Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 26: Một số hợp chất quan trọng của Canxi
1. Tính chất vật lý:
CaSO4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng ít tan trong nước(1 lít nước ở 200C hòa tan được 1,1.10-2 mol).
2. Phân loại :
CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ thường.
2CaSO4.H2O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1800C.
CaSO4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 3500C.
3. Ứng dụng :
Thạch cao dùng đúc tượng, làm chất kết dính trong vật liệu xây dựng, làm phấn viết bảng, . . .
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 26: Một số hợp chất quan trọng của Canxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ Thực hiện chuỗi phản ứng : CaCl 2 Ca Ca(OH) 2 CaCO 3 CaSO 4 CaCl 2 1 2 3 4 5 Một số hợp chất quan trọng của Canxi I/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH) 2 ] 1/ Tính chất vật lý: Ca(OH) 2 là chất rắn ít tan trong nước (một lít nước ở 20 0 C hòa tan được 0,02mol Ca(OH) 2 ) I/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH) 2 ] 1/ Tính chất vật lý: 2/ Tính chất hóa học : a) Ca(OH) 2 có tính baz mạnh, tác dụng với axit, oxit axit : Ca(OH) 2 + HCl = Ca(OH) 2 + CO 2 = b) Tác dụng với dung dịch muối : Ca 2+ + CO 3 2- = CaCO 3 Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 = Phản ứng này dùng điều chế NaOH trong công nghiệp. Ca(OH) 2 + 2HCl = CaCl 2 + 2H 2 O Ca(OH) 2 + CO 2 = CaCO 3 + H 2 O Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 = CaCO 3 + 2NaOH II/ CANXI CACBONAT (CaCO 3 ) 1/ Tính chất vật lý: CaCO 3 là chất rắn, màu trắng. Không tan trong nước . CaCO 3 + 2CH 3 COOH = (CH 3 COO) 2 Ca + H 2 O + CO 2 II/ CANXI CACBONAT (CaCO 3 ) 1/ Tính chất vật lý: 2/ Tính chất hóa học : CaCO 3 là muối của axit yếu và không bền nên tác dụng được với các axit vô cơ và hữu cơ : Ở nhiệt độ thấp, CaCO 3 tan trong nước có chứa CO 2 Phản ứng xảy ra theo chiều thuận, giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO 2 đối với đá vôi. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch, giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động. CaCO 3 + HCl = CaCO 3 + CH 3 COOH = CaCO 3 + H 2 O + CO 2 Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3 + 2HCl = CaCl 2 + H 2 O + CO 2 thuận nghịch Hang sửng sốt – Hạ Long Núi đá vôi Hang động – thạch nhũ Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, ximăng. Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su. II/ CANXI CACBONAT (CaCO 3 ) 1/ Tính chất vật lý: 2/ Tính chất hóa học : 3/ Ứng dụng : CaSO 4 .2H 2 O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ thường. 2CaSO 4 .H 2 O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 180 0 C. CaSO 4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 350 0 C. III/ CANXI SUNFAT (CaSO 4 ) 1/ Tính chất vật lý: 2/ Phân loại : 3/ Ứng dụng : CaSO 4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng ít tan trong nước(1 lít nước ở 20 0 C hòa tan được 1,1.10 -2 mol). Thạch cao dùng đúc tượng, làm chất kết dính trong vật liệu xây dựng, làm phấn viết bảng, . . . Thực hiện các pt hh sau: CaCO 3 CaO Ca(OH) 2 CaCO 3 Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3 CaSO 4 1 2 3 4 5 6 2/ CaO + H 2 O = Ca(OH) 2 + Q 3/ Ca(OH) 2 + CO 2 = CaCO 3 + H 2 O 1/ CaCO 3 CaO + CO 2 - Q 900 0 C CaCO 3 + H 2 O + CO 2 5/ Ca(HCO 3 ) 2 t o 4/ CaCO 3 + H 2 O + CO 2 Ca(HCO 3 ) 2 6/ CaCO 3 + H 2 SO 4 = CaSO 4 + H 2 O + CO 2 Bài : 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 119 sách Giáo Khoa. Bài tập về nhà Chất rắn màu trắng,còn gọi là vôi sống Nhiệt độ nóng chảy : 2585 o C IV/ CANXI OXIT ( CaO ) 1/ Tính chất vật lý: 2/ Tính chất hóa học : CaO có tính Baz a) Tác dụng mãnh liệt với nước tạo Baz mạnh CaO + H 2 O = b) Tác dụng với axit, oxit tạo muối tương ứng CaO + HCl = CaO + CO 2 = Ca(OH) 2 + Q CaO + 2HCl = CaCl 2 + H 2 O CaCO 3 I/ CANXI OXIT ( CaO ) 1/ Tính chất vật lý: 2/ Tính chất hóa học : 3/ Ứng dụng và điều chế : Canxioxit được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và xây dựng. Canxioxit được điều chế bằng cách nhiệt phân Canxicacbonat ở 900 0 C CaCO 3 900 0 C CaO + CO 2 - Q Muốn cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều có lợi cho việc điều chế CaO cần tăng nhiệt độ cho phản ứng và giảm nồng độ khí CO 2 .
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_26_mot_so_hop_chat_quan_trong_c.ppt