.
Câu 13: Vật dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60 cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
A. Ánh sáng chàm.	B. Ánh sáng vàng.	C. Ánh sáng đỏ.	D. Ánh sáng da cam.
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T trên mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang. Bỏ qua mọi ma sát. Khi tăng góc nghiêng lên 450 thì chu kỳ dao động của vật là
A. T.	B. T.	C. T/.	D. T.
Câu 16: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật, kích thước 40cm60cm gồm 200 vòng dây. Khung dây được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ và vuông góc với trục quay là trục đối xứng của khung. Ban đầu véc tơ vuông góc với mặt phẳng khung. Khung dây quay với tốc độ 120 vòng/phút. Suất điện động tại t = 5s có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 120V.	B. 0V.	C. 60V.	D. 80V.
Câu 17: Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha
A. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rô to là một số khung dây dẫn kín.
B. Máy dao điện ba pha thì ro to là một nam châm điện và phải tốn một công cơ học để làm nó quay.
C. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200.
D. Động cơ không đồng bộ 3 pha thì 3 cuộn dây của stato là phần ứng.
Câu 18: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 1,8m/s	B. 2m/s	C. 2,2m/s	D. 2,4m/s
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Phương trình dao động của con lắc là x = Acos.
B. A tỉ lệ với Fo.
C. Vận tốc cực đại của vật là vmax = .
D. Vật dao động điều hoà với chu kì 
Câu 20: Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1< N2 , máy biến áp này có tác dụng
A. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.	B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. giảm cường độ dòng điện , giảm điện áp.	D. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
Câu 21: Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất( = 0,76) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất ( = 0,38) trên màn( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn
A. 60cm.	B. 45cm.	C. 55cm.	D. 50 cm.
Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 50 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là
A. 20V	B. 30V	C. 40V	D. 50V.
Câu 23: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm rất gần A, sau đó chùm tia ló được chiếu vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này một khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là:
A. 6,5mm.	B. 4mm.	C. 11,4mm.	D. 8,4mm.
Câu 24: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2 = 64 cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi và cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là , biên độ góc của con lắc thứ hai là
A. 4.4450.	B. 6,3280.	C. 3,9150.	D. 5.6250.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là u = 50 thì biểu thức của cường độ dòng điện là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 26: Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động . Cho biết trong khoảng thời gian 1/60 giây đầu tiên vật đi từ vị trí cân bằng x0 = 0 đến theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc là . Tần số góc và biên độ A của dao động là
A. .	B. 
C. .	D. .
Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chính là U = 200V và . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là
A. 120V.	B. 100V.	C. 180V.	D. 145V.
Câu 28: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được, trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0,25f1.	B. f2 = 0,5f1.	C. f2 = 2f1.	D. f2 = 4f1.
Câu 29: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 30 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,01 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn lớn nhất là
A. 152,5 cm.	B. 148,5 cm.	C. 97,5 cm.	D. 151 cm.
Câu 30: Vật dao động điều hòa với biên độ A, khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 31: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5W, độ tự cảm 275mH và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 1,37W	B. 2,15mW	C. 513mW	D. 137mW
Câu 32: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r, hệ số tự cảm L và tụ điên có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch được duy trì điện áp . Thay đổi C để dung kháng thoả mãn hệ thức . Khi đó ta có kết luận gì về điện áp giữa hai đầu cuộn dây?
A. Sớm pha so với điện áp đặt vào mạch.	B. Đồng pha với điện áp đặt vào đoạn mạch.
C. Có giá trị nhỏ nhất.	D. Trễ pha so với điện áp đặt vào mạch.
Câu 33: Mạch LC đang giao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0 chu kì của dao động trong mạch xác định bởi biểu thức
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là cm và cm. Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,06075J. Hãy xác định A2?
A. 6cm.	B. 1cm.	C. 4cm.	D. 3cm.
Câu 36: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
A. 4,83.1021 Hz.	B. 4,83.1019 Hz.	C. 4,83.1017 Hz.	D. 4,83.1018 Hz.
Câu 37: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công suất 0,2 W, bước sóng . Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện là 5%.Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa .
A. 0,2 mA	B. 3,22 mA.	C. 6 mA	D. 0,3 mA
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng người ta cho 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng l1=0,6mm và bước sóng l2 chưa biết. Khoảng cách 2 khe a=0,2 mm, khoảng cách màn đến 2 khe D= 1m. Cho bề rộng trường giao thoa là 2,4 cm trên màn, đếm thấy có 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Tìm l2, biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng L.
A. 0,48 mm	B. 0,65 mm	C. 0,7 m m	D. 0,56 mm
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là 2m. Nguồn đơn sắc phát bức xạ có bước sóng l = 0,460mm. Miền giao thoa trên màn rộng 2,1cm thì số vân sáng, vân tối quan sát được là:
A. 45 vân sáng, 48 vân tối	B. 45 vân sáng, 46 vân tối
C. 45 vân sáng, 42 vân tối	D. 45 vân sáng, 44 vân tối
Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách hai khe 1,2m. Đặt trước một khe một bản hai mặt song song có độ dày e, chiết suất n = 1,5 thì thấy hệ vân dời đi một đoạn là 3mm. Bản hai mặt song song có độ dày
A. e = 2mm.	B. e = 2,5mm.	C. e = 3mm.	D. e = 4mm.
Câu 41: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích mà electron có quỹ đạo dừng L chuyển về trạng thái cơ bản thì phát ra phôtôn có bước sóng . Nếu ở trạng thái kích thích mà electron có quỹ đạo dừng M chuyển về trạng thái cơ bản thì sẽ phát ra phôtôn có bước sóng. Biết năng lượng trạng thái dừng khi e ở quỹ đạo M là EM = -1,51eV. Năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái kích thích thứ nhất là
A. -3,63eV.	B. -3,93eV.	C. -3,69eV.	D. -3,39eV.
Câu 43: Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu mạch RC thì biểu thức dòng điện có dạng i1= I0cos(wt - p/12)A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm rồi mắc vào mạch điện nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng i2= I0 cos(wt + 7p/12)A. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng
A. u= U0cos(wt+p/4)V	B. u= U0cos(wt-p/2)V	C. u= U0cos(wt-p/4)V	D. u= U0cos(wt+p/2)V
Câu 44: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Công thoát electron của đồng là A = 4,1406 eV. Tần số nhỏ nhất của bức xạ có thể gây ra được hiện tượng quang điện với đồng là
A. 0,652.1015 Hz.	B. 0,650.1015Hz.	C. 0,999.1015Hz.	D. 0,625.1015Hz.
Câu 46: Cho biết bán kính qũy đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10-11m. Nếu bán kính chuyển động của e trong nguyên tử H là 2,12 A0 thì e đang chuyển động trên qũy đạo
A. M.	B. L.	C. K	D. N.
Câu 47: Chiếu bức xạ điện từ vào catôt của tế bào quang điện tạo ra dòng quang điện bão hòa. Người ta có thể triệt tiêu dòng quang điện bão hòa này bằng điện áp hãm . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó đi qua một từ trường đều có cảm ứng từ theo phương vuông góc với . Tính bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường.
A. 4,6cm	B. 0,46cm	C. 0,64cm	D. 6,4cm
Câu 48: Rô to của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 25 vòng/s thì suất điện động hiệu dụng của máy là 150 V. Khi máy tạo ra suất điện động hiệu dụng là 180 V thì số vòng quay của roto trong một giây là
A. 20 vòng /s.	B. 60 vòng/s	C. 30 vòng/s.	D. 40 vòng/s.
Câu 49: Một máy bay bay ở độ cao h1 = 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 700m.	B. 316m.	C. 1000m.	D. 500m.
Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng có , điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10-12C. Khi điện tích của tụ là q = 2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_giap_bat_ma_d.doc