Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương II - Tiết 37, Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình Lôgarit
- Biết cách giải BPT mũ cơ bản (4 dạng bất phương trình mũ cơ bản).
- Biết cách giải một số bất phương trình mũ: đưa về cùng cơ số hoặc đặt ẩn phụ, .
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương II - Tiết 37, Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình Lôgarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
TIẾT 37: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Chương II . HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nhắc lại một vài tính chất của hàm số mũ
Tập xác định
Tập giá trị
Chiều biến thiên
Tiệm cận
Đồ thị:
a>1: hàm số đồng biến trên R.
0<a<1: hàm số nghịch biến trên R.
Trục Ox (đt y=0) là tiệm cận ngang.
Đi qua các điểm (0;1) và (1;a).
Nằm phía trên trục Ox.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Phương trình với b>0 có nghiệm là?
§37. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Bất phương trình mũ cơ bản
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng:
(hoặc ) với
Phương trình mũ cơ bản
có dạng như thế nào?
Phương trình mũ cơ bản
có dạng a x = b
Bất phương trình mũ cơ bản
có dạng như thế nào?
x
y
1
y = a x
0
log a b
b
y = b
Dựa vào đồ thị hàm số và đường thẳng .
Hãy tìm tập nghiệm của BPT ( đồ thị ở trên đường thẳng )
1
y = a x
0
x
y
b
y = b
log a b
b>0
b 0
a>1
0<a<1
vô nghiệm
b 0
b>0
a>1
0<a<1
Tương tự với bpt
a x b, a x b
Ví dụ 1 : Giải các bất phương trình sau:
2. Bất phương trình mũ đơn giản
a) Phương pháp đưa về cùng cơ số:
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
a>1
0<a<1
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
Lời giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Vô nghiệm
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
Lời giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Điều kiện:
Kết hợp với điều kiện
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
Lời giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau:
Lời giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
b) Phương pháp đặt ẩn phụ.
Ví dụ 3: Giải bpt sau:
Lời giải:
Đặt ta có bất phương trình:
Kết hợp với t > 0 ta được t > 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình:
Ta đặt ẩn phụ t = ?
Dạng 1:
Đặt ẩn phụ:
Ví dụ 4: Giải bpt sau:
Lời giải:
Điều kiện:
(Chia hai vế cho
,Đặt
Ta có bpt:
Kết hợp với ta được:
Dạng 2:
Chia 2 vế cho , rồi đặt ẩn phụ
(Ba cơ số khác nhau ta chia cho cơ số nhỏ nhất hoặc lớn nhất)
Ví dụ 5: Giải bpt sau:
Lời giải:
Đặt ta có bất phương trình:
Thấy
Kết hợp với điều kiện ta được:
Vậy bất phương trình có nghiệm x = 0.
Dạng 3:
Đặt
TRẮC NGHIỆM
Ví dụ: Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
A. R
B.
C. [0; 3]
D. (- ; 0) (3; + )
A. R
B.
C. [0; 3]
D. (- ; 0) (3; + )
A. R
B. { -2}
C. [-1; 3]
D.
A. (0; + )
B. (- ; 0]
C. (- ; 0)
D.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
Cñng cè
Biết cách giải BPT mũ cơ bản (4 dạng bất phương trình mũ cơ bản).
Biết cách giải một số bất phương trình mũ: đưa về cùng cơ số hoặc đặt ẩn phụ, ...
Hứíng dÉn häc ë nhµ
Ghi nhớ cách giải bất phương trình mũ cơ bản.
Xem lại các bài tập đã làm, làm các ví dụ sgk, làm bài tập: 1_Sgk(89); 2.36_Sbt(107).
Đọc trước phần II - Bất phương trình lôgarít.
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE, THÀNH ĐẠT!
c) Dùng tính đơn điệu của hàm số
• Nếu f(x) đồng biến trên K thì
• Nếu f(x) nghịch biến trên K thì
• Nếu f(x) liên tục và đơn điệu trên K thì
• Xét bất phương trình
+ Xét hàm số f(x) và chứng minh f(x) đơn điệu trên K
+ Tìm sao cho
+ Dựa vào tính đơn điệu của hàm số f(x), suy ra nghiệm của bất phương trình
Ví dụ 4: Giải bất phương trình sau:
Lời giải:
+ Xét hàm số
Suy ra f(x) đồng biến trên
+ Ta thấy
+
Vậy tập nghiệm bất phương trình là:
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_giai_tich_lop_12_chuong_ii_tiet_37_bai_6_bat_phuon.ppt



