Tài liệu Chuyên đề - Ôn thi tốt nghiệp THPT 2021

Tài liệu Chuyên đề - Ôn thi tốt nghiệp THPT 2021

TIẾT 01 Ngày dạy ./ ./2020

CHUYÊN ĐỀ 01. SOUND IDENTIFICATION (NGỮ ÂM)

1. International phonetics symbols (44IPS Bảng phiên âm quốc tế):

TT Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi Phụ âm vô thanh Phụ âm hữu thanh

01. / i / / ei / / p / / b /

02. / i: / / ai / / f / / v /

03. / e / / ɔi / /  / /  /

04. / æ / / aʊ / / t / / d /

05. / ɔ / / әʊ / / s / / z /

06. / ɔ: / / iә / / ʃ / / ʒ /

07. /  / / eә / / t∫ / / dʒ /

08. / ɑ: / / ʊә / / k / / g /

09. / ʊ / / jʊ / / h / / l /

10. / u: / / m /

11. / ә / / n /

12. / з: / / ŋ /

13. / r /

14. / w /

15. / j /

2. High frequent tested sounds (Một số nhóm âm thường được kiểm tra):

a. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “ed”:

- Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/.

Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’æktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lændid/; added /’ædid/

Ngoài ra còn có các từ bất qui tắc cụ thể gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/;

 crooked/’krukid/; beloved/bi’lvid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/

- Phát âm là /t/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /k, f, s, ʃ, tʃ, p/.

Ví dụ: cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glænst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/; stopped/’stopt/

- Các trường hợp còn lại phát âm là /d/.

Ví dụ: earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd

 

docx 95 trang phuongtran 5351
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Chuyên đề - Ôn thi tốt nghiệp THPT 2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
A. MỤC LỤC CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI
Chuyên đề 01. SOUND IDENTIFICATION
Chuyên đề 02. STRESS-PATTERN
Chuyên đề 03. ARTICLES
Chuyên đề 04. PREPOSITIONS
Chuyên đề 05. CONJUNCTIONS
Chuyên đề 06. QUANTIFIERS
Chuyên đề 07. TAG-QUESTIONS 
Chuyên đề 08. INDEFINITE PRONOUNS
Chuyên đề 09. GERUNDS & INFINITIVES
Chuyên đề 10. COMMUNICTION EXCHANGES
Chuyên đề 11. ADVERBIAL CLAUSES
Chuyên đề 12. COMPARISONS
Chuyên đề 13. TENSE-SEQUENCES
Chuyên đề 14. WORD CLASS
Chuyên đề 15. PASSIVE VOICE
Chuyên đề 16. INDIRECT SPEECH
Chuyên đề 17. RELATIVE CLAUSES
Chuyên đề 18. REDUCED CLAUSES
Chuyên đề 19. CLEFT-SENTENCES
Chuyên đề 20. PURPOSES
Chuyên đề 21. CONCESSIONS
Chuyên đề 22. RESULTS 
Chuyên đề 23. REASONS
Chuyên đề 24. SUBJUNCTIVES
Chuyên đề 25. CONDITIONALS
Chuyên đề 26. DEDUCTION-SPECULATION
Chuyên đề 27. ERROR IDENTIFICATION
Chuyên đề 28. SYNONYMS 
Chuyên đề 29. ANTONYMS
Chuyên đề 30. SENTENCE-TRANSFORMING
Chuyên đề 31. SENTENCE-MINGLING
Chuyên đề 32. PHRASAL-VERBS
Chuyên đề 33. COLLOCATIONS - IDIOMS
Chuyên đề 34. USE OF LANGUAGE 
Chuyên đề 35. CLOZE-READING TIPS
Chuyên đề 36. COMPREHENSION-READING 
B. NỘI DUNG GIÁO ÁN
TIẾT 01 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 01. SOUND IDENTIFICATION (NGỮ ÂM)
1. International phonetics symbols (44IPS Bảng phiên âm quốc tế):
TT
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm vô thanh
Phụ âm hữu thanh
01.
/ i /
/ ei /
/ p /
/ b /
02.
/ i: /
/ ai /
/ f /
/ v /
03.
/ e /
/ ɔi /
/ q /
/ d /
04.
/ æ /
/ aʊ /
/ t /
/ d /
05.
/ ɔ /
/ әʊ /
/ s /
/ z /
06.
/ ɔ: /
/ iә /
/ ʃ /
/ ʒ /
07.
/ L /
/ eә /
/ t∫ /
/ dʒ /
08.
/ ɑ: /
/ ʊә /
/ k /
/ g /
09.
/ ʊ /
/ jʊ /
/ h /
/ l /
10.
/ u: /
/ m /
11.
/ ә /
/ n /
12.
/ з: /
/ ŋ /
13.
/ r /
14.
/ w /
15.
/ j /
2. High frequent tested sounds (Một số nhóm âm thường được kiểm tra):
a. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “ed”:
- Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/.
Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’æktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lændid/; added /’ædid/
Ngoài ra còn có các từ bất qui tắc cụ thể gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/;
 crooked/’krukid/; beloved/bi’lLvid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/
- Phát âm là /t/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /k, f, s, ʃ, tʃ, p/.
Ví dụ: cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glænst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/; stopped/’stopt/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /d/.
Ví dụ: earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd/
b. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “s”:
- Phát âm là /s/ nếu liền trước của chúng là các âm /p,k,t,f,q/.
Ví dụ: caps/’kæps/; peaks/’pi:ks/; laughs/’la:fs/; tenths/’tenqs/
- Phát âm là /z/ đối với các trường hợp còn lại.
Ví dụ: hands/’hændz/; ears/’i:rz/; boys/’boiz/; apples/’æplz/
c. Các cặp nguyên âm đơn:
Ví dụ: /i/ vs. /i:/; /e/ vs. /æ/; /ɔ/ vs. /ɔ:/; /L/ vs. /a:/; /ʊ/ vs. /u:/; /ә/ vs. /з:/
d. Các nguyên âm và phụ âm khác.
TIẾT 02 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 01. SOUND IDENTIFICATION (NGỮ ÂM)
Question 01. A. walks	B. begins	C. helps	D. cuts
Question 02. A. adopted	B. appealed	C. dedicated	D. wounded
Question 03. A. many 	B. candy 	C. sandy 	D. handy 
Question 04. A. cancer	B. cancel	C. concentrates	D. century
Question 05. A. stupid 	 	B. studio 	 	C. shuttle 	D. museum 
Question 06. A. temple	B. empty	C. century 	D. pretty 
Question 07. A. hours	B. fathers	C. dreams	D. thinks
Question 08. A. gift	B. gamble	C. gender	D. giggle
Question 09. A. hatch	B. hour	C. hamlet	D. hinder
Question 10. A. timing	B. machine	C. pineapple	D. mining
Question 11. A. helps	B. laughs	C. cooks	D. finds
Question 12. A. method 	B. feather 	C. father 	D. weather 
Question 13. A. knowledge 	B. kneel 	C. kangaroo 	D. knight
Question 14. A. sports 	B. households 	C. minds	D. plays
Question 15. A. offers 	B. mounts 	C. pollens 	D. swords
Question 16. A. goose	B. school	C. flood	D. spoon
Question 17. A. runs	B. invites	C. laughs	D. envelopes
Question 18. A. some	B. song	C. mother 	D. brother
Question 19. A. sugar	B. sand	C. sample	D. singer
Question 20. A. gloves 	B. says 	C. months 	D. sings 
TIẾT 03 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 02. STRESS-PATTERN (TRỌNG ÂM)
1. For di-syllable words: Đối với các từ có 2 âm tiết.
- Trọng âm chính của các từ có hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ (trừ trường hợp các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /i/, hoặc /әʊ/), và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại (trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/). 
1.
appeal (v)
/ә’pi:l/
brother (n)
/’brLdә/
ancient
/’einsәnt/
2.
appear (v)
/ә’pir/
color (n)
/’k Llә/
annual
/’ænjʊәl/
3.
approach (v)
/ә’prɔ:tʃ /
dhoti (n)
/’hәʊti/
concave
/’kɔnkeiv/
- Đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gốc. 
1.
become
/ bi’kLm /
quickly
/ ’kwikli /
threaten
/ ’θretәn /
2.
react
/ ri’ækt /
builder
/ ’bildә /
failure
/ ’feiljʊә /
2. For words with more than two syllables: Đối với các từ có hơn 2 âm tiết 
- Đối với các từ có hơn hai âm tiết, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. 
1.
family
/’fæmili/
philosopher
/fi’lɔ:sɔfә/
biology
/bai’ɔ:lɔdʒi /
2.
cinema
/’sinәmә /
character 
/’kæriktә/
democracy
/di’mɔ:krәsi/
3.
regular
/’regjʊlә /
interest
/’intәrist/
satisfy
/’sætisfai /
- Đối với các từ có tận cùng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. 
ian
physician
/ fi’ziksәn /
ual
habitual
ic
athletic
/ eθ’letik /
eous
courageous
ience
experience
/ iks’priәns /
ious
delicious
ient
expedient
/ iks’pediәnt /
ion
decision
al
parental 
/ pә’rentәl /
iar
familiar
ial
essential
/ i’senʃәl/
- Đối với các từ có tận cùng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm chính thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. 
ee
refugee
/ refjʊ’dʒi: /
esque
bamboo
eer
volunteer
/ vɔlLn’tiә /
oo
kangaroo
ese
Portuguese
/ pɔtjʊ’gi:s /
oon
saloon
ette
ushrette
/ Lʃ’ret /
- Đối với các từ có tận cùng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. 
ate
dedicate
/ ’dedikeit/
ize
recognize
fy
classify
/ ’kla:sifai /
ety
society
ity
ability
/ ә’bi:liti /
TIẾT 04 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 02. STRESS-PATTERN (TRỌNG ÂM)
Question 01. A. admit 	B. suggest 	C. remind 	D. manage 
Question 02. A. approval 	B. applicant 	C. energy 	D. influence 
Question 03. A. engineer 	B. understand 	C. referee 	D. mechanic 
Question 04. A. oceanic 	B. environment 	C. reality 	D. psychologist 
Question 05. A. depression	B. informal	C. interview	D. attention
Question 06. A. polite	B. agree	C. attempt	D. entrance 
Question 07. A. machine	B. confine	C. engine	D. entail
Question 08. A. develop	B. envelope	C. telescope	D. antelope
Question 09. A. promote 	B. profess 	C. product 	D. provide
Question 10. A. property 	B. regular 	C. different 	D. achieving
Question 11. A. neglect	B. attract	C. compose 	D. active
Question 12. A. conical	B. different	C. symbolic	D. careful
Question 13. A. economics	B. concentration	C. capability	D. development
Question 14. A. rubbish	B. forgetful 	C. agree 	D. enrich
Question 15. A. discussion	B. stimulate	C. attractive	D. non-verbal
Question 16. A. physics	B. perform	C. differ	D. gesture
Question 17. A. diverse	B. desert 	C. sector 	D. willing
Question 18. A. commercial 	B. disaster 	C. animal 	 	D. extinction 
Question 19. A. expect	B. devote	C. weather	D. suggest
Question 20. A. populate	B. decision	C. meaningful	D. similar
TIẾT 05 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 03. ARTICLES (MẠO TỪ)
I. Indefinite article: a/ an
Khi đo đếm các đơn vị danh từ đếm được số ít như thời gian, khoảng cách, trọng lượng, và các danh từ đếm được khác, ta sử dụng “a”/ “an” liền trước các danh từ đó với nghĩa là “một”. Cụ thể cách sử dụng “a”/ “an” như sau:
1. The use of “a”: Mạo từ bất định “a” được đặt trước các danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một phụ âm. Xem các ví dụ sau:
2. The use of “an”: Mạo từ bất định “an” được đặt trước các danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một nguyên âm. Xem các ví dụ sau:
II. Definite article: The “the” is the same form for singular and plural and for all genders – “the” được sử dụng với tất cả các loại danh từ - số ít, số nhiều, đếm được, và không đếm được - theo các qui tắc dưới đây:
1. Use “the”: “the” được sử dụng khi:
	1.1. When the object or group of objects is unique or considered to be unique – Khi vật thể hoặc nhóm vật thể là duy nhất hay được coi là duy nhất:
	1.2. Before a noun which has become definite as a result of being mentioned the second time – Đứng trước các danh từ được xác định khi nó được lặp lại:
1.3. Before a noun made definite by the addition of a phrase or clause – Đứng trước các danh từ được làm cho xác định bởi các cụm từ hoặc mệnh đề theo sau:
1.4. Before a noun which by reason of locality can represent one particular thing – Đứng trước các danh từ được xác định khi nó mang tính địa phương:
1.5. Before superlatives and other words like first, second, last, only, etc. used as adjectives or pronouns – Đứng trước các hình thức so sánh hơn nhất, các từ sau first, second, last, only, etc khi dùng như tính từ hay đại từ. Chẳng hạn:
1.6. Before the well-known places – Đứng trước các địa danh nổi tiếng có tính toàn cầu như:
1.7. Before some countries’ names – Trước tên một số quốc gia như:
1.8. Before the political system of almost all countries – Đứng trước tên quốc gia có thể chế chính trị như:
1.9. Before adjectives to make pronouns – Đặt trước tính từ tạo thành các đại từ như:
1.10. Before proper nouns – Đặt trước danh từ riêng chỉ các dòng họ:
1.11. Before a noun of nationality to imply a nation – Đặt trước danh từ chỉ quốc tịch để nói đến một dân tộc như:
2. Omission of “the”: “the” được sử dụng khi:
2.1. Before names of places except the above mentioned.
2.2. Before abstract nouns except when they are used to make sense.
2.3. Nouns with possessive or demonstrative adjectives.
2.4. Before nouns of games and parts of body.
TIẾT 06 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 03. ARTICLES (MẠO TỪ)
Question 01. More and more investors are pouring_________ money into food and beverage start-ups. 
	A. the 	B. a 	C. an 	D. 0 (zero article) 
Question 02. I went by_________ train to_________ West of England.
	A. 0/ a	B. 0/ the	C. 0/ 0	D. the/ the
Question 03. Different activities should be carried out to raise_________ awareness of our people about ecotourism.
	A. a	B. an	C. the 	D. 0 
Question 04. It is estimated that about 640 women remain illiterate in_________ world, mostly in developing countries.
 	A. a	B. an	C. the	D. 0 (zero article)
Question 05. After having enough money, he bought his children__________ LG television.
A. 0 (no article)	B. a	C. the	D. an
Question 06 He left on ______ 10 o'clock train yesterday to see his father who was taken to_________ hospital last week when he broke his right leg.
	A. the/the	B. the/a	C. a/a 	D. the/0 (no article)
Question 07. He is________ most intelligent person I have ever seen so far.
	A. 0 (no article)	B. an	C. the	D. a
Question 08. My daughter plays_________ piano very well.
	A. the 	B. a	 	C. 0 (zero article)	D. an
Question 09. _________ schooling is compulsory in Australia between_________ ages of six and seventeen.
	A. The/ 0	B. A/ an	C. 0/ the	D. The/ an
Question 10. The Soviet Union was_________ first country to send a man into space.
A. a	B. an	C. the	D. 0 (no article)
Question 11. Did you read_________ book I lent you_________ last week.
	A. a/ the	B. the/ the	C. the/ 0	D. 0/ 0
Question 12. She prefers playing_________ football to going to_________ museum.
	A. 0/ a	B. 0/ the	C. 0/ 0	D. the/ the
Question 13. We visited Canada and_________ United States.
	A. an	B. a	C. 0	D. the
Question 14. I fell in_________ love with him because of his kind nature.
	A. a	B. the	C. 0 (no article)	D. an
Question 15. Do you know exactly_________ number of Siberian tigers in China?
	A. a	B. an 	C. the	D. 0 (no article)
Question 16. It was announced that neither the passengers nor_________ driver was injured in the crash.
A. a	B. an	C. the	D. 0 (zero article)
Question 17. Anne says that she reads about half_________ hour a day, at least.
A. a 	B. an 	C. the 	D. 0 (zero article)
Question 18. I like_________ books better than_________ films.
A. 0/ 0 	B. the/ the 	 	C. 0/ the 	D. the/ 0
Question 19. How many players are there in_________ water polo team?
A. a 	B. an 	C. the 	D. 0 (zero article)
Question 20. Water polo is played in_________ pool 1.8 meters deep.
A. a 	B. an 	C. the 	D. 0 (zero article)
TIẾT 07 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 04. PREPOSITIONS (GIỚI TỪ)
II. The use of some prepositions: Cách sử dụng của một số giới từ
1. Prepositions of time: Giới từ chỉ thời gian
	* at: dùng cho các thời điểm trong ngày, một kì nghỉ 	e.g. at five/at eleven/at night
	* in/ during/ for: dùng cho khoảng thời gian	e.g. in the morning/ afternoon/ evening
	* on: dùng cho các ngày, thứ	e.g.	on Sunday	on Monday night	
	* by/ before/ after/ since/ until: dùng như sau e.g. by this time tomorrow/	by noon
2. Prepositions of place and movement: Giới từ chỉ nơi chốn và sự vận động
	* in: dùng cho các địa điểm 	e.g. The radio is in the living-room.	
	* on: dùng để chỉ ở trên bề mặt e.g. The toys are on the floor.	
	* at: dùng để chỉ ở gần hay hiện diện ở đâu đó e.g.She is at the station now.	
	* into: dùng cho sự hướng vào trong e.g. He went into the living-room.	
	* onto: dùng cho sự hướng lên trên bề mặt e.g. The cat jumped onto the table.
	* out of: dùng cho sự hướng ra ngoài 	e.g. The man jumped out of the car.
	* off: dùng chỉ sự hướng ra ngoài	e.g. He knocked the glass off the table
	* above/ over: dùng chỉ sự hướng lên trên e.g. The ceiling is above our heads.	
	* below/ under: dùng chỉ sự hướng xuống dưới 	e.g. Do the tasks below the passage.
	* through: qua, suốt, xuyên suốt 	e.g. We kept in touch through time.
	* along: dọc theo 	e.g. The lovers walked along the river.	
	* beside/ by/ next to/ near: gần 	e.g. He sat beside the dustbin.	
	* between: giữa 	e.g. The T.V set was between the table and the bed.
	* opposite: đối diện 	e.g. Lan’s house is opposite the bank.	
	* in front of: đằng trước của 	e.g. The theatre was in front of the bank.	
	* to/ towards: hướng về phía 	e.g. To the left of the house, there’s a well. 
3. Prepositions that go with verbs, nouns, and adjectives: Giới từ đi với động từ, danh từ, tính từ. Phần kiến thức này sẽ được trình bày kĩ ở bài Gerunds (danh động từ).
	* Verbs – prepositions: Giới từ đi với động từ 	e.g. He looked at his nephew.
	* Nouns – prepositions: Giới từ đi với danh từ 	e.g. He put a lot into his bank account.
	* Adjectives – prepositions: Giới từ đi với tính từ 	e.g. He was surprised at what I said to him.
TIẾT 08 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 04. PREPOSITIONS (GIỚI TỪ)
Question 01. It is of great importance to create a good impression_________ your interviewer.
A. on	B. about	C. for	D. at
Question 02. Visiting Ha Long Bay, tourists can save money thanks__________ the availability of low-cost hotels and cruise tours.
	A. for	B. with	C. about	D.to
Question 03. His choice of future career is quite similar_________ mine. 
	A. for 	B. to 	C. with 	D. at
Question 04. Students are_________ less pressure as a result of changes in testing procedures. 
	 A. under 	B. above 	C. upon 	D. out of 
Question 05. _________ the time you get to the theatre, the play will have finished.
 	A. Until 	B. In 	C. By 	D. On
Question 06. I agree_________ one point with Chris. It will be hard for us to walk 80km. 
	A. in 	B. of 	C. on 	D. for 
Question 07. Toxic chemicals in the air and land have driven many species_________ the verge of extinction. 
	A. of	 	B. about	 	C. at	 	D. to
Question 08. We never saw him again because soon afterwards he died in Singapore__________ blood- poisoning.
A. off	B. of	C. with	D. for
Question 09. In the U.S, children can choose their own partners even if their parents object_________ their choice.
	A. to	B. for	C. against 	D. with 
Question 10. Many people are not interested_________ reading books as much as seeing films.
A. in 	B. with 	C. for 	D. about
Question 11. Books are a wonderful source_________ knowledge and pleasure.
A. with 	B. of 	C. in 	D. about
Question 12. _________ the start of each period, both teams line up on their own goal line.
A. In 	B. For 	C. From 	D. At
Question 13. Helen is very excited_________ going to work in Germany.
 	A. about 	B. for 	C. with 	D. to
Question 14. There are six field player positions and a goalkeeper_________ each team.
A. on 	B. with 	C. from 	D. for
Question 15. Pay more attention_________ picture and you can find out who is the robber.
 	A. to 	B. for 	C. at 	D. on
Question 16. They said that the blue cheese was very tasty, but the smell put me_________.
 	A. of 	B. in 	C. to 	D. off
Question 17. _________ entering the hall, he found everyone waiting for him. 
 	A. With 	B. On 	C. At 	D. During
Question 18. Clearing forests for timber has resulted_________ the loss of biodiversity.
A. with 	B. at 	C. in 	D. for
Question 19. Once you have started something, you ought to see it_________ to the end.
 	A. to 	B. through 	C. for 	D. in
Question 20. We are_________ no obligation to change goods which were not purchased here.
A. to	B. with 	C. at 	D. under
TIẾT 09 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 05. CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)
01. FOR: vì - giải thích lý do hoặc mục đích (dùng giống because)
Eg. I do morning exercise every day, for I want to keep fit.
* Lưu ý: khi hoạt động như một liên từ, for chỉ đứng ở giữa câu, sau for phải sử dụng một mệnh đề và trước for phải có dấu phẩy (,)
02. AND: và - thêm/ bổ sung một thứ vào một thứ khác.
Eg. I do morning exercise every day to keep fit and relax.
03. NOR: hoặc là - dùng để bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó.
Eg. I don’t like listening to music nor playing sports. I’m just keen on reading.
04. BUT: nhưng - dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa.
Eg. He works quickly but accurately.
05. OR: hoặc - dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác.
Eg. You can play games or watch TV.
06. YET: nhưng - dùng để giới thiệu một ý ngược lại so với ý trước đó (tương tự but).
Eg. I took a book with me on my holiday, yet I didn’t read a single page.
07. SO: nên - dùng để nói về một kết quả hoặc một ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó. Eg. I’ve started dating one soccer player, so now I can watch the game each week.
08. EITHER .OR: cả lẫn - dùng để diễn tả sự lựa chọn: hoặc là cái này, hoặc là cái kia.
Eg. I want either the pizza or the sandwich.
09. NEITHER .NOR: cả không lẫn không - dùng để diễn tả phủ định kép: không cái này cũng không cái kia. Eg. I want neither the pizza nor the sandwich. I’ll just need some biscuits.
10. BOTH .AND: cả hai - dùng để diễn tả lựa chọn kép: cả cái này lẫn cả cái kia.
Eg. I want both the pizza and the sandwich. I’m very hungry now.
11. NOT ONLY .BUT ALSO: không những .mà còn - dùng để diễn tả lựa chọn kép - không những cái này mà cả cái kia Eg. I’ll eat them both: not only the pizza but also the sandwich.
* Lưu ý: trong cấu trúc với neither nor và either or, động từ chia theo chủ ngữ gần nhất còn trong cấu trúc với both and và not only but also, động từ chia theo chủ ngữ kép (là cả 2 danh từ trước đó.) Eg. Neither my mother nor I am going to attend his party.
12. WHETHER .OR: liệu hay - dùng để diễn tả nghi vấn giữa 2 đối tượng.
Eg. I didn’t know whether you’d want the pizza or the sandwich, so I got you both.
13. AS .AS: như, bằng - dùng để so sánh ngang bằng: bằng, như
Eg. Bowling isn’t as fun as skeet shooting.
14. SUCH .THAT / SO .THAT: quá .đến nỗi mà - dùng để diễn tả quan hệ nhân – quả.
Eg. The boy has such a good voice that he can easily capture everyone’s attention.
 His voice is so good that he can easily capture everyone’s attention.
15. SCARECELY .WHEN / NO SOONER .THAN: ngay khi - dùng để diễn tả quan hệ thời gian. 
Eg. I had scarcely walked in the door when I got the call and had to run right to my office.
16. RATHER .THAN: hơn là, thay vì dùng để diễn tả lựa chọn.
Eg. She’d rather play the drums than sing.
17. AFTER/ BEFORE: sau/ trước khi - dùng để diễn tả thời gian, một việc xảy ra sau/trước một việc khác. 
Eg. He watches TV after he finishes his work.
18. ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH: mặc dù - dùng để biểu thị hai hành động trái ngược nhau về mặt logic. Eg. Although he is very old, he goes jogging every morning.
* Lưu ý: although/ though/ even though dùng với mệnh đề, ngoài ra còn có thể dùng despite và in spite of + phrase, despite the fact that và in spite of the fact that + clause để diễn đạt ý tương đương
Eg. Despite his old age, he goes jogging every morning.
19. AS: bởi vì/ khi - dùng để diễn tả hai hành động cùng xảy ra; hoặc diễn tả nguyên nhân. 
Eg. I saw him hand in hand with a beautiful girl as I was walking downtown. (= when)
 As this is the first time you are here, let me take you around (= because)
20. AS LONG AS: chừng nào mà, miễn là dùng để diễn tả điều kiện.
Eg. “I don’t care who you are, where you’re from, don’t care what you did as long as you
 love me” (Backstreet boys)
TIẾT 10 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 05. CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)
Question 01. She's not only beautiful_________ intelligent.
A. but also 	B. but 	C. however 	D. yet
Question 02. I was very tired, _________ I determined to walk on to the next village.
A. therefore 	B. however 	C. and 	D. or
Question 03. You can come here either on Monday_________ on Friday.
A. or 	B. nor 	C. both 	D. and
Question 04. He had to act immediately; _________ he would have been too late.
A. consequently 	B. nevertheless 	C. still 	D. otherwise
Question 05. They said both he_________ I were to come.
A. and 	B. but 	C. or 	D. so
Question 06. The weather in Da Lat is neither too hot in summer_________ too cold in winter.
A. or 	B. nor 	C. or else 	D. otherwise
Question 07. Jane is beautiful and intelligent_________. 
A. too 	B. so 	C. both 	D. moreover
Question 08. Jane is beautiful and intelligent; _________ she's very kind.
A. moreover 	B. however	 C. for all that 	D. on the other hand
Question 09. He never works_________ he gains all the prizes.
A. furthermore 	B. whereas 	C. but 	D. accordingly
Question 10. The sun is shining and there are very few clouds; _________, I am sure it is going to rain.
A. what's more 	B. hence 	C. thus 	D. nevertheless
Question 11. Bill is in class 12, _________ John, who is a year older, is only in class 4.
A. and 	B. whereas 	C. either 	D. nevertheless
Question 12. You must leave at once, _________ you miss the train.
A. however 	B. yet 	C. still 	D. otherwise
Question 13. You need to get some job retraining. _________ it, you risk being laid off.
A. If so 	B. If not 	C. With 	D. Without
Question 14. Could I have rice_________ potatoes, please?
A. but 	B. but also 	C. instead 	D. instead of
Question 15. _________ his denial, we knew that he was guilty.
A. Despite 	B. In spite 	C. Because 	D. And
Question 16. John's family is very happy_________ his being awarded a scholarship.
A. because of 	B. if 	C. either 	D. nor
Question 17. Graphite is a soft, slippery solid that is a good conductor of_________ heat and electricity.
A. not just 	B. and 	C. both 	D. moreover
Question 18. The lecture was_________ interesting and instructive.
A. as 	B. either 	C. neither 	D. both
Question 19. Both Mary and Allen_________ Jean are going on the tour.
A. as well 	B. as well as 	C. nor 	D. but
Question 20. He likes travel, and_________ does she.
A. too 	B. such 	C. so 	D. but
TIẾT 11 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 06. QUANTIFIERS (LƯỢNG TỪ)
1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều:
a. Some / any: một vài e.g. I want to buy some new pencils. - Tôi muốn mua vài cây bút chì mới.
b. Many: nhiều e.g. There aren't many people living here. - Không có nhiều người sống ở đây.
c. A large number of: số lượng lớn/ rất nhiều
e.g. He has a large number of English books. - Anh ta có một số sách tiếng Anh.
d. A great number of: số lượng lớn/ rất nhiều
e.g. A great number of students said they were forced to practice the piano. 
e. Plenty of: rất nhiều e.g. There were plenty of berries. - Có nhiều trái mâm xôi.
f. A lot of/ lots of: rất nhiều e.g. He has a lot of/lots of friends here. - Anh ta có nhiều bạn ở đây.
g. Few/ a few: một vài e.g. Few people can say that they always tell the truth. 
h. Several: vài e.g. I've checked it several times. - Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.
2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít:
a. Every: mỗi/ mọi	e.g. I go for walk every morning. - Tôi đi bộ mỗi sáng.
b. Each: mỗi 	e.g. Each day seems to pass very slowly. 
3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được:
a. Some/ any: một chút/ một ít e.g. Would you like some beer? - Bạn có muốn uống bia không? 
b. Much: nhiều e.g. Does the newspaper have much information? - Tờ báo có nhiều thông tin không?
c. A large amount of: nhiều/số lượng lớn e.g. He borrowed a large amount of money. 
d. A great deal of: nhiều/rất nhiều e.g. A dishwasher uses a great deal of electricity. 
e. Plenty of: nhiều/rất nhiều e.g. I have plenty of food. - Tôi có nhiều thức ăn.
f. A lot of/ Lots of: nhiều/rất nhiều
e.g. We need a lot of/lots of time to learn a foreign language. 
g. Little/ a Little: một chút/ một ít e.g. There is little sugar in my coffee. 
***Lưu ý:
- some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghị.
- any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn
- many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn, câu khảng định chỉ số lượng very, too, so, as
- a lot of, plenty of, a great number of, lots of dùng trong câu khẳng định
- few, little: (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng, đi sau very/rather
- a few/ a little: (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng, đi sau just/ only/quite.
 II. ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG SAU TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
a. Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít (chia như với chủ ngữ là ngôi 3 số ít)
Three quarters of a ton is too much. - Ba phần tư tấn là quá nhiều.
b. All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít (chia như với chủ ngữ là ngôi 3 số ít)
Some of the milk was sour. - Một ít sữa đã bị chua.
c. Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A lot of my friends want to emigrate. - Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.
d. No + danh từ số ít + động từ số ít (chia như với chủ ngữ là ngôi 3 số ít)
No student has finished their assignment. - Không có học sinh nào hoàn thành bài tập.
e. No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều (chia như với chủ ngữ là ngôi 3 số nhiều)
No people think alike. - Không có người nào nghĩ giống nhau.
f. A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
A number of countries are overproducing goods. - Một số nước đang sản xuất thừa hàng hóa.
g. The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít
The number of visitors increases rapidly. - Lượng du khách tăng nhanh chóng. 
TIẾT 12 Ngày dạy ../ ../2020
CHUYÊN ĐỀ 06. QUANTIFIERS (LƯỢNG TỪ)
Question 01. Why don't you take a break? Would you like_________ coffee?
A. few	B. some	C. many	D. much
Question 02. He drank_________ wine last night and gets sick now.
A. too many	B. too much	C. few of	D. a large number of
Question 03. Give me_________ examples, please!
A. a few	B. a little	C. few	D. little
Question 04. Is there_________ water in the glass?
A. any	B. some	C. many	D. lots of
Question 05. Peter doesn't want_________ to do.
A. something	B. anything	C. nothing	D. everything 
Question 06. Can you speak French? - Yes, _________.
A. a few	B. few	C. a little	D. little
Question 07. Thank you very_________ for your help.
A. many	B. much	C. a lot of	D. little
Question 08. He is very rich. He has_________ money in the bank.
A. a great deal of	B. many	C. a large number of	D. few
Question 09. She put too_________ sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn't drink it.
A. many	B. much	C. few	D. little
Question 10. I have got_________ homework to do.
A. many	B. few	C. a lot of	D. a large number of
Question 11. She has talked too_________.
A. much	B. many	C. few	D. a great deal
Question 12. He made very_________ mistakes.
A. much	B. many	C. little	D. a number of
Question 13. They know_________ about what to do.
A. many	B. few	C. little	D. the number of
Question 14. _________ children are ill-prepared for employment.
A. Much	B. Most	C. A little	D. Most of
Question 15. Would you like_________ champagne to drink?	
A. some	B. few	C. a few	D. many
Question 16. When I studied Shakespeare, I thought his plays were_________ boring.
A. many	B. much	C. few	D. a few
Question 17. _________ of the students are good today.
A. Most	B. Much	C. A little	D. Very
Question 18. There were too_________ different nationalities in my class and we had to speak English.
A. a lot of	B. much	C. some	D. many
Question 19. I don't know_________ about English literature.
A. many	B. much	C. a few	D. little
Question 20. How_________ furniture do you think there is?
A. many	B. much	C. few	D. a lot of
TIẾT 13 + 14 Ngày dạy ../ ../2020
TEST YOURSELF 01
SỞ GD&ĐT ..
TRƯỜNG THPT .
(Đề thi gồm: 05 trang)
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QG NĂM 2021
BÀI THI MÔN: TIẾNG ANH 005
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position of primary stress in each

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_chuyen_de_on_thi_tot_nghiep_thpt_2021.docx