Đề ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)

Đề ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.

Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8¬O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.

Câu 9: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH . B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5 . D. CH3CHO .

 

doc 40 trang phuongtran 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1
1: ESTE - CHẤT BÉO
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. 	B. HO-C2H4-CHO. 	C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.	B. propyl fomat.	C. ancol etylic.	D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH . 	B. CH3COOH.	C. CH3COOC2H5 .	D. CH3CHO .
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.	B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. HCOOC2H5.	C. HCOOCH=CH2. 	D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. 	B. CH3COOCH3 	C. C2H5COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	C. CH2=CHCOOCH3.	D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	C. CH2=CHCOOCH3.	D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. 	B. metyl axetat.	C. etyl axetat. 	D. metyl fomat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. 	B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. 	D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
	Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH.	D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.	B. HCOO-CH=CH-CH3.	C. CH3COO-CH=CH2.	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.	
C. C15H31COONa và glixerol. 	D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 
A. 50%	B. 62,5%	C. 55%	D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. 	B. propyl fomat. 	C. metyl axetat. 	D. metyl fomat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8	B. 6,0	C. 5,5	D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. 	B. 300 ml. 	C. 150 ml. 	D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. 	B. 18,38 gam. 	C. 18,24 gam. 	D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
A. 3,28 gam. 	B. 8,56 gam. 	C. 8,2 gam. 	D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. 	B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức. 	D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4	B. C4H8O2	C. C2H4O2	D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat	B. Etyl axetat 	C. Etyl propionat 	D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5 	C. HCOOC3H5 	D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomiat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.	B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.	D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là 
 A. 6	B. 5	C. 7	D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8	B. 4,6	C. 6,975	D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g	B. 20,0g	C. 16,0g	D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5. 	C. C2H5COOCH3. 	D. HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 48:(CĐ_07): Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
A. C2H5COOCH=CH2 	B. CH2=CHCOOC2H5.	C. CH2=CHCOOCH3.	D. CH3COOCH=CH2.
Câu 49:(CĐ_07): Este X không no, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Xà phòng hoá X thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 50 (CĐ_07): Cho hợp chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2.C. HCOOCH3.D. CH3COOCH=CH-CH3.
Câu 51 (CĐ_08): Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C 4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y
	Để oxi hoá hết a mol Y thì cần hết 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 118 đvC	B. 44 đvC 	C. 82 đvC	D. 58 đvC
Câu 52 (CĐ_09): Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.	B. 2.	C. 4	D. 1.
Câu 53 (CĐ_09): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẳn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 54 (ĐH_A_07): Mệnh đề không đúng là 
A. CH3CH2CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 
B. CH3CH2CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo anđehit và muối 
C. CH3CH2CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 
D. CH3CH2CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
Câu 55 (ĐH_B_07): Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo panmitic và stearic, số loại trieste tạo ra tối đa là
A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 6
Câu 56 (ĐH_B_07): Thuỷ phân este có công thức C4H8O2 (xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là 
A. Ancol metylic 	B. Axit fomic 	C. etyl axetat	D. Ancol etylic
Câu 57 (ĐH_A_08): Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 58 (ĐH_A_08): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch brom, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 59 (ĐH_A_08): Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z là
A. HCHO, CH3CHO	B. HCHO, HCOOH	C. CH3CHO, HCOOH	D. HCOONa, CH3CHO
Câu 60 (ĐH_B_08): Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat.	B. metyl axetat 	C. n-propyl axetat	D. etyl axetat
Câu 61 (ĐH_A_09): Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2 = CH - COONa, CH3 - CH2 - COONa và HCOONa. 
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3 - CH2 - COONa.
C. CH2 = CH - COONa, HCOONa và CH ≡ C - COONa. 
D. CH3 - COONa, HCOONa và CH3 - CH = CH - COONa.
Câu 62 (CĐ_07): Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%	B. 75%	C. 55%	D. 62,5%
Câu 63 (CĐ_07): Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat	B. etyl axetat	C. metyl propionat 	D. etyl propionat
Câu 64 (CĐ_08): Đung nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam	B. 4,4 gam 	C. 8,8 gam	D. 5,2 gam
Câu 65 (CĐ_08): Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300 ml	B. 200 ml	C. 150 ml	D. 400 ml
Câu 66 (CĐ_09): Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3. 	B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2.	D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 67 (ĐH_A_07): Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
A. 3,28 gam 	B. 8,8 gam 	C. 8,56 gam 	D. 10,4 gam
Câu 68 (ĐH_A_07): Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C17H33COOH và C17H35COOH	B. C17H31COOH và C17H33COOH
C. C15H31COOH và C17H35COOH	D. C17H33COOH và C15H31COOH
Câu 69 (ĐH_B_07): Một este no, đơn chức X có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3 	B. HCOOCH(CH3)2 	C. C2H5COOCH3 	D. CH3COOC2H5 
Câu 70 (ĐH_B_07): Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là 
A. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 	B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 	D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 
Câu 71 (ĐH_B_08): Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5.	B. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5.
C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5.	D. CH3OOC-(CH2)2-COOC3H7.
Câu 72 (ĐH_B_08): Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam	B. 16,68 gam 	C. 18,38 gam	D. 17,80 gam
Câu 73 (ĐH_A_09): Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.	B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.	D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 74 (ĐH_A_09): Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05.	B. 8,10. 	C. 18,00.	D. 16,20.
Câu 75 (ĐH_B_09): Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2.	B. C2H4O2 và C5H10O2.	C. C3H4O2 và C4H6O2.	D. C2H4O2 và C3H6O2.
Đáp án
1C
2C
3B
4A
5C
6C
7B
8D
9C
10B
11B
12B
13D
14C
15B
16B
17A
18D
19D
20A
21C
22A
23C
24B
25D
26C
27D
28B
29B
30D
31B
32B
33D
34A
35A
36D
37C
38B
39D
40B
41A
42A
43B
44B
45C
46C
47A
48D
49A
50A
51D
52C
53D
54A
55D
56D
57D
58A
59C
60A
61A
62D
63C
64B
65A
66C
67A
68A
69D
70C
71C
72D
73A
74B
75A
CHƯƠNG 2 CACBOHIĐRAT
1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
2. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?
A. 1 loại.	B. 2 loại.	C. 3 loại.	D. 4 loại.
 3. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ?
A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
4. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.	
B. Metyl a - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.	
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
5. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO 	B. HCOOCH3 	C. C6H12O6 	D. HCHO
6. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.	
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. 
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO	
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic 
7. Chất không tan được trong nước lạnh là :
A. saccazozo	B. Fructozo	C. Glucozo	D. Tinh bột
8. Cho các chất sau: glucozo; glixerol; saccazozo; tinh bột; axit axetic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
9. Đồng phân của glucozơ là
A.	saccarozơ	 B. Mantozơ	
C. xenlulozơ 	D. fructozơ
10. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
11. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% ® 0,2%.
12.Tinh bột , Xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia pứ :
A Thuỷ phân 	B.Tráng gương	C. Trùng ngưng	D. Hoà tan Cu(OH)2
13. Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit là 
A. xenlulozơ.	B. saccarozơ. 	C. glucozơ. 	D. fructozơ
14. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng 
A. axit axetic 	B. đồng (II) oxit	C. natri hiđroxit 	D. đồng (II) hiđroxit
15. Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni , to. 	B. Glucozơ + Cu(OH)2.
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.	D. Glucozơ etanol. 
16. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2.	B. phản ứng tráng gương.
C. phản ứng với H2/Ni. to.	D. phản ứng với kim loại Na.
17. Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A.AgNO3/ NH3.	B. Cu(OH)2.	C. dung dịch Br2.	D. H2.
18. Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.	B. oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.
C. lên men rượu etylic.	D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 
19. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to.	B. Cu(OH)2.	C. dung dịch brom.	D. AgNO3/NH3.
20. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit	B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân	D. Lên men tạo rượu etylic
21. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.	B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.	D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
22. Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?
A. AgNO3/NH3	B. Na kim loại.	C. Cu(OH)2 	D. Nước brom.
23. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc nóng .Để có 59,4 kg Xenlulozơ trinitrat ,cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất pứ đạt 90%).giá trị của m là : 
A.30 kg 	B. 42 kg 	C. 41 kg 	D.10 kg
24. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là:
A. 23,0g.	B. 18,4g.	C. 27,6g.	D. 28,0g.
25. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml	B. 2785,0 ml	C. 2875,0 ml	D. 2300,0 ml
26. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. 
A. 2,16 gam 	B. 10,80 gam	C. 5,40 gam 	D. 21,60 gam
27. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 gam	B. 15,0 gam	C. 20,0 gam	D. 30,0 gam
28. chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là ?
A.saccarozơ 	B. Xenlulozơ 	C.fructozơ 	D.Tinh bột 
29. Cho 11,25g glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 đkc .hiệu suất của quá trình lên men là : 
A. 80% 	B. 85%	C. 75 % 	D. 70%
30. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực	B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic 	D. Nguyên liệu sản xuất PVC 
31. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh 
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
32. Câu nào sai trong các câu sau:
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm chức – CH=O
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot.
D. Có thể phân biệt mannozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
33. Chất lỏng hoà tan được Xenlulozơ là ?
A. Benzen 	B. Nước Svayde 	C. Etanol 	D. Ete
34. Cho các chất: Saccarozơ, glixerol, glucozơ, Tinh bột. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là?
A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
35. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
A. 5 nhóm hiđroxyl 	B. 3 nhóm hiđroxyl 	C. 4 nhóm hiđroxyl	D. 2 nhóm hiđroxyl
36. Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử	B. tính tan trong nước lạnh	
C. Cấu trúc phân tử	D. phản ứng thuỷ phân
37. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.	B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. 
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. 	D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
38. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam	B. 171 gam	C. 342 gam 	D. 684 gam 
39. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ	B. glucozơ 	C. saccarozơ	D. mantozơ
40. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ 	B. Tinh bột 	C. Glucozơ	D. Xenlulozơ 
41. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng bạc. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. Glucozơ	B. Fructozơ 	C. Axit fomic	D. Saccarozơ
42.Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
A. 10,80 gam	B. 2,16 gam	C. 5,40 gam	D. 21,60 gam
43. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn 	B. 0,6 tấn	C. 0,5 tấn	D. 0, 85 tấn
44. Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam 	B. 22,5 gam	C. 1,44 gam 	D. 14,4 gam
45. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,390 lít 	B. 1,439 lít	C. 15,000 lít 	D. 24,390 lít
46. Thủy phân 1kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản phẩm thu được là: 
A. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg frutozơ 	B. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg frutozơ 
C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg frutozơ 	D. 0,3 kg glucozơ và 0,3 kg frutozơ 
47. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...
B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Thực phẩm cho con người.
ĐÁP SỐ:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
C
D
D
C
D
D
C
D
C
B
A
A
D
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
A
C
C
C
C
B
A
C
D
B
C
A
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
C
A
B
C
C
C
B
B
B
C
D
D
C
A
D
46
47
B
D
 CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
II/ BÀI TẬP 
1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
2. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?
A. 1 loại.	B. 2 loại.	C. 3 loại.	D. 4 loại.
3. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ?
A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
4. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.	
B. Metyl a - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.	
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
5. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO 	B. HCOOCH3 	C. C6H12O6 	D. HCHO
6. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan.	
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. 
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic 
7. Chất không tan được trong nước lạnh là :
A. saccazozo	B. Fructozo	C. Glucozo	D. Tinh bột
8. Cho các chất sau: glucozo;glixerol ;saccazozo;tinh bột ;axit axetic.Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
9. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ	B. Mantozơ	C. xenlulozơ 	D. fructozơ
10. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
11. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% ® 0,2%.
12. Tinh bột, Xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia pứ :
A Thuỷ phân 	B.Tráng gương 	C. Trùng ngưng 	D. Hoà tan Cu(OH)2
13. Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit là 
A. xenlulozơ. 	B. saccarozơ. 	C. glucozơ. 	D. fructozơ
14. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng 
A. axit axetic 	B. đồng (II) oxit	C. natri hiđroxit 	D. đồng (II) hiđroxit
15. Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni, to. 	B. Glucozơ + Cu(OH)2.
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.	D. Glucozơ etanol. 
16. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2.	B. phản ứng tráng gương.
C. phản ứng với H2/Ni. to.	D. phản ứng với kim loại Na.
17. Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A. AgNO3/ NH3.	B. Cu(OH)2.	C. dung dịch Br2.	D. H2.
18. Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.	B. oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.
C. lên men rượu etylic.	D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 
19. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to.	B. Cu(OH)2.	C. dung dịch brom.	D. AgNO3/NH3.
20. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit	B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân	D. Lên men tạo rượu etylic
21. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.	B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.	D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
22. Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên?
A. AgNO3/NH3	B. Na kim loại.	C. Cu(OH)2 	D. Nước brom.
23. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc nóng. Để có 59,4 kg Xenlulozơ trinitrat ,cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất pứ đạt 90%).giá trị của m là: 
A.30 kg 	B. 42 kg 	C. 41 kg 	D.10 kg
24. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là:
A. 23,0g.	B.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_co_dap_an.doc