Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit

 A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

 A. Ca B. Na C. Al D. Fe

Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là

 A. 44,44% B. 53,33% C. 51,46% D. 49,38%

Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo

 A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6

Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được

 A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai

 A. Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O

 B. 3Zn + 2CrCl3 3ZnCl2 + 2Cr

 C. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3

 D. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O

 

docx 44 trang hoaivy21 7421
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit
	A. CrO	B. Al2O3	C. CrO3	D. Fe2O3
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
	A. Ca	B. Na	C. Al	D. Fe
Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
	A. 44,44%	B. 53,33%	C. 51,46%	D. 49,38%
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
	A. tơ olon	B. tơ tằm	C. tơ visco	D. tơ nilon-6,6
Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được
	A. Fe3O4	B. FeO	C. Fe2O3	D. Fe
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai
	A. Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O
	B. 3Zn + 2CrCl3 3ZnCl2 + 2Cr	
	C. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3	 	
	D. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Câu 7: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây
	A. NaOH	B. Br2	C. HCl	D. HCOOH
Câu 8: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
	A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH 	B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 
	C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH 	D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH 
Câu 9: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
	A. Điện phân nóng chảy AlCl3.	B. Điện phân dung dịch AlCl3.
	C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.	D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng
	A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-
	B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
	C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
	D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 11: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là
	A. 3,0.10-2 (mm)	B. 4,5.10-2 (mm)	C. 4,5.10-1 (mm)	D. 3,0.10-1 (mm)
Câu 12: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : 
	A. 10,0 gam	B. 6,8 gam	C. 9,8 gam	D. 8,4 gam
Câu 13: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.
	A. Fe(NO3)3.	B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
	C. Fe(NO3)2, AgNO3.	D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây là sai
	A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
	B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
	C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
	D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 15: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là
	A. NO2	B. N2O	C. N2	D. NO
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
	A. 860	B. 862	C. 884	D. 886
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây
	A. NaOH	B. AgNO3/NH3	C. HCl	D. Br2
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo ứng với amin có công thức phân tử C4H11N là.
	A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng
	A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
	B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
	C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
	D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra
	A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
	B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
	C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
	D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 21: Nhận định nào sau đây là sai
	A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước.
	B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử).
	C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh.
	D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit.
Câu 22: Hiđro hóa hoàn toàn a mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được este Y có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân thỏa mãn của X là
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 23: Thực hiện các phản ứng sau:
	(1) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
	(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
	(3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO.
	(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ.
	(5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là
	A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và còn lại một phần rắn không tan. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe, NaNO3, Cl2 và KMnO4 
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
	A. 0,08	B. 0,12	C. 0,10	D. 0,06
Câu 25: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
	A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau
	(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
	(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
	(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
	(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
	(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
	A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
 ..
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là:
	A. 4	B. 3.	C. 5.	D. 6.
Câu 28: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
	A. 2,24 lít.	B. 1,12 lít.	C. 0,56 lít.	D. 4,48 lít.
Câu 29: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ?
	A. Gly-Ala.	B. Saccarozơ.	C. Tristearin.	D. Fructozơ.
Câu 30: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là:
	A. 45,0.	B. 36,0.	C. 45,5.	D. 40,5.
Câu 31: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?
	A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
	B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
 	C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
	D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 32: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ?
 A. Ca(OH)2.	B. NaCl.	C. HCl.	D. KOH..
Câu 33: Thành phần chính của quặng Mandehit là:
 A. FeCO3.	B. Fe2O3.	C. FeS2.	D. Fe3O4.
Câu 34: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?
 A. Anbumin.	B. Glucozơ.	C. Glyxyl alanin.	D. Axit axetic.
Câu 35: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :
	A. AgNO3 và Fe(NO3)2.	B. AgNO3 và FeCl2.	C. AgNO3 và FeCl3. 	D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 36: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :
	A. CH2=C(CH3)COOCH3.	B. CH2=CH-CN.	C. CH2=CH-Cl.	D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 35: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
	A. anilin.	B. iso propyl amin.	C. butyl amin.	D. trimetyl amin.
Câu 36: Phát biểu không đúng là :
 A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
	B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
 	C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs. 	
	D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2.
Câu 37: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
 A. Al và AgCl	B. Fe và AgCl	C. Cu và AgBr	D. Fe và AgF
Câu 38: Cho các phản ứng sau:
	(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội 	(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
	(2) Cu(OH)2 + glucozơ	(6) axit axetic + NaOH
	(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH	(7) AgNO3 + FeCl3
	(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl	(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
 A. 5.	B. 7.	C. 8.	D. 6.
Câu 39: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ?
 A. AgNO3.	B. Cu.	C. NaOH.	D. Cl2.
Câu 40: Phản ứng nào sau đây là sai ?
 A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
	B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
	C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.	
	D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 41: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là :
 A. Ag.	B. Cu.	C. Al.	D. Au.
Câu 42: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?
 A. Glyxin.	B. Triolein.	C. Etyl aminoaxetat.	D. Anilin.
Câu 43: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là ?
 A. 32,0 gam	B. 40,0 gam	C. 62,5 gam	D. 25,6 gam
Câu 44 : Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là :
 A. 20,8 	B. 18,6	C. 22,6	D. 20,6
Câu 45: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là :
 A. Mophin.	B. Heroin.	C. Cafein.	D. Nicotin.
Câu 46: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
 A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic.	
	B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.	
	C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.	
	D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
Câu 47: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là :
 A. 25,4 gam	B. 31,8 gam	C. 24,7 gam	D. 21,7 gam
Câu 48: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên gọi của X là :
 A. axit axetic	B. axit fomic	C. metyl fomat	D. metyl axatat
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là
 A. 6,20	B. 5,25	C. 3,60	D. 3,15
Câu 50: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là
 A. CH3COOC6H5	B. CH3COOCH2C6H5	C. C6H5CH2COOCH3	D. C6H5COOCH3
Câu 51: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là :
 A. 8,7	B. 18,9	C. 7,3	D. 13,1
Câu 52: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :
 A. 11,20	B. 5,60	C. 8,96	D. 4,48
Câu 53: Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là: 
A.0,09 B. 1,2C. 0,72D. 1,0
Câu 54: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là
	A. 40	B. 30	C. 25	D. 20
Câu 55: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch
	A. BaCl2. 	B. NaOH. 	C. Ba(OH)2. 	D. AgNO3 
Câu 56: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?
	A. Không có chất nào.	B. Axit HNO3 đặc nóng.
	C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.	D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.
Câu 57: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
	A. 2M	B. 1,125M	C. 0,5M	D. 1M
Câu 58: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
	A. Cu, Al2O3, Mg.	B. Cu, Al, MgO.	C. Cu, Al, Mg.	D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 59: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là
	A. 0,540 gam.	B. 0,108 gam.	C. 0,216 gam.	D. 1,080 gam.
Câu 60: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
	A. dd BaCl2.	B. dd NaOH.	C. dd CH3COOAg.	D. qùi tím.
Câu 61: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
	A. quặng đôlômit	B. quặng boxit.	C. quặng manhetit.	D. quặng pirit.
Câu 62: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 63 Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
	A. 16,20	B. 42,12	C. 32,40	D. 48,60
Câu 64 : Cho dãy chuyển hoá sau: . X, Y, Z lần lượt là:
	A. Cl2, Fe, HNO3.	B. Cl2, Cu, HNO3.	C. Cl2, Fe, AgNO3.	D. HCl, Cl2, AgNO3.
Câu 65: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?
	A. dd Ba(OH)2.	B. H2O.	C. dd Br2.	D. dd NaOH.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
	A. 1,12	B. 3,36	C. 2,24	D. 4,48
Câu 67: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
	A. dung dịch BaCl2.	B. quì tím ẩm.	C. dd Ca(OH)2.	D. dung dịch HCl.
Câu 68: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là
	A. Fe2O3.	B. CrO3.	C. FeO.	D. Fe2O3 và Cr2O3.
Câu 69: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24	B. 3,36	C. 4,48	D. 6,72
Câu 70: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
	A. Fe và Au.	B. Al và Ag.	C. Cr và Hg.	D. Al và Fe.
Câu 71: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 72 Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
	A. II, III và IV.	B. I, III và IV.	C. I, II và III.	D. I, II và IV.
Câu 73: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
	A. Alanin.	B. Anilin.	C. Metylamin.	D. Glyxin.
Câu 74: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
	A. (2), (3) và (4).	B. (3) và (4).	C. (1), (2) và (3).	D. (2) và (3).
Câu 75: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?
	A. Ca(HCO3)2, MgCl2.	B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
	C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.	D. CaSO4, MgCl2.
Câu 76: Có các thí nghiệm sau
	(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;
	(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;
	(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
	(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3;
	Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
	A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 77: Chất không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là
	A. axit axetic.	B. Ala-Ala-Gly.	C. glucozơ.	D. Phenol.
Câu 78: Tripeptit là hợp chất mà phân tử có
	A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit.	B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
	C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit.	D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
Câu 79: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
	A. proton và electron.	B. electron.	C. proton.	D. proton và notron.
Câu 80: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể viết
	A. [C6H7O3(OH)2]n.	B. [C6H5O2(OH)3]n.	C. [C6H7O2(OH)3]n.	D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 81: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
	A. nilon-6,6.	B. polietilen.	
	C. poli(metyl metacrylat).	D. poli(vinyl clorua).
Câu 82: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
	A. 3,36.	B. 2,52	C. 4,20	D. 2,72
Câu 83: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
	(1) Dung dịch NaHCO3. 	(2) Dung dịch Ca(HCO3)2. 	(3) Dung dịch MgCl2.
	(4) Dung dịch Na2SO4. 	(5) Dung dịch Al2(SO4)3. 	(6) Dung dịch FeCl3.
	(7) Dung dịch ZnCl2. 	(8) Dung dịch NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
	A. 6	B. 5	C. 8	D. 7
Câu 84: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
	A. 40,8	B. 53,6	C. 20,4	D. 40,0
 .
Câu 85: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 16,2 gam	B. 21,6 gam.	C. 24,3 gam	D. 32,4 gam
Câu 86: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. HCl.	B. HNO3.	C. Na2SO4.	D. NaOH.
Câu 87: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:
A. Zn.	B. Fe.	C. Na.	D. Ca.
Câu 88: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 89: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, Mg	B. Cu, Fe	C. Fe, Cu	D. Mg, Ag
Câu 90: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:
A. 4	B. 5	C. 7	D. 6
Câu 91: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3. 
 Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A. X2,X3	B. X1,X2,X3	C. X1, X2	D. X3
Câu 92: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 93: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:
A. 240ml	B. 320 ml	C. 120ml	D. 160ml
Câu 94: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.	B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.	D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 95: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n	B. ( CH2-CH2-O )n
C. ( CH2-CH2 )n	D. ( HN-CH2-CO )n
Câu 96: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2. B. 4. C. 1.	 D. 3.
Câu 97: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.
A. Dung dịch Na2SO4	B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch NaOH	D. Dung dịch H2SO4 loãng
Câu 98: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2N2	B. CnH2n+1O2N2	C. Cn+1H2n+1O2N2	D. CnH2n+3O2N2
Câu 99: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:
A. Khí mỏ dầu	B. Khí thiên nhiên	C. Không khí	D. Khí lò cao
Câu 100: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 5,2 gam	B. 8,8 gam	C. 6 gam	D. 4,4 gam
Câu 101: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch FeCl3.	B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl3.	D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 102: Chất không có phản ứng thủy phân là :
A. Etyl axetat.	B. Gly-Ala.	C. saccarozơ	D. Fructozo.
Câu 103: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,2 gam và 6,6 gam	B. 5,4 gam và 2,4 gam	
C. 1,7 gam và 3,1 gam	D. 2,7 gam và 5,1 gam
Câu 104: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2	B. FeCl2, CuCl2, HCl	C. FeCl3, CuCl2, HCl	D. FeCl3, FeCl2, HCl
Câu 105: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y ® không xảy ra phản ứng X + Cu ® không xảy ra phản ứng
Y + Cu ® không xảy ra phản ứng X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây :
A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.	B. NaNO3 và NaHCO3.
C. NaNO3 và NaHSO4.	D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 106: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:
A. 15,6 gam.	B. 24 gam	C. 8,4 gam.	D. 6 gam.
Câu 107: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X, T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
Y, Z
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
X,T
Dung dịch FeCl3
Kết tủa đỏ nâu
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.	B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.	D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
Câu 108: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là
A. BaCl2	 B. Quỳ tím	 C. HCl	 D. Ba(OH)2 
Câu 109: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2.	B. 3.	C. 6.	D. 4.
Câu 110: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 5,60.	B. 12,24.	C. 6,12.	D. 7,84.
Câu 111: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 112: Cho sơ đồ phản ứng: . Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :
A. CH3OH, HCHO.	B. C2H5OH, CH3CHO.	C. CH3OH, HCOOH.	D. C2H5OH, HCHO.
Câu 113: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm
B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au
D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 114: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:
A. HCOOH.	B. CH3-CH(OH)-COOH.
C. CH3COOH.	D. C3H7OH.
 ..
Câu 115: Một dung dịch có các tính chất:
- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
- Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.
Dung dịch đó là:
	A. Mantozo	B. Fructozo	C. Saccarozo	D. Glucozo 
Câu 116: Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
	A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 117: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. CH3CHO và CH3CH2OH	B. CH3CH2OH và CH3CHO
	C. CH3CH2OH và CH2=CH2	D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 118: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
	A. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường	B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3
	C. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3	D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng 
Câu 119: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12, H=1, O=16)
	A. C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOCH(CH3)2	D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 120: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có công thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16):
	A. C3H9N	B. C2H7N	C. C4H11N	D. C5H13N
Câu 121: Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1)
	A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2	B. CH3CH2CH2NH2
	C. H2NCH2CH2NH2	D. H2NCH2CH2CH2NH2
Câu 122: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
	A. metyl fomiat	B. propyl axetat	C. metyl axetat	D. etyl axetat
Câu 123: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là (H=1, c=12, O=16, Ag=108)
	A. 36,94 g	B. 19,44 g	C. 15,50 g	D. 9,72 g
Câu 124: Cho dẫy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là:
	A. (4), (1), (5), (2), (3)	B. (3), (1), (5), (2), (4)
	C. (4), (2), (3), (1), (5)	D. (4), (2), (5), (1), (3)
Câu 125: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozo có chứa 5 nhóm hydroxyl trong phân tử:
	A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ
	B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
	C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
 	D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
Câu 126: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:
	A. CH3CH2COOC6H5	B. CH3-COOCH2C6H5
	C. HCOOCH2CH2C6H5	D. HCOOCH2C6H4CH3
Câu 127: Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat
	A. 1, 3, 4	B. 3, 4	C. 2, 3, 4	D. 1, 3, 5
Câu 128: Ancol etylicc được điều chế từ tinh bộn bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bọ quá trình là 90%, hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 400 gam kết tủa và dung gijch X. Biết khối lượng X giarm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 259,2 gam. Giá trị của m là (H=1, C=12, O=16, Ca=40)
	A. 405	B. 324	C. 360	D. 288
Câu 129: Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 130: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
	A. CH3COONa và CH3CHO	B. C2H5COONa và CH3OH
	C. CH3COONa và CH2=CHOH	D. CH2=CHCOONa và CH3OH
Câu 131: Nhận xét nào sau đây đúng?
	A. Glucozo tác dụng được vơi sudng dujch nước brom tạo thành muối amoni gluconat
	B. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%)
	C. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do
	D. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
Câu 132: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng:
	A. phản ứng màu với dung dịch I2
	B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
	C. phản ứng tráng bạc
	D. phản ứng thủy phân
Câu 133: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là (H=1; O=16; Ca=40; C=12)
	A. 45	B. 22,5	C. 11,25	D. 14,4
Câu 134: Phát biểu nào dưới đây đúng?
	A. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo
	B. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
	C. thủy phân xenlulozo thu được glucozo
	D. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –CHO 
Câu 135: B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. CTPT của B là:
	A. C6H5COOCH3	B. HCOOC6H4CH3	C. HCOOCH2C6H5	D. CH3COOC6H5
Câu 136: Metyl fomat có CTPT là:
	A. CH3COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC2H5	D. HCOOCH3
Câu 137: Chất nào dưới đây không phải là este
	A. CH3COOCH3	B. HCOOCH3	C. HCOOC6H5	D. CH3COOH
Câu 138: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là
	A. vinyl axetat	B. etyl propionat	C. metyl propionat	D. metyl metacrylat
Câu 139: Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là
	A. 6	B. 9	C. 7	D. 8
Câu 140: Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
	A. Metyl metacrylic	B. Metyl acrylat	C. Metylacrylic	D. Metyl metacrylat
Câu 141: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
Chất
 Thuốc thử
X
Y
Z
T
Dd AgNO3/NH3, to
Kết tủa bạc
Không hiện tượng
Kết tủa bạc
Kết tủa bạc
Dd nước brom
Mất màu
Không hiện tượng
Không hiện tượng
Mất màu
Thủy phân
Không bị thủy phân
Bị thủy phân
Không bị thủy phân
Bị thủy phân
Chất X,Y,Z,T lần lượt là
	A. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo
	B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo
	C. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo
	D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo
Câu 142: Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng ancol etylic thu được đem pha loãng thành V (lít) ancol 230. Biết khối lượng riêng cuẩ ancol nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16)
	A. 220	B. 275	C. 0,220	D. 0,275
Câu 143: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là
	A. 4	B. 5	C. 3	D. 6
Câu 144: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
	A. (CH3)3N	B. CH3NHCH3	C. CH3NH2	D. CH3CH2NHCH3
Câu 145: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là:
	A. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_ho.docx