Các câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Y- Dược - Chủ đề12.3: Amin-Amino axit-Peptit - Lê Trọng Hiếu

Các câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Y- Dược - Chủ đề12.3: Amin-Amino axit-Peptit - Lê Trọng Hiếu

Câu 1: Ch t n o s u l min no n h c m h hở

A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.

Câu 2: Ch t n o s u thuộ lo i min bậ h i

A. CH3NHCH3. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.

Câu 3: Amin n o s u thuộ lo i min bậ 3

A. Trimetylamin. B. Etylmetylamin. C. Phenylamin. D. Điet l min.

Câu 4: Cho min T ó u t o: CH3-CH(NH2)-CH2-CH3. Tên th thế ủ T là

A. Sec-butyl amin B. Butan-2-amin

C. Etylmetylamin D. N-metylpropan-2-amin

Câu 5: An ol v min n o s u ùng bậ

A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

Câu 6: Alanin ó ông th l

pdf 10 trang phuongtran 3962
Bạn đang xem tài liệu "Các câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Y- Dược - Chủ đề12.3: Amin-Amino axit-Peptit - Lê Trọng Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 1 
Chủ đề 12.3 AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT (Phần 1) 
Câu hỏi ôn tập 
Câu 1: Ch t n o s u l min no n h c m h hở 
A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N. 
Câu 2: Ch t n o s u thuộ lo i min bậ h i 
A. CH3NHCH3. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NH2. 
Câu 3: Amin n o s u thuộ lo i min bậ 3 
A. Trimetylamin. B. Etylmetylamin. C. Phenylamin. D. Điet l min. 
Câu 4: Cho min T ó u t o: CH3-CH(NH2)-CH2-CH3. Tên th thế ủ T là 
A. Sec-butyl amin B. Butan-2-amin 
C. Etylmetylamin D. N-metylpropan-2-amin 
Câu 5: An ol v min n o s u ùng bậ 
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. 
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. 
Câu 6: Alanin ó ông th l 
A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. 
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 
Câu 7: Amino xit l hợp h t hữu t p h , ph n tử h ồng thời nhóm ..........(1).......... 
(−NH2) v nhóm ..........(2).......... (−COOH). Cá từ thí h hợp ượ iền v o hỗ trống (1) và (2) lần 
lượt l : 
A. amin; cacboxyl. B. amino; cacboxyl. C. amino; cacboxylic. D. amin; cacboxylic. 
Câu 8: Amino xit X ó ph n tử khối bằng 75. Tên ủ X l 
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin. 
Câu 9: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 10: Hợp h t n o s u thuộ lo i ipeptit 
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-NH-CH2COOH. 
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. 
Câu 11: Metylamin không phản ng ượ với dung dị h n o s u 
A. CH3COOH. B. HCl. C. NaOH. D. FeCl2. 
Câu 12: Ch t n o s u ó khả năng l m quỳ tím ẩm hó x nh 
A. Alanin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Glyxin. 
Câu 13: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nit trong l sin l 
A. 17,98%. B. 19,18%. C. 15,73%. D. 19,05%. 
Câu 14: Theo một nghiên c u của Hiệp hội Hóa họ Ho ng gi Anh năm 2015 trong bột cacao và 
chocolate có ch a etylphenylamin ược gọi là "chocolate amphetamin" - ch t có tác dụng kích thích 
trung tâm khoái cảm củ on người, giúp não tiết ra endorphin, giúp b n cảm th êu ời h n khi 
ăn ho ol te. Etylphenylamin có công th c phân tử là: 
A. C7H9N. B. C6H7N. C. C8H11N. D. C9H13N. 
Câu 15: Cho á h t: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Ch t n o l m ổi m u quỳ tím th nh 
xanh? 
A. CH3NH2, NH3. B. C6H5OH, CH3NH2. C. C6H5NH2, CH3NH2. D. C6H5OH, NH3. 
Câu 16: Cho á dung dị h: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH, C6H5OH (phenol), 
H2NCH2COOH. Trong các dung dị h trên số dung dị h ó thể l m ổi m u phenolpht lein l : 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 17: Thuố thử ượ dùng ể ph n biệt Gl -Ala-Gl với Gl -Ala là: 
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dị h N Cl. 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 2 
C. dung dị h HCl. D. dung dị h N OH. 
Câu 18: Dung dị h n o s u l m quỳ tím hu ển m u ỏ 
A. Axit etanoic. B. Metanamin. 
C. Axit 2-aminoetanoic. D. Axit 2-aminopropanoic. 
Câu 19: Trong á h t s u: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, 
CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH. Số h t l m quỳ tím ẩm hu ển s ng m u hồng l 
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 20: Hiện tượng qu n sát ượ khi ho dung dị h et l min tá dụng với dung dị h FeCl3 là 
A. xu t hiện kết tủ m u n u ỏ. B. ó khói m u trắng b r . 
C. xu t hiện kết tủ m u trắng. D. ó khí thoát r l m x nh gi quỳ ẩm. 
Câu 21: Khi nói về tetr peptit X (Gl -Gly-Ala-Al ) kết luận n o s u không úng 
A. X th m gi ượ phản ng biure t o r ph m u tím. 
B. X ó h 3 liên kết peptit. 
C. X ó ầu N l l nin v ầu C l gl xin. 
D. X th m gi ượ phản ng thủ ph n. 
Câu 22: Khi n u nh u thì th á mảng “riêu u ” nổi lên l do: 
A. Sự ông tụ ủ protein do nhiệt ộ. B. Phản ng thủ ph n ủ protein. 
C. Phản ng m u ủ protein. D. Sự ông tụ ủ lipit. 
Câu 23: Cho á lo i hợp h t: et l min; imet l min l xin nilin. Ở iều kiện thường số h t ở 
thể rắn l : 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 24: Cho á h t: phen l moni loru l nin l sin gl xin et l min. Số h t l m quỳ tím ổi 
màu là: 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 25: Cho dã á dung dị h s u: glu oz s roz ala-gly, anbumin. Số dung dị h trong dã 
hò t n ượ Cu(OH)2 ở iều kiện thường l 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 26: Peptit X có ông th u t o như s u: 
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(C2H4COOH)-CONH-CH2-COOH 
Khi thủ ph n X không thu ượ sản phẩm n o s u 
A. Gly-Glu. B. Gly-Ala. C. Ala-Glu. D. Glu-Gly. 
Câu 27: Hã ho biết dùng quỳ tím ó thể ph n biệt ượ dã á dung dị h n o s u 
A. glyxin, alanin, lysin. B. glyxin, valin, axit glutamic. 
C. alanin, axit glutamic, valin. D. glyxin, lysin, axit glutamic. 
Câu 28: Phát biểu n o s u úng 
A. Trong một ph n tử tetr peptit m h hở ó 4 liên kết peptit. 
B. Amino axit là hợp h t ó tính lưỡng tính. 
C. Trong môi trường kiềm ipeptit m h hở tá dụng ượ với Cu(OH)2 ho hợp h t m u tím. 
D. Cá hợp h t peptit kém bền trong môi trường b z nhưng bền trong môi trường xit. 
Câu 29: Những nhận xét n o trong á nhận xét s u l úng 
(1) Met l min imet l min trimet l min v et l min l những h t khí mùi kh i khó hịu ộ . 
(2) Cá min ồng ẳng ủ met l min ó ộ t n trong nướ giảm dần theo hiều tăng ủ khối 
lượng ph n tử. 
(3) Anilin ó tính b z v l m x nh quỳ tím ẩm. 
(4) Lự b z ủ á min luôn lớn h n lự b z ủ moni . 
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). 
Câu 30: Khi nói về peptit v protein phát biểu n o s u l úng? 
A. Thủ ph n ho n to n protein n giản thu ượ á α-amino axit. 
B. T t ả á peptit v protein ều ó phản ng m u biure với Cu(OH)2. 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 3 
C. Liên kết ủ nhóm CO với nhóm NH giữ h i n vị mino xit ượ gọi l liên kết peptit. 
D. Oligopeptit l á peptit ó từ 2 ến 10 liên kết peptit. 
Câu 31: Câu n o s u không úng 
A. Peptit ó thể bị thủ ph n không ho n to n th nh á peptit ngắn h n. 
B. Khi cho Cu(OH)2 v o lòng trắng tr ng th xu t hiện m u tím ặ trưng. 
C. Hò t n lòng trắng tr ng v o nướ s u ó un sôi lòng trắng tr ng sẽ ông tụ l i. 
D. Hợp h t NH2–CH2–CH2–CONH–CH2COOH thuộ lo i ipeptit. 
Câu 32: Thủ ph n ho n to n 1 mol oligopeptit X m h hở thu ượ 2 mol Gl 2 mol Al 1 mol 
V l 1 mol L s. Mặt khá nếu thủ ph n không ho n to n X thì thu ượ sản phẩm ó h Gl -
Ala-Val, Gly-Lys, Lys-Ala và Val-Gl . Công th u t o phù hợp ủ X l : 
A. Gly-Lys-Ala-Gly-Ala-Val. B. Ala-Val-Gly-Ala-Lys-Gly. 
C. Gly-Ala-Val-Lys-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Gly-Lys-Ala. 
Câu 33: Phát biểu n o s u l úng 
A. Ở nhiệt ộ thường á mino xit ều l những h t lỏng. 
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit. 
C. Amino xit thuộ lo i hợp h t hữu t p h . 
D. Axit glut mi l th nh phần hính ủ bột ngọt. 
Câu 34: Cho á lo i hợp h t: mino xit (X) muối moni ủ xit box li (Y) min (Z) este 
 ủ mino xit (T). Dã gồm á lo i hợp h t vừ tá dụng ượ với dung dị h N OH vừ tá 
dụng ượ với dung dị h HCl l : 
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. X, T. 
Câu 35: Số ipeptit tối ó thể t o r từ một hỗn hợp gồm l nin v gl xin l 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 36: Phát biểu n o s u úng 
A. Nhỏ v i giọt nướ brom v o dung dị h phenol hoặ l nin ều thu ượ kết tủ trắng. 
B. Methionin l thuố hỗ trợ thần kinh. 
C. Axit mino xeti không thể hò t n Cu(OH)2. 
D. Từ 2 ồng ph n ủ mino xit ó ông th ph n tử C3H7NO2 ó thể t o r tối 4 ipeptit. 
Câu 37: H i hợp h t hữu X v Y ó ùng ông th ph n tử l C3H7NO2, ều l h t rắn ở iều 
kiện thường. Ch t X phản ng với dung dị h N OH giải phóng khí. Ch t Y ó phản ng trùng 
ngưng. Cá h t X v Y lần lượt l 
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. 
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. 
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. 
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. 
Câu 38: Phát biểu n o s u l úng 
A. Muối phen l moni loru không t n trong nướ . 
B. T t ả á peptit ều ó phản ng m u biure. 
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH l một ipeptit. 
D. Ở iều kiện thường met l min v imet l min l những h t khí ó mùi kh i. 
Câu 39: Amino axit không ó ặ iểm n o s u 
A. Có u t o ion lưỡng ự . B. Có nhiệt ộ nóng hả o. 
C. Ít t n trong nướ . D. L h t rắn kết tinh ở iều kiện thường. 
Câu 40: Số min h vòng benzen ng với ông th ph n tử C7H9N là : 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 41: Ch t X ó ông th ph n tử C4H9O2N. Biết : 
X + NaOH Y + CH4O 
Y + HCl (dư) Z + NaCl 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 4 
Công th u t o ủ X v Z lần lượt l : 
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
Câu 42: Nhận ịnh n o s u không úng 
A. Dung dị h xit minoet noi tá dụng ượ với dung dị h HCl. 
B. Trùng ngưng á α- mino xit t ượ á hợp h t h liên kết peptit. 
C. Dung dị h mino xit ph n tử h 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7. 
D. Hợp h t +NH3CxHyCOO
–
 tá dụng ượ với N HSO4. 
Câu 43: Cho á h t s u: xit glut mi v lin l sin l nin trimet l min nilin. Số h t l m quỳ 
tím hu ển m u hồng; m u x nh; không ổi m u lần lượt l 
A. 3; 1; 2. B. 2; 1; 3. C. 1; 1; 4. D. 1; 2; 3. 
Câu 44. Cho dã á h t: phenol nilin l nin xit propionic, natri axetat. Số h t trong dã tá 
dụng ượ với dung dị h HCl l : 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Câu 45: Cho á h t s u: l nin et l moni xet t l -gl et l mino xet t. Số h t phản ng 
 ượ với dung dị h HCl v dung dị h N OH l : 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 46: Cho dãy á h t s u : ClH3NCH2COOH (1); H2NCH(CH3)CONHCH2COOH (2); 
(HOOCCH2NH3)2SO4 (3); ClH3NCH2CONHCH2COOH (4). Số h t trong dã khi tá dụng với 
dung dị h N OH dư un nóng thu ượ dung dị h h 2 muối l 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 47: Cho từng h t H2N−CH2−COOH CH3−COOH CH3−COOCH3 lần lượt tá dụng với dung 
dị h N OH (to) v với dung dị h HCl (to). Số phản ng xả r l 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 
Câu 48: Trong hợp h t s u ó m liên kết peptit 
 H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CH2-CO-HN-CH2-COOH 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 49: Thủ ph n ho n to n H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-
NH-CH2-COOH thu ượ b o nhiêu lo i α-amino axit khác nhau? 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 50: Số ipeptit ượ t o nên từ gl xin v xit glut mi (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) 
là: 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 51: Có b o nhiêu tripeptit (m h hở) khá lo i m khi thu ph n ho n to n ều thu ượ 3 
 mino xit: gl xin l nin v l sin 
A. 3. B. 9. C. 4. D. 6. 
Câu 52: Cho h i hợp h t hữu X Y ó ùng ông th ph n tử l C3H7NO2. Khi phản ng với 
dung dị h N OH X t o r H2NCH2COON v h t hữu Z ; òn Y t o r CH2=CHCOONa và 
khí T. Cá h t Z v T lần lượt l 
A. CH3OH và CH3NH2. B. C2H5OH và N2. 
C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3. 
Câu 53: Dãy gồm các ch t ược sắp xếp theo th tự tăng dần lự b z từ trái sang phải là: 
A. Etylamin, amoniac, phenylamin. B. Phenylamin, amoniac, etylamin. 
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, etylamin, amoniac. 
Câu 54: Cho á dã hu ển hó :   NaOH HCl dö
1 2
Glyxin X X . X2 là: 
A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 5 
C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2COONa. 
Câu 55: Hỗn hợp E gồm muối vô X (CH8N2O3) v ipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tá dụng với 
dung dị h N OH un nóng thu ượ khí Z. Cho E tá dụng với dung dị h HCl dư thu ượ khí T 
v h t hữu Q. Nhận ịnh n o s u sai? 
A. Ch t Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Ch t Q là H2NCH2COOH. 
C. Ch t Z là NH3 v h t T l CO2. D. Ch t X là (NH4)2CO3. 
Câu 56: X ó ông th C4H14O3N2. Khi ho X tá dụng với dung dị h N OH thì thu ượ hỗn 
hợp Y gồm 2 khí ở iều kiện thường v ều ó khả năng l m x nh quỳ tím ẩm. Số ông th u 
t o phù hợp ủ X l : 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 57: Hiện tượng n o s u không đúng? 
A. Nhúng quỳ tím v o dung dị h met l min th quỳ tím hu ển s ng m u x nh. 
B. Phản ng giữ khí met l min v khí HCl xu t hiện khói trắng. 
C. Để l u ngo i không khí l nin sẽ hu ển s ng m u en vì bị oxi hó bởi oxi không khí. 
D. Thêm v i giọt phenolpht lein v o dung dị h et l min th xu t hiện m u hồng. 
Câu 58: Cho s ồ s u: X  
 NaOH
 Y  
 HCl
X. Hã ho biết h t n o s u không thể là X? 
A. NH2CH2COOC2H5. B. C6H5OH. C. C6H5NH3Cl. D. CH3COOH. 
Câu 59: Tiến h nh thí nghiệm với 3 dung dị h ựng riêng biệt: s roz gl x l l nin nilin thì 
thu ượ kết quả s u: 
 DUNG DỊCH 
THUỐC THỬ (1) (2) (3) 
Cu(OH)2/OH
–
 (-) (-) Dung dị h m u x nh l m 
Nướ brom Kết tủ trắng (-) (-) 
Lưu ý: (-) là không có phản ứng hoặc phản ứng nhưng không có hiện tượng. 
Cá dung dị h ựng trong lọ (1) (2) (3) lần lượt l : 
A. Gl x l l nin nilin s roz . B. s roz gl x l l nin nilin. 
C. Anilin s roz gl x l l nin. D. Anilin, gl x l l nin s roz . 
Câu 60: Cho á bướ ở thí nghiệm s u: 
Bước 1: Nhỏ v i giọt nilin v o ống nghiệm h 10 ml nướ t lắ ều s u ó ể ên. 
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dị h HCl ặ v o ống nghiệm. 
Bước 3: Cho tiếp dung dị h N OH loãng (dùng dư) un nóng. 
Nhận ịnh n o s u l s i 
A. Kết thú bướ 1 nhúng quỳ tím v o th quỳ tím không ổi m u. 
B. Kết thú bướ 3 thu ượ dung dị h trong suốt. 
C. Ở bướ 2 thì nilin t n dần. 
D. Ở bướ 1 nilin hầu như không t n nó t o vẩn ụ v lắng xuống á . 
Câu 61: Tiến hành thí nghiệm với các ch t X, Y, Z kết quả ược trình bày trong bảng dưới : 
Thuốc thử X Y Z 
Nước brôm Không m t màu M t màu Không m t màu 
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dị h ồng nh t 
Dung dịch AgNO3/NH3 Không có kết tủa Không có kết tủa Có kết tủa 
Các ch t X, Y, Z lần lượt là: 
A. Anilin, fructozo, etylaxetat. B. Fructozo, anilin, etylaxetat. 
C. Et l xet t nilin fru toz . D. Et l xet t fru toz nilin. 
Câu 62: Tiến h nh thí nghiệm s u: 
Bước 1: Cho v o ống nghiệm 2 ml nướ t. 
Bước 2: Nhỏ tiếp v i giọt nilin v o ống nghiệm s u ó nhúng gi quỳ tím v o hỗn hợp trong 
ống nghiệm. 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 6 
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dị h HCl ặ v o ống nghiệm. 
Cho á phát biểu s u: 
( ) S u bướ 2 dung dị h bị vẩn ụ . 
(b) S u bướ 2 gi quỳ tím hu ển th nh m u x nh. 
( ) S u bướ 3 dung dị h thu ượ trong suốt. 
(d) S u bướ 3 trong dung dị h ó h muối phen l moni loru t n tốt trong nướ . 
(e) Ở bướ 3 nếu th HCl bằng Br2 thì sẽ th xu t hiện kết tủ m u v ng. 
Số phát biểu úng l : 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 63: Cho X, Y, Z, T là các ch t khác nhau trong số 4 ch t: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), 
C6H5NH2 (anilin) và các tính ch t ược ghi trong bảng dưới . 
Chất X Y Z T 
Nhiệt ộ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 
pH (dung dịch nồng ộ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 
Nhận xét n o s u không úng 
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm. 
B. X, Y t o kết tủa trắng với nước brom. 
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím. 
D. X ó tính xit; Y Z T ó tính b z . 
Câu 64: Tiến h nh thí nghiệm theo á bướ s u: 
Bước 1: Cho v o ống nghiệm 1 ml dung dị h lòng trắng tr ng 10% v 1 ml dung dị h N OH 30%. 
Bước 2: Cho tiếp v o ống nghiệm 1 giọt dung dị h CuSO4 2%. Lắ nhẹ ống nghiệm s u ó ể 
yên vài phút. 
Phát biểu n o s u d sai? 
A. Thí nghiệm trên h ng minh protein ủ lòng trắng tr ng ó phản ng m u biure. 
B. S u bướ 1 protein ủ lòng trắng tr ng bị thủ phân hoàn toàn. 
C. Sau bướ 2 thu ượ hợp h t màu tím. 
D. Ở bướ 1 ó thể th 1 ml dung dị h N OH 30% bằng 1 ml dung dị h KOH 30%. 
Câu 65: Cho á phát biểu s u: 
(1) Dung dị h glu oz hò t n ượ Cu(OH)2 ở iều kiện thường t o ph x nh l m. 
(2) Lòng trắng tr ng hò t n ượ Cu(OH)2 ở iều kiện thường t o ph m u tím. 
(3) Nhỏ dung dị h iot v o dung dị h hồ tinh bột xu t hiện m u x nh tím. 
(4) Cho dung dị h nilin v o nướ brom xu t hiện kết tủ trắng. 
(5) Cho dung dị h fru toz v o dung dịch AgNO3/NH3 un nóng thu ượ kết tủ b trắng. 
(6) Cho nilin v o nướ t ể ên th dung dị h ph n lớp. 
Số phát biểu úng l : 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 
Câu 66: Cho á phát biểu s u: 
( ) S u khi mổ á ó thể dùng h nh ể giảm mùi t nh. 
(b) Đồ uống Mori Soñ ndo (milk nd or nge jui e drink - m sữ ) ượ ph hế từ nướ m v 
sữ trong mọi l Mori Soñ ndo ều ó h một lượng h t kết tủ . 
(c) Anilin v á h t tiếp theo trong dã ồng ẳng ủ nó l á h t rắn kết tinh tư ng ối dễ 
tan trong nướ . 
(d) Khi l m tr ng muối (ng m tr ng trong dung dị h N Cl bão hò ) xả r hiện tượng ông tụ 
protein. 
(e) Th nh phần hính ủ tó l protein. 
(g) Cá mino xit bị ph n hủ khi nóng hả . 
Số phát biểu úng l 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 7 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 67: Cho các nhận xét sau: 
(1) Met l min imet l min trimet l min v et l min l những ch t khí, mùi khai khó chịu, tan 
nhiều trong nước. 
(2) Để rửa lọ ựng dung dị h nilin người ta dùng dung dịch NaOH loãng. 
(3) Cá min th m ều là ch t lỏng hoặc rắn và dễ bị oxi hóa. 
(4) Phenol là một axit yếu nhưng ó thể làm quỳ tím ẩm chuyển th nh m u ỏ. 
(5) Cây thuốc lá ch a amin r t ộc là nicotin. 
(6) Aminoaxit là ch t rắn kết tinh tư ng ối dễ t n trong nước và có nhiệt ộ nóng chảy cao (bị 
phân hủy khi nóng chảy). 
(7) Đư ũ thủ tinh ã nhúng dung dị h HCl ặc lên phía trên miệng lọ ựng dung dịch 
CH3NH2 ặc th y khói trắng bốc lên. 
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét úng l : 
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. 
Câu 68: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tá dụng với 200 ml dung dị h HCl (M). S u khi phản ng ho n 
to n thu ượ dung dị h ó h 22 2 g m h t t n. Giá trị ủ l 
A. 1,3M. B. 1,5M. C. 1,25M. D. 1,36M. 
Câu 69: Cho 15 g m hỗn hợp á min gồm nilin met l min imet l min iet lmet l min tá 
dụng vừ ủ với 50 ml dung dị h HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu ượ ó giá trị l : 
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 15,925 gam. D. 21,123 gam. 
Câu 70: Cho 0 76 g m hỗn hợp X gồm h i min n h ó số mol bằng nh u phản ng ho n 
to n với dung dị h HCl dư thu ượ 1 49 g m muối. Khối lượng ủ min ó ph n tử khối nhỏ h n 
trong 0,76 gam X là: 
A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. C. 0,58 gam. D. 0,31 gam. 
Câu 71: Đốt há ho n to n min X (no n h m h hở) bằng O2 thu ượ 4 48 lít CO2 và 
1,12 lít N2 ( á thể tí h khí o ở dkt ). Công th ph n tử ủ X là 
A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N. 
Câu 72: Hợp h t X h vòng benzen ó ông th ph n tử CxHyN. Khi ho X tá dụng với 
dung dị h HCl thu ượ muối Y ó ông th d ng RNH3Cl (R l gố hi ro bon). Phần trăm 
khối lượng ủ nit trong X l 13 084%. Số ồng ph n u t o ủ X thỏ mãn á iều kiện trên 
là 
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 73: X l min no n h c, m ch hở và Y là amin no, 2 lần amin (hai ch c), m ch hở có cùng 
số nguyên tử cacbon. Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch ch a 0,5 mol HCl 
và t o ra 43,15 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung 
dịch ch a 0,4 mol HCl và t o ra p gam hỗn hợp muối. 
Giá trị của p là : 
A. 40,9 gam. B. 38 gam. C. 48,95 gam. D. 32,525 gam. 
Câu 74: Cho 0 02 mol mino xit X phản ng vừ ủ với 20 ml dung dị h HCl 1M thu ượ dung 
dị h Y. Thêm 50 ml dung dị h N OH 1M v o Y thu ượ dung dị h Z ( ó dư N OH). Cô n 
dung dị h Z thu ượ 3 79 g m h t rắn. X l 
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Axi glutamic 
Câu 75: Thủ ph n ho n to n 33 66 g m Gl -Glu trong dung dị h KOH dư thu ượ m g m muối. 
Giá trị ủ m l : 
A. 47,52. B. 55,44. C. 58,41. D. 57,63. 
Câu 76: Hỗn hợp X gồm gl xin v l sin. Cho m g m X tá dụng ho n to n với dung dị h N OH 
dư ượ dung dị h Y h (m + 22) g m muối. Mặt khá nếu ho m g m X tá dụng ho n to n 
với dung dị h HCl thu ượ dung dị h Z h (m + 51 1) g m muối. Giá trị ủ m l 
A. 112,2. B. 103,4. C. 123,8. D. 171,0. 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 8 
Câu 77: Dung dị h X h 0,01 mol C1H3NCH2COOH, 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 
mol HCOOC6H5. Cho dung dị h X tá dụng với 160 ml dung dị h N OH 1M un nóng ể phản 
 ng xả r ho n to n. Cô n dung dị h s u phản ng thu ượ m g m hắt rắn kh n. Giá trị ủ m 
là: 
A. 8,615. B. 14,515. C.12,535. D. 13,775. 
Câu 78: Aminoaxit X có công th c H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 
0 5M thu ược dung dịch Y. Cho Y phản ng vừ ủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, 
thu ược dung dịch ch a 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng củ nit trong X l : 
A. 9,524%. B. 12,687%. C. 10,526%. D. 11,966%. 
Câu 79: X ó ông th C4H14O3N2. Khi ho X tá dụng với dung dị h N OH thì thu ượ hỗn 
hợp Y gồm 2 khí ở iều kiện thường v ều ó khả năng l m x nh quỳ tím ẩm. Số ông th u 
t o phù hợp ủ X l : 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 80: Đun nóng 9,3 gam ch t X có công th c phân tử C3H12N2O3 với 200 ml dung dịch KOH 
1M. Sau khi phản ng xảy ra ho n to n thu ược một ch t khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y 
chỉ ch a ch t vô . Cô n dung dịch Y thu ược m gam ch t rắn khan. Giá trị của m là 
A. 10,75. B. 13,15. C. 9,95. D. 10,35. 
Câu 81: Hỗn hợp E gồm ch t X (C2H8N2O4) và ch t Y (C3H10N2O2), trong ó X là muối của axit 
 a ch c, Y là muối của aminoaxit. Cho 17,7 gam E tác dụng với dung dị h N OH dư un nóng thu 
 ược 5,6 lít (ở kt ) hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 17,7 gam E phản ng với dung dị h HCl dư thu ược 
m gam ch t hữu . Giá trị của m là: 
A. 16,125. B. 18,25. C. 17,95. D. 27,7. 
Câu 82: X ó ông th C3H12O3N2. X tá dụng với dung dị h N OH ( un nóng nhẹ) hoặ HCl ều 
 ó khí thoát r . L 18 6 g m X tá dụng ho n to n với 400 ml dung dị h N OH 1 2M. S u phản 
 ng ô n dung dị h thu ượ m g m rắn. Giá trị m l . 
A. 23,1. B. 27,3. C. 25,44. D. 23,352. 
Câu 83: Ch t X (C6H16O4N2) l muối moni ủ xit box li h t Y (C7H18O3N4) l muối 
 moni ủ ipeptit. Cho 9 52 g m hỗn hợp E gồm X v Y tá dụng vừ ủ với dung dị h KOH thu 
 ượ 0 05 mol một min h v m g m hỗn hợp Z gồm b muối (trong ó ó một muối ủ xit 
 box li ). Phần trăm khối lượng ủ muối xit box li trong Z gần nh t với giá trị n o s u 
A. 49,7. B. 38,0. C. 54,2. D. 55,1. 
Câu 84: Hỗn hợp E gồm X (CnH2n+4O4N2) l muối moni ủ xit box li h v Y 
(CmH2m+4O2N2) l muối moni ủ một mino xit. Đốt há ho n to n 0 05 mol E ần dùng 0,315 
mol O2 t o r 5 94 g m nướ . Mặt khá 14 76 g m E tá dụng hết với lượng dư dung dị h N OH 
 un nóng thu ượ 5 8 g m hỗn hợp h i min no n h ồng ẳng kế tiếp v m g m hỗn hợp 
h i muối. Giá trị ủ m l 
A. 12,76 B. 6,24. C. 12,02. D. 12,48. 
Câu 85: Thủ ph n hết một lượng tripeptit Al –Gly–Al (m h hở) thu ượ hỗn hợp gồm 97 9 
gam Ala; 22,5 gam Gly; 29,2 gam Ala–Gly và m gam Gly–Al . Giá trị ủ m l 
A. 49,2. B. 43,8. C. 39,6. D. 48,0. 
Câu 86: Hỗn hợp M gồm một peptit m ch hở X và một peptit m ch hở Y (mỗi peptit ược c u t o 
từ một lo i -aminoaxit, tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY 
= 1 : 3. Khi thủ ph n ho n to n m g m M thu ược 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của 
m là: 
A. 104,28. B. 116,28. C. 109,5. D. 110,28. 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 9 
Câu 87: Hỗn hợp X gồm b peptit ều m h hở ó tỉ lệ mol tư ng ng l 1:1:3. Thủ ph n ho n 
toàn m gam X, thu ượ hỗn hợp sản phẩm gồm 14 24 g m l nin v 8 19 g m v lin. Biết tổng số 
liên kết peptit trong ph n tử ủ b peptit trong X nhỏ h n 13. Giá trị ủ m l : 
A. 18,83. B. 18,29. C. 19,19. D. 18,47. 
Câu 88: Hỗn hợp T gồm h i peptit X v Y. Biết rằng X Y lần lượt l tripeptit pent peptit ều 
m h hở v ều ượ t o th nh từ ùng một α- mino xit no m h hở Z ( h một nhóm –COOH 
v một nhóm –NH2). Thủ ph n ho n to n 158 1 g m T bằng dung dị h HCl dư thu ượ 263 55 
g m muối ủ Z. Cho 158 1 g m T v o dung dị h h 1 mol KOH v 1 5 mol N OH un nóng 
thu ượ dung dị h M. Cô n dung dị h M thu ượ 265 1 g m h t rắn kh n. Biết á phản ng 
 ều xả r ho n to n. Chọn phát biểu sai trong á phát biểu s u: 
A. Khối lượng HCl ã th m gi phản ng l 76 65 g m. 
B. Số mol ủ Y nhiều h n số mol ủ X l 0 1 mol. 
C. Công th ph n tử ủ Z l C3H7O2N. 
D. Tỉ lệ số mol ủ X v Y trong hỗn hợp T l 1 : 2. 
Câu 89: Cho m g m hỗn hợp X gồm 2 mino xit Y v Z (MY < MZ) ó tổng số mol l 0 05 mol 
 hỉ h tối 2 nhóm –COOH ( ho mỗi ph n tử mino xit). Cho m g m hỗn hợp X trên tá dụng 
với 56 ml dung dị h H2SO4 0 5M; s u phản ng phải dùng 6 ml dung dị h N OH 1M ể trung hò 
hết H2SO4 dư. Biết 0 5m g m hỗn hợp X phản ng tối với 25 ml dung dị h B (OH)2 0,6M; cô 
 n dung dị h s u phản ng thu ượ 4 26 g m muối. Hã họn phát biểu đúng trong á phát biểu 
sau: 
A. Giá trị ủ m l 4 45. 
B. Ph n tử Y h không quá 40% oxi về khối lượng. 
C. Trong X số mol ủ Z g p 4 lần số mol ủ Y. 
D. Amino xit Z hiếm h n 30% khối lượng hỗn hợp X. 
Câu 90: Khi hưng t nhự th n á người t thu ược một ph n o n là hỗn hợp ch a phenol, 
anilin hòa tan trong ankylbenzen (gọi là dung dịch A). Sụ khí hi ro loru ến dư v o 100 ml dung 
dị h A thì thu ược 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch A và lắ kĩ ho 
 ến khi ngừng t o kết tủa trắng thì th y hết 300 g m nước brom 3,2%, biết các phản ng xẩy ra 
hoàn toàn. Nồng ộ mol/l của phenol trong dung dịch A là: 
A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,6M. D. 0,3M. 
Câu 91: Tripeptit m h hở X v tetr peptit m h hở Y ều ượ t o r từ một mino xit no m h 
hở ó 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Nếu ốt há ho n to n 0 2 mol Y thì số mol O2 ần phản 
 ng 1 8 mol. Nếu ốt há ho n to n 0 1 mol X thu ượ sản phẩm gồm H2O, CO2 và N2 trong ó 
tổng khối lượng CO2 và H2O bằng m g m. Giá trị ủ m l 
A. 36,3. B. 54,9. C. 73,5. D. 92,1. 
Câu 92: Thủ ph n ho n to n 0 1 mol một e peptit X (m h hở ượ t o bởi á α-amino axit 
có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) bằng dung dị h HCl vừ ủ thu ượ dung dị h Y. Cô n 
dung dị h Y ượ h t rắn ó khối lượng lớn h n khối lượng ủ X l m g m. Giá trị ủ m l 
A. 52,7. B. 50,85. C. 47,25. D. 43,60. 
Câu 93: Peptit X m h hở ó ông th ph n tử CxHyN5O6. Hợp h t hữu Y ó ông th ph n 
tử l C4H9NO2. Thủ ph n ho n to n 0 09 mol hỗn hợp G gồm X v Y bằng dung dị h ó h 0 21 
mol N OH (vừ ủ) thì thu ượ dung dị h hỗn hợp F gồm n ol et li v 2 muối n tri ủ gl xin 
v l nin. Mặt khá ốt há ho n to n m g m G ần dùng vừ ủ 66 6 g m oxi sản phẩm thu 
 ượ gồm khí N2; 101 625 g m hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị ủ m l 
A. 42,375. B. 56,500. C. 28,250. D. 43,600. 
Câu 94: Cho hỗn hợp X gồm h i h t hữu ó ùng ông th ph n tử C2H7NO2 tá dụng ho n 
to n với 150 ml dung dị h N OH 2M v un nóng thu ượ dung dị h Y v 5 6 lít hỗn hợp Z (ở 
 kt ) gồm h i khí ( ều l m x nh gi quỳ ẩm). Tỉ khối h i ủ Z ối với He bằng 6 35. Cô n 
dung dị h Y thu ượ m g m rắn. Giá trị ủ m l 
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: 10 
A. 19,25. B. 20,4. C. 18,4. D. 19,1. 
Câu 95: Hỗn hợp X gồm gl xin l nin v xit glut mi . Hỗn hợp Y gồm triste rin v trip nmitin. 
Đốt há ho n to n 0 2 mol hỗn hợp Z gồm m g m X v m g m Y ần dùng 2 59 mol O2, sản phẩm 
 há gồm N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Nếu un nóng m g m Y với dung dị h N OH dư thì khối 
lượng glixerol thu ượ l 
A. 9,2 gam. B. 12,88 gam. C. 11,04 gam. D. 7,36 gam. 
Câu 96: Hỗn hợp X h h i min kế tiếp thuộ dã ồng ẳng ủ met l min. Hỗn hợp Y h 
gl xin v l sin. Đốt há ho n to n 0 4 mol hỗn hợp Z (gồm X v Y) ần vừ ủ 2 055 mol O2, thu 
 ượ 32 22 g m H2O; 35 616 lít ( kt ) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng ủ min ó khối 
lượng ph n tử lớn h n trong Z l : 
A. 14,42%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 26,76%. 
Câu 97: Hỗn hợp X gồm á peptit m h hở ều ượ t o th nh từ á mino xit ó d ng 
H2NCaHbCOOH. Đun nóng 9 26 g m X với dung dị h KOH dư thu ượ dung dị h h 16 38 
g m muối. Nếu ôt há ho n to n 9 26 g m X ần 8 4 lít O2 ( kt ). Dẫn to n bộ sản phẩm há 
(CO2, H2O, N2) v o dung dị h B (OH)2 dư s u phản ng thu ượ m g m kết tủ v khối lượng 
dung dị h giảm 43 74 g m. Giá trị ủ m gần nhất với giá trị n o s u 
A. 70. B. 60. C. 65. D. 55. 
Câu 98: Cho 39 72 g m hỗn hợp E gồm h t hữu M ( ông th ph n tử C8H21N3O6) v h t N 
( ông th ph n tử l C4H12N2O4 l muối ủ xit box li h ) tá dụng với dung dị h 
KOH vừ ủ thu ượ 5 376 lít một khí Q du nh t l m x nh quỳ tím ẩm v dung dị h G hỉ h 
bốn muối X, Y, Z, T (MX < MY < MZ < MT) trong ó ó b muối ó ùng số ngu ên tử bon 
trong ph n tử. Tỉ lệ khối lượng giữ Y và T ó giá trị gần nh t với giá trị n o s u 
A. 1,45. B. 1,22. C. 1,53. D. 1,36. 
Câu 99: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừ ủ với 300 
ml dung dị h N OH 1M thu ược amin Z có tỉ khối so với H2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô c n 
dung dịch T thu ược hỗn hợp G gồm 2 muối có số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối 
lượng của muối có phân tử khối lớn h n trong G có giá trị gần nhất với giá trị n o s u 
A. 64. B. 42. C. 58. D. 35. 
Câu 100: Thủ ph n m g m hôn hợp X gồm 1 tetr peptit A và 1 pentapeptit B (A và B ều hở h 
 ồng thời Gl xin v Al nin trong ph n tử) bằng 1 lượng dung dị h N OH vừ ủ. Cô n dung dị h 
sản phẩm ho (m+15 8) g m hỗn hợp muối. Đốt há to n bộ lượng muối sinh r bằng 1 lượng oxi 
vừ ủ thu ượ N 2CO3 v hỗn hợp h i Y gồm CO2 , H2O và N2. Dẫn Y i qu bình ựng dung 
dị h N OH ặ dư th khối lượng bình tăng thêm 56 04 g m so với b n ầu v ó 4 928 lít khí 
du nh t ( kt ) thoát r khỏi bình. Xem như N2 không bị nướ h p thụ á phản ng xả r ho n 
to n. Th nh phần phần trăm khối lượng ủ B trong hỗn hợp X là: 
A. 35,37% B. 58,92%. C. 46,94%. D. 50,92%. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_cau_hoi_trac_nghiem_luyen_thi_y_duoc_chu_de_amin_amino_a.pdf