Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 209

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 209

Câu 1: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc lò xo dao động điều hòa là

A. W = KA. B. W = mωA. C. W = mω2A2. D. W = mωA2.

Câu 2: Hãy chọn câu đúng? Sóng dừng là

A. Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn lại.

B. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.

C. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.

D. Sóng trên một sợi dây mà hia đầu được giữ cố định.

Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số

A. trên 20.000 Hz. B. từ thấp đến cao.

C. dưới 16 Hz. D. từ 16 Hz đến 20.000 Hz.

Câu 4: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ và nhận các giá trị nào sau đây?

 

doc 3 trang phuongtran 5000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÍ 12
NĂM HỌC 2020-2021
(Thời gian làm bài45phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: .............................
I.TRẮC NGHIỆM (7điểm, 21phút)
Câu 1: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc lò xo dao động điều hòa là
A. W = KA.	B. W =mωA.	C. W = mω2A2.	D. W = mωA2.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng? Sóng dừng là
A. Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn lại.
B. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
C. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. Sóng trên một sợi dây mà hia đầu được giữ cố định.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. trên 20.000 Hz.	B. từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz.	D. từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
Câu 4: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ và nhận các giá trị nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A không đổi. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 150 cm/s.	B. 100 cm/s.	C. 25 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 6: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu?
A. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.	B. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.
C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.	D. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
Câu 7: Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, vËn tèc biÕn ®æi nh thÕ nµo?
A. Cïng pha víi li ®é.	B. TrÔ pha so víi li ®é.
C. Sím pha so víi li ®é.	D. Ngưîc pha víi li ®é.
Câu 8: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kỳ và tần số:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ?
A. Điện dung của tụ C.	B. Độ tự cảm L.
C. Điện trở thuần R.	D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang?
A. Vuông góc với phương truyền sóng.	B. Nằm theo phương ngang.
C. Nằm theo phương thẳng đứng.	D. Trùng với phương truyền sóng.
Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
C. độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S1 S2 bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát.	B. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc giảm dần theo thời gian.	D. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 15: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. m, l và g	B. l và g.	C. m và g.	D. m và l
Câu 16: Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ bằng không.	B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.	D. vận tốc của vật cực tiểu.
Câu 17: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi thì bước sóng của dao động là bao nhiêu?
A. 0,25 m.	B. 2 m.	C. 0,5 m.	D. 1 m .
Câu 18: Người ta đếm được trong thời gian 100(s) con lắc thực hiện 500 dao động. Tính tần số dao động của con lắc đơn.
A. 50Hz.	B. 7,5Hz.	C. 10Hz.	D. 5Hz	.
Câu 19: Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
A. ; 	B. ; 
C. ; 	D. 
Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100dB.	B. 40dB.	C. 30dB.	D. 20dB.
Câu 21: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos200t(A) là
A. 2A.	B. 3A.	C. A.	D. 2A.
Câu 22: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo vật m1 hệ dao động với chu kỳ T1 = 3s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ T2 = 4s. Tính tần số dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
A. 4Hz.	B. 2Hz.	C. 5Hz.	D. 0,2Hz.
Câu 23: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.	B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.	D. lực tác dụng đổi chiều.
Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:
A. f = pn.	B. f = 60p/n.	C. f = 60n/p.	D. f = np/60.
Câu 25: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng.	B. 60 vòng.	C. 42 vòng.	D. 30 vòng.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha.
B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng biên độ cùng pha.
D. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
Câu 27: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.	B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng quang điện.	D. hiện tượng tự cảm.
Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. f.	B. 2f.	C. 4f.	D. f/2.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM.24PHÚT)
Bài 1. Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10-2J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là bao nhiêu?
Bài 2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
Bài 3. Cho mạch điện RLC nối tiếp. L = 1/(H), C = 10-4/(F). Biểu thức u = 120cos100t(V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 36W, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R của mạch là bao nhiêu?
Bài 4. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/(H) và r = 30; tụ có C = 31,8F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100cos(100t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu?
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020_2021_tru.doc