Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Lịch sử Lớp 12 - Đề 1

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Lịch sử Lớp 12 - Đề 1

Câu 1 . Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?

A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.

B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

D. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.

Câu 2. Từ 1950 đến nữa đầu những năm 70, Liên Xô thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?

A. Bảo vệ hoà bình thế giới.

B. Đối đầu với các nước Tây Âu.

C. Muốn làm bạn với tất cả các nước.

D. Quan hệ chặt chẽ với các nước XHCN.

Câu 3. Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 – 1973?

A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới .

C. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có

 

doc 4 trang phuongtran 4170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Lịch sử Lớp 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 LỚP 12 Đề 1
Thời gian: 45 phút
Họ tên:............................... 
 Lớp:................ Ngày tháng năm 2020
Phần trắc nghiệm (7.0 điểm): 28 câu 
Điền đáp án vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ.A
Câu 
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐA
Câu 1 . Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
Câu 2. Từ 1950 đến nữa đầu những năm 70, Liên Xô thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Bảo vệ hoà bình thế giới. 
B. Đối đầu với các nước Tây Âu.
C. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
D. Quan hệ chặt chẽ với các nước XHCN. 
Câu 3. Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 – 1973?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới . 
C. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. 
D. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. 
Câu 4. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường thế giới.
C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
D. làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh” chống Liên Xô.
Câu 5. Nhân tố quan trọng nào giúp Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế 1946 - 1950? 
A. Tinh thần tự lực tự cường.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Sự hợp tác giữa các nước XHCN. 
Câu 6. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị
A. Anh- Pháp chiếm làm thuộc địa.
B. chủ nghĩa thực dân nô dịch.
C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
D. Liên Xô- Trung Quốc chiếm đóng.
Câu 7. Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa
A. Liên Xô và Mĩ.
B. Liên Xô và thế lực thân Mĩ.
C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản.
D. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ.
Câu 8. Trong lịch sử thế giới hiện đại ( 1945-2000), phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở khu vực nào?
A. Châu Á, châu Phi, châu Âu.
B. Châu Á, châu Phi, khu vực Mĩ la tinh.
C. Châu Á, châu Phi , châu Mĩ la tinh.
D. Châu Á, Châu Phi, châu Mĩ.
Câu 9. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Nam Á (trừ Thái Lan) vốn là thuộc địa của
A. các đế quốc Âu-Mĩ. B. đế quốc Mĩ. C. thực dân Pháp. D. phát xít Nhật.
Câu 10. Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á trở thành thuộc địa của
A. đế quốc Anh. B. thực dân Pháp. C. phát xít Nhật. D. đế quốc Mĩ.
Câu 11. Vì sao từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại?
A. Chiến lược kinh tế hướng nội không còn phù hợp nữa, bộc lộ nhiều hạn chế.
B. Không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài.
C. Muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Cần cải thiện quan hệ với các nước Đông Dương.
Câu 12. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1946 - 1954) của nhân dân Lào có được thuận lợi nào dưới đây?
A. Sự viện trợ của Liên Xô.
B. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.
D. Được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam.
Câu 13. Đâu là điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập các nước Đông Nam Á vào giữa tháng 8-1945?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
D. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật.
Câu 14. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cơ bản bị tan rã ở Châu Phi là
A. năm 1952 nhân dân Ai Cập lật đổ vương triều Pha-rúc.
B. năm 1960 có 17 nước được trao trả độc lập (Năm châu Phi).
C. năm 1975 với thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la.
D. năm 1990 Cộng hòa Na-mi-bi-a tuyên bố độc lập.
Câu 15. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La- tinh diễn ra dưới hình thức nào?
A. Bãi công của công nhân.	
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh nghị trường.	
D. Đấu tranh vũ trang
Câu 16. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân tộc ở nước nào của châu Phi?
A. Ai Cập. B. Tuy-ni-di. C. Ăng-gô-la. D. An-giê-ri
D. Kinh tế Mĩ phát triển đi đôi với phát triển quân sự
Câu 17. Kế hoạch Mác-san (6/1947) còn được gọi là 
A. kế hoạch khôi phục châu Âu. 
B. kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu 
C. kế hoạch phục hưng châu Âu 
D. kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu 
 Câu 18. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến tranh thế giới thứ hai để thúc đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước?
A.Ứng dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật
B.Khai thác và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên
C.Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm
D.Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
Câu 19. Ngày 8-9-1951, Nhật Bản ký kết với Mĩ hiệp ước gì?
A. Hiệp ước phòng thủ chung ĐNA. 
B. Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật .
C. Hiệp ước liên minh Mĩ –Nhật. 
D. Hiệp ước chạy đua vũ trang. 
Câu 20. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu cường số một thế giới về
A. dự trữ vàng.
B. tài chính.
C. ngoại tệ.
D. ngoại tệ và chủ nợ lớn nhất thế giới.
Câu 21. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. xu hế toàn cầu hóa.
C. sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 22. Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược toàn cầu” thể hiện ở sự kiện nào?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 23. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972.
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12-1989). 
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991 ). 
Câu 24. Cho các sự kiện: 1. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh
2. Tổng thống Mĩ triển khai “chiến lược toàn cầu”
3. Vụ khủng bố tại trung tâm thương mại ở Niu Oóc
Chọn đáp án đúng để sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian
	A. 1, 2, 3	B. 1, 3, 2	C. 2, 1, 3	D. 3, 2, 1
Câu 25. Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là
A. hợp tác và phát triển.
B. hợp tác với các nước trong khu vực.
C. hợp tác với các nước châu Âu
D. hợp tác với các nước đang phát triển
Câu 26. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học hiện đại ngày nay là do 
A. bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt thiên nhiên.
B. kế thừa cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVII.
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì "chiến tranh lạnh".
D. đáp ứng nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao. 
Câu 27. Ý nghĩa then chốt, quan trọng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ là gì? 
A. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B. Đem lại sự tăng trưởng cao về kinh tế.
C. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng. 
D. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. 
Câu 28. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
 A. tài nguyên phong phú, đất rộng.
 B. buôn bán vũ khí, không bị chiến tranh.	
 C. áp dụng thành tựu KH-KT.	.	 
 D. sự hoạt động có hiệu quả của các tổ hợp công nghiệp.	
B. Phần tự luận (3.0 điểm)
Câu hỏi: Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô. Theo em đó có phải là sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa hay không?Vì sao?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_12_de_1.doc