Câu hỏi trắc nghiệm môn Tiếng anh Lớp 12 (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm môn Tiếng anh Lớp 12 (Có đáp án)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 1: Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt; he was later identified as a high school teacher.

A. unsophisticatedly B. decently C. gaudily D. gracefully

Question 2: That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.

A. behaving cleverly B. good behavior

C. behaving nice. D. behaving improperly

 

docx 476 trang phuongtran 15451
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Tiếng anh Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: People in the mountainous areas are still in the habit of destroying forests for
cultivation.
A. planting	B. farming	C. industry	D. wood
Question 2: It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. nearly	B. essentially	C. comparatively	D. approximately
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 3: In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world
A. consistently	B. supposedly	C. noticeably	D. recently Question 4: She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.
A. honest	B. dedicated	C. polite	D. lazy ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2 Question 5: A living cell is a marvel of detailed and complex structure.
A. magnification	B. invention	C. swiftness	D. wonder
Question 6: School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
A. paid	B. required	C. divided	D. depended
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 7: His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth.
A. showy	B. expensive	C. large	D. ossified Question 8: Tet marks the beginning of spring and, for agrarian people who depend on the lunar calendar to manage their crops, the start of the year.
A. traditional ones	B. minority people	C. farmers	D. old people
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 9: With so many daily design resources, how do you stay-up-date with technology without spending too much time on it?
A. connect to the Internet all day	B. update new status
C. use social network daily	D. get latest information Question 10: Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so finely that she could identify friends by their personal odors.
A. classify	B. communicate with C. describe	D. recognize
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 11: After many year of unsuccessfully endeavoring to form his own orchestra, Glenn Miller finally achieved world fame in 1939 as a big band leader.
A. requesting	B. trying	C. offering	D. deciding
Question 12: Face-to-face socializing is not as preferred as virtual socializing among the youth.
A. instant	B. available	C. direct	D. facial
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁP
1: A
Đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp có từ nghi vấn → giữ nguyên từ nghi vấn, không đảo trợ từ lên
trước chủ ngữ, lùi động từ về một thì và thay đổi trạng ngữ cho phù hợp → chọn A đúng Dịch: Hoa hỏi Nam nơi mà cậu ấy đã đến tối hôm trước đó.
2: D
Come up against: đối mặt với vấn đề gì
Dịch: Bạn có thể sẽ đối mặt với vấn đề sôc văn hóa khi bạn học ở nước ngoài.
3: A
Adj + as + N + as + to be, S + V + O: mặc dù nhưng 
Dịch: Mặc dù bài tập về nhà khó, nhưng chúng tôi đã cố hết sức để hoàn thành nó.
4: B
Economic policy: chính sách kinh tế
American economic policy: chính sách kinh tế của Mỹ → chọn B đúng nhất Dịch: Chúng tôi thích những chính sách kinh tế của Mỹ gần đây.
5: D
Diễn tả điều gì đó không cần thiết phải làm trong quá khứ nhưng đã làm → dùng “needn’t have + PII” → chọn D Dịch: Tôi đáng ra không cần phải tưới vườn. Tôi vừa mới tới xong thì trời mưa to. 6: A
Dựa vào vế trước → câu điều kiện loại III → loại C, D
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Nếu Nam đậu kỳ thi GCSE, cậu ấy đã được phép thi tuyển vào đại học.
7: A
Câu hỏi đuôi của “Let’s” → chọn “shall we” Chúng ta hãy cùng nhau đến thư viện nhé?
8: C
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp → diễn tả điều kiện ở quá khứ nhưng vế sau là giả định xảy ra ở hiện tại → chọn C
Dịch: Nếu tôi biết rằng có một bài kiểm tra ngày hôm qua, thì bây giờ tôi đã không bị phạt.
9: B
Khi chủ ngữ của cả 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn bằng V-ing (nếu mang nghĩa chủ động) hoặc
PII (nếu mang nghĩa bị động).
Dựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề trước mang nghĩa bị động → chọn B
Dịch: Được phát hiện với số lượng lớn ở Trung Đông, dầu được gọi là vàng đen vì lợi nhuận lớn mà nó mang lại.
10: A
Có thể rút gọn mệnh đề quan hệ bằng Hiện tại phân từ V-ing (nếu mang nghĩa chủ động) hoặc Quá
khứ phân từ PII (nếu mang nghĩa bị động). Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
The scientists working on this project ~ the scientists who work on this project
Dịch: Những nhà khoa học mà làm việc cho dự án này đang cố gắng để tìm ra những giải pháp cho
vấn đề ô nhiễm không khí.
11: C
Câu ở thì HTĐ → câu hỏi đuôi dùng trợ động từ của thì HTĐ (“do”hoặc “does” vì mệnh đề chính
động từ là “stay”)
Câu xuất hiện trạng từ “rarely” → coi như dạng phủ định → câu hỏi đuôi ở thể khẳng định → chọn
C
Dịch: Susan hiếm khi thức khuya đúng không?
12: A
Cấu trúc đề nghị, gợi ý: Why not + V (nguyên thể): tại sao không ~ Let’s + V
Dịch: Tại sao không hoãn cuộc họp tới sáng thứ Năm?
13: D
To be used to + V-ing: quen với việc Dựa vào ngữ nghĩa → Chọn D
Dịch: Tôi phải cảnh báo bạn rằng tôi không quen với việc bị nói một cách thô lỗ.
14: D
Dựa vào “since” → thì HTHT → chọn D
Dịch: Tôi chưa gặp lại Lan kể từ khi cô ấy ra nước ngoài.
15: A
Dùng “that” trước một mệnh đề để biến mệnh đề đó thành danh từ → sau “that” là một mệnh đề với cấu trúc câu bình thường và hoàn chỉnh
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Việc chất gây ung thư được chứa trong nhiều mặt hàng gia dụng phổ biến được nhiều người biết.
16: C
Cấu trúc: used to + V (nguyên thể): đã từng 
Dịch: Khi là một cậu bé, anh ấy đã từng bị bỏ lại một mình trong nhà khoảng 1 hoặc 2 giờ đồng hồ.
17: C
Diễn tả dựa đoán một điều không thể xảy ra trong quá khứ → dùng “can’t have +PII”
Dịch: Kiểu váy đó không thể nào được thiết kế bởi Titan được, bởi vì nó không được mặc cho đến
khi sau cái chết của bà ấy.
18: B
Dựa vào “for” → thì hoàn thành → loại D “Feel” chia ở thì HTĐ → loại A Dựa vào “I feel tired” → mục đích muốn nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động → dùng thì HTHTTD
Dịch: Tôi đã đứng ở đây suốt nhiều giờ đồng hồ và tôi cảm thấy mệt mỏi.
19: D
Do away with: vứt bỏ Dịch: Chúng tôi định vứt bỏ hệ thống cũ ngay sau khi chúng tôi phát triển được 1 hệ thống tốt hơn.
20: C
Khi chủ ngữ của 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn mệnh đề trước bằng V-ing (nếu mang nghĩa bị động) hoặc PII (nếu mang nghĩa bị động)
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C When seen ~ when Venus is seen
Dịch: Khi được nhìn qua một kính viễn vọng, sao Kim có vẻ như bị thay đổi về kích cỡ và hình
dạng.
21: C
Another (adj): một cái khác (+ N số ít) Other (adj): khác The other: những cái còn lại Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C
Dịch: Chiếc quần jean tôi mua cho con trai tôi không vừa với nó, vì thế tôi đến cửa hàng và yêu cầu một chiếc khác.
22: B
At the airport: ở sân bay At + place: dùng với những nơi nhỏ
In + place: dùng với những địa danh lớn (như 1 đất nước)
Dịch: Bởi vì điều kiện thời tiết khắc nhiệt, chúng tôi đã phải đợi nhiều giờ đồng hồ dài ở sân bay.
23: A
Thứ tự tính từ trong tiếng Anh: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose
→ chọn A
Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng đáng yêu mà bạn trai bạn đã tặng bạn mua ở đâu thế?
24: D
“Not only” được đảo lên đầu câu → theo sau là dạng đảo ngữ → chọn D
Dịch: Cô ấy không những vượt qua kỳ thi mà còn đạt được học bổng.
25: B
Dùng đại từ quan hệ “who” thay thế cho N chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ Dịch: Chú của Sam, người mà rất giàu có, đã đến thăm trại trẻ mồ côi của chúng tôi. 26: D
Diễn tả 1 điều gì đó không cần thiết phải làm nhưng đã làm → dùng “needn’t have + PII”
Dịch: Tôi đã đến gặp bác sĩ để kiểm tra. – Bạn đáng ra không cần phải đến. Bạn mới chỉ kiểm tra
tuần trước thôi mà!
27: D
Stand in for sb: thế chỗ ai, thay thế cho ai
Dịch: Bạn có thể thay tôi và dạy lớp tiếng Anh sáng mai của tôi được không John?
28: B
Câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) → chỗ trống là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ
Dựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động → chọn “sent”
Dịch: Rất nhiều bức tranh mà được gửi từ vũ trụ hiện đang được trưng bày ở thư viện công cộng.
29: B
To be in the habit of doing sth: có thói quen làm gì In pulic places: ở nhữg nơi công cộng Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng. 30: A
Others: những cái khác
The other: một cái khác (đã xác định), một cái còn lại
Other (adj): khác (không bao giờ đứng 1 mình) The others: những cái còn lại
Dịch: Một vài loài rắn đẻ trứng, nhưng những loài khác thì đẻ con.
31: C
To be + the + adj (so sánh nhất) + to V
Dịch: Billy là cậu bé nhỏ tuổi nhất mà được nhận vào câu lạc bộ.
32: A
Cấu trúc: congratulate sb + on + V-ing: khen ngợi (ai) về cái gì
Dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm số cao.
33: Đáp án là A
Câu điều kiện loại 1: If S V (e/es),
S will V (Unless = If not: Trừ phi, Nếu không) Dùng câu điều kiện loại 1 để diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai
Dựa vào ngữ nghĩa => chọn A
Dịch: Họ sẽ có thể đi bộ được qua sông nếu băng đủ dày.
34: Đáp án là D
Khi chủ ngữ của 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn chủ ngữ mệnh đề trước bằng V-ing (nếu mang
nghĩa chủ động) hoặc PII (nếu mang nghĩa bị động) Dựa vào ngữ nghĩa =>chọn D
Dịch: Phát hiện ra rằng quãng đường thì xa mà thời gian thì ngắn, chúng tôi quyết định đi máy bay thay vì đi tàu.
35: Đáp án là D
Cần dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho danh từ phía trước => B loại Mệnh đề “that” không dùng sau dấu phảy => A loại
Chỗ trống cần phải có động từ => loại C
Dịch: Hạt bí ngô, mà cung cấp protein và sắt, là một món ăn phổ biến.
36: Đáp án là D
Diễn tả điều gì nên làm trong quá khứ nhưng không làm => dùng cấu trúc “should have + PII”
Dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn hiệu quả việc mua bán trai phép
động vật hoang dã và những sản phẩm liên quan. Tuy nhiên, họ đã không làm vậy.
37: Đáp án là C Can: có thể Will: sẽ Must: phải, chắc hẳn Might: có thể, có lẽ
Dịch: Bạn đã không ăn gì từ chiều hôm qua. Bạn hẳn rất đói nhỉ!
38: Đáp án là A
Tobe under pressure: chịu áp lực.
Dịch: Học sinh chịu áp lực nhẹ hơn nhờ sự thay đổi trong cách thức kiểm tra.
39: Đáp án là C
Advise + ab + (not) to V: khuyên ai đấy (không) nên làm gì
Dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
40: A
“Income” là danh từ không đếm được → động từ chia như ở ngôi số ít → loại B, D Vì chủ ngữ chỉ vật và dựa vào ngữ nghĩa → câu mang nghĩa bị động → chọn A
Dịch: ¼ thu nhập của tôi đã được dùng để trả nợ đại học.
41: A
Have sth for breakfast: ăn gì đó vào bữa sáng Dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vào bữa sáng vậy? 42: B
So sánh hơn với tính từ dài: to be + more + tính từ + than
Đáp án A loại vì sau “any” thì “girl” phải chia số nhiều → chọn B
Dịch: “Bạn có biết cô gái xinh đẹp ở kia không?”
– “Có, đó là Victoria, cô ấy xinh hơn bất cứ cô gái nào khác trong nhóm của cô ấy.”
43: A
Neither...nor: không... cũng không, cả đều không (động từ chia theo chủ ngữ gần nhất) Both...and:
cả ...và (động từ theo sau chia số nhiều) Either...or: hoặc là
Dịch: Cả Long và anh trai cậu ấy đều không đến bữa tiệc tối qua. Họ đều bận.
44: A
S + asked + O + to V: bảo, yêu cầu ai làm gì → chọn A
Dịch: Tôi đã bảo sếp cho phép tôi nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
45: C
Trật tự tính từ trong tiếng Anh: OSACOMP (Opinion – Size – Age – Color – Origin – Material – Purpose)
Dịch: Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ.
46: D
Suffer from sth: trải qua, chịu đựng cái gì.
Dịch: Oxfams có gắng gửi lương thực tới các nước nơi mà người dân đang phải chịu đựng căn bệnh
duy dinh dưỡng.
BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt; he was later identified as a high school teacher.
A. unsophisticatedly	B. decently	C. gaudily	D. gracefully
Question 2: That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.
A. behaving cleverly	B. good behavior
C. behaving nice.	D. behaving improperly
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 3: Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
A. support	B. oppose	C. annul	D. convict
Question 4: The investigation revealed some rather unexpected results.
A. predictable	B. positive	C. surprising	D. impressive
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
Question 5: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
A. large quantity	B. excess	C. small quantity	D. sufficiency Question 6: In the Egyptian calendar, the first practical calendar created, the advent of Sirius in the morning sky before sunrise marked the beginning of the annual flooding of the Nile.
A. functional	B. inefficient	C. accurate	D. standard
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 7: The format allowed me to offer constructive criticism and ensure that their conversation remained on track during the project.
A. useful	B. negative	C. meaningful	D. positive
Question 8: Organized research may discourage novel approaches and inhibit creativity, so seminal discoveries are still likely to be made by inventors in the classic individualistic tradition.
A. common	B. coherent	C. varied	D. unbiased
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 9: Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their position accurately.
A. carelessly	B. imprecisely	C. uneasily	D. untruthfully
Question 10: This boy is poorly-educated and doesn’t know how to behave properly.
A. ignorant	B. uneducated	C. knowledgeable	D. rude
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 11: During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
A. holding back	B. holding at	C. holding by	D. holding to
Question 12: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
A. remake	B. empty	C. refill	D. repeat
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
1: A
Elegantly (adv): thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly (adv): giản dị
Dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối chọn trang phục thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo phông; về sau ông được xác định là một giáo viên trung học.
2: D
Well-behaved (adj): giáo dục tốt, hạnh kiểm tốt >< behaving improperly: cư xử không đúng mực Dịch: Đó là một cậu bé được giáo dục tốt người mà cách ứng xử không có gì để phàn nàn.
3: B
Advocate (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối
Dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng.
4: A
Unexpected (adj): bất ngờ, ngoài dự đoán >< predictable (adj): có thể đoán trước Dịch: Cuộc điều tra đã cho thấy một số kết quả khá bất ngờ.
5: C
Abundance (n): nhiều, phong phú, dư thừa >< small quantity: số lượng ít
Dịch: Trái cây và rau quả phát triển dư thừa trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu thặng dư.
6 : B
Practical (adj): thực tế; thiết thực, có ích >< inefficient (adj): không có hiệu quả
Dịch: Trong lịch Ai Cập, lịch thiết thực đầu tiên được tạo ra, sự ra đời của Sirius trên bầu trời buổi sáng
trước khi mặt trời mọc đánh dấu sự khởi đầu mùa lũ lụt hàng năm của sông Nile.
7: B
Constructive (adj): có tính đóng góp, xây dựng >< negative (adj): phản đối, tiêu cực.
Dịch: Chương trình này cho phép tôi đưa ra lời nhận xét mang tính xây dựng và đảm bảo rằng cuộc đối thoại của họ được duy trì đúng nhịp trong suốt dự án.
8: A
Novel (adj): mới lạ >< common (adj): phổ biến, thông thường
Dịch: Sự nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và hạn chế sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển. 9: Đáp án là B
Accurately: chính xác >< imprecisely: không chính xác
Dịch: Con tàu đi qua đại dương có thể nhận tín hiệu từ vệ tinh mà cho phép họ định vị một cách chính xác.
10: Đáp án là C
Poorly-educated (adj): không được giáo dục, vô học >< knowledgeable (adj): am hiểu, tinh thông
Dịch: Cậu bé này không được giáo dục đàng hoàng và không biết cách xử sự đúng mực.
11: A
Advance (v): cải thiện; nâng cao >< hold back: thụt lùi
Dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỷ thế Vận hội châu Á đã cải tiến trong tất cả các lĩnh vực.
12: B
Replenish (v): lại làm đầy, bổ sung >< empty (v): làm cạn; trút
Dịch: Ở các vùng xa xôi, điều quan trọng là phải bổ sung kho trước khi mùa đông đến.
BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1. The place has rapidly evolved from a small fishing community into a thriving tourist resort.
A. developed	B. generated	C. created	D. increased Question 2. I'm sure he will be home and dry in the interview because he has good qualifications and wide experience.
A.be unsuccessful	B.be satisfied	C. be successful	D. be unsatisfied
( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 3: There is no alternative. The president must approve the bill if the Congress passes it
A. possible agreement	B. improvement	C. other choice	D. change
Question 4: The guards were ordered to get to the king's room on the double.
A. in a larger number	B. very quickly	C. on the second floor D. every two hours
( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 5. John wants to buy a new car, so he starts setting aside a small part of his monthly earnings.
A. using up	B. putting out	C. spending on	D. saving up Question 6. The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.
A. terminate	B. prevent	C. initiate	D. lighten
( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 7. In that organization, they put emphasis on mutual aid and cooperation
A. reward	B. work	C. stress	D. pressure
Question 8. His new million-dollar luxury car is certainly an ostentatious display of his wealth.
A. showy	B. expensive	C. large	D. admirable
( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 9. As all of us cannot be available today, let's put off the discussion till later.
A. present for the event	B. scheduled for the event
C. arranged for the event	D. appointed for the event
Question 10. The medical community continues to make progress in the fight against cancer
A. treat bettet	B. expect more	C. do better	D. speed
( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 11. Do you know that Jim has started painting as a hobby?
A. taken on	B. taken off	C. taken up	D. taken in Question 12. He single-handedly solved the problem for the company and was named Employee of the Month.
A. easily	B. lonely	C. effectively	D. by himself
( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 13. The teacher asked a difficult question, but finally Ted came up with a good answer
A. gave	B. responded to	C. put up with	D. arrived at
Question 14. You may find that jogging is detrimental to your health rather than beneficial
A. helpful	B. facile	C. depressing	D. harmful
( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 15. The whole village was wiped out in the bombing raids.
A. changed completely	B. cleaned well	C. destroyed completely D. removed quickly Question 16. Roget’s Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express rather than by alphabetical order
A. as well as	B. instead of	C. restricted	D. unless
( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 17. The politician tried to arouse the crowd, but most of them were indifferent to his argument.
A. similar to	B. sympathetic to	C. uninterested in	D. deaf to
Question 18. I missed two assignments. I must make them up by the end of this week.
A. hand them in	B. do them twice	C. compensate for them	D. go over them
( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 19. I wanted to prove to my family that I could make something of myself.
A. get through the difficult times by myself	B. make up my mind without any help
C. become successful through my own efforts	D. put my back into studying
Question 20. The students have to sift through all the journals in the library to find the information their
professor want them to find.
A. sort and select from	B. immaculately tidy up	C. read carefully	D. go over
( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 21. You can safely cross out your old reminders once you have achieved your tasks.
A. remember	B. forget	C. erase	D. collect
Question 22. Tourists today flock to see the two falls that actually constitutes Niagara falls.
A. come without knowing what they’ll see	B. come in large numbers
C. come out of boredom	D. come by plane
( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 23: Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive.
A. I break the soft drive	B. you lack money
C. you are my guess	D. I make a mistake
Question 24: They are going to undergo a lot of criticism for increasing bus fare by so much.
A. suffer	B. get out	C. go for	D. take
( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 25: I’m becoming increasingly absent–minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
A. being considerate of things	B. remembering to do right things
C. forgetful of one’s past	D. often forgetting things
Question 26: Sports and festivals form an integral part of every human society.
A. Informative	B. delighted	C. exciting	D. essential
( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 27. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be related to	B. be interested in	C. pay all attention to	D. express interest in
Question 28. Our science teacher always reminds us to be succinct when writing down data so that only the important information is recorded.
A. verbose	B. brief	C. descriptive	D. honest
( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 29. Any students who neglects his or her homework is unlikely to do well at school.
A. puts off	B. takes out	C. attends to	D. puts over
Question 30. Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
A. changed his decision	B. refused to change his decision
C. felt sorry for us	D. wanted to continue
( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA
Question 1: A
developed: phát triển
generated: tạo ra, phát ra
Created: tạo ra.
Increased: tăng
ð	evolved ~ developed: phát triển
Tạm dịch: Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một làng chài nhỏ trở thành 1 địa điểm du lịch sầm uất.
Question 2: C
be unsuccessful: không thành công
be satisfied: hài lòng
be successful: thành công
be unsatisfied: không hài lòng
ð	be home and dry ~ be successful: thành công
Tạm dịch: Tôi nghĩ anh ta sẽ thành công trong lần phỏng vấn vì anh ta có bằng cấp giỏi và
nhiều kinh nghiệm.
Question 3: C
Possible agreement: Thỏa thuận có thể
Improvement (n) sự cải thiện
Other choice: sự lựa chọn khác
Change (n) sự thay đổi
ð	Alternative (adj- thay thế) ~ other choice
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Nếu không có phương án thay thế. Tổng thống buộc phải phê chuẩn dự luật nếu quốc hộ thông qua.
Question4:B
In a large number: với số lượng lớn
Very quickly: rất nhanh chóng
On the second floor: trên tầng 2
Every two hours: mỗi hai giờ
ð	On the double ~ Very quickly: rất nhanh chóng
ð	Đáp án B
Tạm dịch:Những nhân viên bảo vệ được lệnh phải vào phòng của nhà vua ngay lập tức.
Question 5: D
Use up: sử dụng hết
Put out: dời đi/ bị thương/ xuất bản
Spend on: sử dụng cho
Save up: tiết kiệm
ð	Setting aside~ Saving up: tiết kiệm
ð	Đáp án D
Tạm dịch: John muốn mua một chiếc xe hơi mới, vì vậy anh ta bắt đầu tiết kiệm từng chút một
trong tiền lương hang tháng của mình.
Question 6:C
Terminate (v) hoàn thành, chấm dứt
Prevent (v) ngăn cản
Initiate (v) khởi xướng, tiên phong
Lighten (v) thắp sáng
ð	Pave the way ~ initiate: khởi xướng, tiên phong
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Những tác phẩm của những nhà triết học người Anh John Locker và Thomas Hobbes
đã giúp mở đường cho sự tự do trong tư tưởng hiện đại.
Question 7: C
Reward: phần thưởng
Work: làm việc
Stress: căng thẳng, nhấn mạnh
Pressure: áp lực
ð	Put emphasis on ~ stress: nhấn mạnh
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Trong tổ chức đó, họ tập trung vào sự hỗ trợ và hợp tác lẫn nhau
Question 8:A
Showy:lòe loẹt, khoe mẽ
Expensive: đắt
Large: lớn
Admirable: đáng ngưỡng mộ
ð ostentatious ~ Showy:lòe loẹt, khoe mẽ
ð	Đáp án A
Tạm dịch: Chiếc xe sang trọng triệu đô mới của anh chắc chắn là một sự phô trương về sự giàu có
của anh.
Question 9: C
Có mặt cho sự kiện
Có lịch trình cho sự kiện
Được sắp xếp cho sự kiện
Được chỉ định cho sự kiện
ð	Available : có sẵn ~ arranged for the event
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều không thể sắp xếp được hôm nay, hãy hoãn lại buổi thảo luận sau.
Question 10:C
Cư xử tốt hơn
Hi vọng nhiều hơn
Làm tốt hơn
Tốc độ
ð	Make progress: tiến bộ ~ do better: làm tốt hơn
ð	Đáp án C
Tạm dịch:Giới y học tiếp tục có những tiến bộ trong việc chống lại ung thư.
Question 11: C
Take on: tuyển thêm người
Take off: cất cánh, cởi bỏ
Take up: bắt đầu 1 sở thích, đảm nhiệm
Take in: lừa gạt ai, hiểu
ð	started ~ take up: bắt đầu
Tạm dịch: Bạn biết không Jim vừa mới bắt đầu coi hội họa là sở thích?
Question 12: D
“single-handedly”- tự bản thân mình, đơn thương độc mã
dễ dàng
cô đơn
một cách hiệu quả
bản thân anh ấy
ð	single-handedly ~ by himself
ð	Đáp án D
Tạm dịch: Anh ấy tự mình giải quyết vấn đề của công ty và được tôn vinh là Nhân viên
của tháng.
Question 13: A
gave : đưa ra
responded to : phản hồi
put up with : chịu đựng
arrived at : đến
=> came up with ~ gave : đưa ra
ð	Đáp án A
Tạm dịch: Giáo viên hỏi một câu hỏi khó, nhưng cuối cùng Ted đã đưa ra một câu trả lời hay
Question 14:D
helpful : hữu ích
facile	: dễ dãi
depressing : chán nản
harmful : có hại
=> detrimental ~ harmful : có hại, bất lợi
ð	Đáp án D
Tạm dịch: Bạn có thể thấy rằng chạy bộ là bất lợi cho sự chữa lành của bạn chứ không phải có lợi
Question 15: C
changed completely :thay đổi hoàn toàn
cleaned well : dọn dẹp sạch sẽ
destroyed completely : bị phá hủy hoàn toàn
removed quickly : loại bỏ nhanh chóng
=> wiped out ~ destroyed completely : bị phá hủy hoàn toàn
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Cả ngôi làng bị xóa sổ trong các cuộc ném bom.
Question 16:D
as well as :cũng như
instead of : thay vì
restricted : bị hạn chế
unless : trừ khi
=> rather than ~ instead of : thay vì
ð	Đáp án D
Tạm dịch: Từ điển đồng nghĩa của Roget, một bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng Anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện thay vì theo thứ tự bảng chữ cái
Question 17: C
similar to : tương tự
sympathetic to : thông cảm với
uninterested in : không quan tâm đến
deaf to: điếc
=> indifferent ~ uninterested in : không quan tâm đến, thờ ơ
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Chính trị gia đã cố gắng khơi dậy đám đông, nhưng hầu hết trong số họ thờ ơ với lập luận của ông.
Question 18:C
hand them in : nộp
do them twice : làm hai lần
compensate for them : đền bù
go over them : vượt qua
=> make them up ~ compensate for them : đền bù
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Tôi đã bỏ lỡ hai bài tập lớn. Tôi phải làm bù chúng vào cuối tuần này.
Question 19: C
tự mình vượt qua những thời điểm khó khăn
quyết định mà không cần sự giúp đỡ
thành công nhờ nỗ lực của bản thân
đưa tôi trở lại học tập
=> make something of myself ~ become successful through my own efforts: thành công nhờ nỗ lực của bản thân
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Tôi muốn chứng minh với gia đình rằng tôi có thể thành công nhờ nỗ lực của bản thân
Question 20:C
sort and select from : sắp xếp và chọn lọc từ
immaculately tidy up : dọn dẹp sạch sẽ
read carefully : đọc kĩ
go over : đi qua
=> sift through ~ read carefully : đọc kĩ
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Các sinh viên phải đọc kĩ tất cả các tạp chí trong thư viện để tìm thông tin của họ
giáo sư muốn họ tìm.
Question 21: C
remember : nhớ
forget : quên
erase : xóa
collect : sưu tập
=> cross out~ erase : xóa
ð	Đáp án C
Tạm dịch: Bạn có thể bỏ qua những lời nhắc cũ một cách an toàn khi bạn đã hoàn thành nhiệm vụ.
Question 22:B
đến mà không biết những gì họ sẽ thấy
đến với số lượng lớn
tránh sự nhàm chán
đi bằng máy bay
=> flock ~ come in large numbers: tụ tập, tụ họp
ð	Đáp án B
Tạm dịch: Khách du lịch hôm nay đổ xô đi xem hai thác thực sự tạo thành thác Niagara.
Question 23: D
I break the soft drive: tôi làm hỏng đĩa mềm
you lack money: bạn thiếu tiền
you are my guess: bạn là điều tôi đoán
I make a mistake: đoán sai
=> I miss my guess ~ I make a mistake: đoán sai, nhầm
ð	Đáp án D
Tạm dịch: Trừ khi tôi nhầm, máy tính của bạn cần một ổ cứng mới.
Question 24:A
suffer = come in for: chịu đựng
get out: ra ngoài
go for: tấn công, bị thu hút
take: lấy
=> undergo ~ suffer: chịu đựng
ð	Đáp án A
Tạm dịch: Họ sẽ chịu đựng rất nhiều chỉ trích về việc tăng giá vé xe buýt rất nhiều.
Question 25: D
Tạm dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình ra khỏi nhà hai lần.
quan tâm đến mọi thứ
nhớ làm đúng
hay quên một quá khứ
thường quên mọi thứ
=> absent–minded ~ often forgetting things: thường quên mọi thứ
ð	Đáp án D
Question 26:D
Tạm dịch: Thể thao và lễ hội là một phần không thể thiếu trong mỗi xã hội loài người.
Informative : có thông tin
delighted : vui mừng
exciting : thú vị
essential : thiết yếu
=> integral ~ essential : thiết yếu
ð	Đáp án D
Question 27: C
Tạm dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc h

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_mon_tieng_anh_lop_12_co_dap_an.docx