Tóm tắt di truyền phả hệ môn Sinh học Lớp 12
DI TRUYỀN PHẢ HỆ
I. NHẬN DIỆN KIỂU GEN TRONG SƠ ĐỒ PHẢ HỆ
1. Gen gây bệnh là gen trội (Hình tô đen là bệnh)
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt di truyền phả hệ môn Sinh học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DI TRUYỀN PHẢ HỆ I. NHẬN DIỆN KIỂU GEN TRONG SƠ ĐỒ PHẢ HỆ 1. Gen gây bệnh là gen trội (Hình tô đen là bệnh) STT PHẢ HỆ KIỂU GEN BỐ MẸ 1 1. P: AA x AA 2. P: AA x Aa 3. P: Aa x AA 4. P: Aa x Aa 5. P: XAY x XAXA 6. P: XAY x XAXa 2 Aa x Aa 3 AA x aa Aa x aa 4 Aa x aa 5 aa x aa XaY x XaXa 6 Aa x Aa XAY x XAXa 7 Aa x aa XAY x XaXa 8 1. aa x AA 2. aa x Aa 3. XaY x XAXa 4. XaY x XAXA 5. Di truyền ngoài nhân 9 aa x Aa XaY x XAXa 10 Aa x aa 2. Gen gây bệnh là gen lặn (Hình tô đen là bệnh) STT PHẢ HỆ KIỂU GEN BỐ MẸ 1 aa x aa XaY x XaXa 2 Aa x Aa 3 Aa x Aa XAY x XAXa 4 Aa x aa 5 1. P: AA x AA 2. P: AA x Aa 3. P: Aa x AA 4. P: Aa x Aa 5. P: XAY x XAXA 6. P: XAY x XAXa 6 Aa x aa AA x aa 7 Aa x Aa XaY x XAXa 8 Aa x aa 9 Aa x aa 10 aa x Aa XaY x XAXa II. NHẬN DIỆN QUI LUẬT DI TRUYỀN TRONG SƠ ĐỒ PHẢ HỆ Trường hợp thường gặp STT PHẢ HỆ KIỂU GEN BỐ MẸ 1 Bố bình thường, mẹ bình thường, con gái bệnh Bố: Aa, Mẹ: Aa, Con gái: aa Qui ước: A: Bình thường> a: Bệnh 2 Bố bệnh, mẹ bệnh, con gái bình thường àBố: Aa, Mẹ: Aa, Con gái: aa àQui ước: A: Bệnh > a: Bình thường Có khả năng gen nằm trên NST Y Tính trạng chỉ biểu hiện ở nam (di truyền thẳng) Gen là lặn và có khả năng thuộc vùng không tương đồng của NST X Có khả năng gen nằm ngoài nhân Di truyền chéo Toàn bộ đời con luôn giống mẹ Gen qui định kiểu hình của người con gái là gen lặn thuộc NST thường Con gái có kiểu hình đang quan tâm, kiểu hình này không có ở cả bố và mẹ Tính trạng biểu hiện ở nam và nữ Di truyền phả hệ
Tài liệu đính kèm:
- tom_tat_di_truyen_pha_he_mon_sinh_hoc_lop_12.docx