Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Năm 2020 - Theo đề minh họa lần 2 - Đề số 27 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Năm 2020 - Theo đề minh họa lần 2 - Đề số 27 (Có đáp án)

Câu 81: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?

 A. Thân B. Hoa C. Lá D. Rễ.

Câu 82: Qúa trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ diễn ra ở

A. nhân tế bào B. tế bào chất C. vùng nhân D. màng tế bào.

Câu 83: Sự xuất hiện của adenine dạng hiếm có thể gây ra đột biến

A. thay thế G-X thành A-T. B. thay thế A-T thành G-X.

C. mất cặp A-T. D. mất cặp G-X.

Câu 84: NST ở tế bào nhân thực được cấu tạo từ những thành phần chính nào sau đây?

A. mARN và prôtêin histôn B. mARN và ADN.

C. ADN và prôtêin histôn D. ADN và rARN.

Câu 85: Đâu không phải thành tựu được

 

doc 14 trang phuongtran 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Năm 2020 - Theo đề minh họa lần 2 - Đề số 27 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020
THEO HƯỚNG TINH GIẢN 
BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 26
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 01
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
	A. Thân	B. Hoa	C. Lá	D. Rễ.
Câu 82: Qúa trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ diễn ra ở
A. nhân tế bào	B. tế bào chất	C. vùng nhân	D. màng tế bào.
Câu 83: Sự xuất hiện của adenine dạng hiếm có thể gây ra đột biến
A. thay thế G-X thành A-T.	B. thay thế A-T thành G-X.
C. mất cặp A-T.	D. mất cặp G-X.
Câu 84: NST ở tế bào nhân thực được cấu tạo từ những thành phần chính nào sau đây?
A. mARN và prôtêin histôn 	B. mARN và ADN.
C. ADN và prôtêin histôn	D. ADN và rARN.
Câu 85: Đâu không phải thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen?
A. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. 
B. Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa. 
C. Tạo giống lúa"gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt. 
D. Tạo giống dưa hấu đa bội. 
Câu 86: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh.	B. Đại Tân sinh.	C. Đại Cổ sinh.	D. Đại Trung sinh.
Câu 87: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A. Trai sông	B. Chim bồ câu	C. Ốc sên	D. Châu chấu.
Câu 88: Phân tử nào không có liên kết hidro?
A. Gen	B. mARN	C. tARN	D. rARN.
Câu 89: Axit amin nào sau đây không thể hiện tính chất thoái hóa của mã di truyền?
A. Alanin	B. Triptophan	C. Lơxin	D. Foocmin metionin.
Câu 90: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào?
A. U	B. X	C. G	D. T.
Câu 91: Phổi của loài động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Bò.	B. Ếch đồng.	C. Bồ câu.	D. Rắn hổ mang.
Câu 92: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.	B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.	D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 93: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành ATP và NADPH?
A. Diệp lục b	B. Diệp lục a	C. Caroten	D. Xantophyl.
Câu 94: Khẳng định nào dưới đây không đúng? 
A. Các gen trên cùng 1 NST thường di truyền cùng nhau.
B. Vị trí của gen trên NST được gọi là locus.
C. Các gen trên cùng 1 NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau. 
D. Số lượng nhóm gen liên kết của 1 loài thường bằng số lượng NST trong bộ lưỡng bội.
Câu 95: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
A. Tổng hợp axetyl-coA.	B. Chuỗi truyền điện tử electron	
C. Đường phân.	D. Chu trình Crep.
Câu 96: Nếu tần số hoán vị giữa hai gen là thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 97: Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu.	
B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.	
C. Phổi thải có vai trò quan trọng dể ổn định pH máu.	
D. Thận thải và có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng năng lượng trong một hệ sinh thái? 
A. Có thể được chuyển đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. 
B. Tạo thành chu kì trong hệ sinh thái, được sử dụng lại liên tục. 
C. Ít phụ thuộc vào nguồn năng lượng mặt trời. 
D. Tạo thành dòng qua hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ít dần qua các bậc dinh dưỡng. 
Câu 99: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.
Câu 100: Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 101: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?
A. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống bố	B. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau	
C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau	D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.
Câu 102: Trong quần xã, các mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài khác gồm:
A. cộng sinh, ức chế - cảm nhiễm, hội sinh. 	B. cộng sinh, hợp tác, kí sinh - vật chủ. 
C. cộng sinh, cạnh tranh, hội sinh.	D. cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
Câu 103: Người ta có thể loại bỏ khỏi NST những gen không mong muốn nhờ gây ra đột biến
A. chuyển đoạn.	B. đảo đoạn	C. lặp đoạn	D. mất đoạn.
Câu 104: Ở phép lai ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 105: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, cần tập trung vào mấy biện pháp trong số các biện pháp sau đây?
I. Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải.
II. Quản lí chặt chẽ các chất gây nguy hiểm.
III. Khai thác triệt để rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.
IV. Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 106: Quần thể ngẫu phối có đặc điểm di truyền nổi bật là:
A. tần số các alen luôn biến đổi qua các thế hệ.
B. tần số kiểu gen luôn biến đổi qua các thế hệ.
C. duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. tần số các alen không đổi nhưng tần số các kiểu gen thì liên tục biến đổi.
Câu 107: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 70, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 100, G = X = 200	B. A = T = 150, G = X = 140
C. A = 70, T = 30, G = 120, X = 80	D. A = 30, T = 70, G = 80, X = 120.
Câu 108: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.
II. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng.
III. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.
IV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 109: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
C. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
D. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
Câu 110: Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và phân li độc lập với nhau. Ở đời con của phép lai AaBbDdEe AaBbDdEe, kiểu hình có ba tính trạng lặn và 1 tính trạng trội chiếm tỉ lệ:
A. 9/16.	B. 27/128.	C. 27/64.	D. 3/64.
Câu 111: Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của Đacuyn? 
A. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
B. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường. 
C. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản. 
D. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại các vật chất di truyền của bố mẹ.
Câu 112: Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là hội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là 
A. AAaa Aa và AAaa aaaa.	B. AAaa Aa và AAaa AAaa.
C. AAaa aa và AAaa Aaaa.	D. AAaa Aa và AAaa Aaaa.
Câu 113: Khẳng định nào dưới đây không đúng? 
A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường. 
B. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường. 
C. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn. 
D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. 
Câu 114: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂ AaBb x ♀ AaBb. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội? 
A. 9 và 6 	B. 12 và 4 	C. 9 và 12 	D. 4 và 12.
Câu 115: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (Aa và B, b) tự thụ phấn, thu được có 10 loại kiểu gen trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là . Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở chiếm tỉ lệ
A. 44%	B. 16% 	C. 26% 	D. 36%
Câu 116: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Ở phép lai: AAaa aaaa thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, ở F2 có số cây thân cao chiếm tỉ lệ?
A. 143/216.	B. 35/36.	C. 43/189.	D. 27/64.
Câu 117: Lai hai cá thể (P) đều dị hợp về 2 cặp gen, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không xảy ra đột biến. Dự doán nào sau đây phù hợp với phép lai trên?
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.	
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.	
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%.	
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
Câu 118: Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ thu được F1 đồng loạt mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở F2 thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên: 62 ruồi mắt trắng, cánh xẻ: 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ: 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho biết mỗi tính trạng đều do một gen quy định, các gen đều nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết ở giai đoạn phôi. Tần số hoán vị gen là
A. 18%	B. 36%	C. 20%	D. 25%.
Câu 119: Ở một loài chim, màu cánh được xác định bởi một gen gồm 3 alen: C1 (cánh đen) > C2 cánh xám> C3 cánh trắng. Quần thể chim ở thành phố A cân bằng di truyền có 4875 con cánh đen; 1560 con cánh xám; 65 con cánh trắng. Một nhóm nhỏ của quần thể A bay sang 1 khu cách ly bên cạnh và sau vài thế hệ phát triển thành một quần thể giao phối lớn B. Quần thể B có kiểu hình 84% cánh xám: 16% cánh trắng. Nhận định đúng về hiện tượng trên là: 
A. Quần thể B có tần số các kiểu gen không đổi so với quần thể A.
B. Sự thay đổi tần số các alen ở quần thể B so với quần thể A là do tác động cuả đột biến. 
C. Quần thể B là quần thể con của quần thể A nên tần số các alen thay đổi do nội phối.
D. Quần thể B có tần số các alen thay đổi so với quần thể A là do hiệu ứng kẻ sáng lập.
Câu 120: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không có đột biến mới phát sinh, có bao nhiêu nhận định đúng về phả hệ trên?
I. Bệnh được qui định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
II. Xác suất để cá thể 6; 7 mang kiểu gen AA=1/3, Aa=2/3.
III. Cá thể số 15; 16 đều cho tỉ lệ giao tử A=1/2; a = 1/2.
IV. xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16; 17 là 9/14. 
A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
MA TRẬN
Lớp
Nội dung chương
Mức độ câu hỏi
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Lớp 12 
Cơ chế di truyền và biến dị
82, 83, 84, 88, 90
89, 103
107, 114
9
Quy luật di truyền
94, 96, 101, 113
100, 104
110, 112, 115, 116
117, 118
12
Di truyền học quần thể
106
119
2
Di truyền học người
120
1
Ứng dụng di truyền học
85
1
Tiến Hóa
86, 99, 111
92
4
Sinh Thái
98, 105, 109
102, 108
5
Lớp 11
Chuyển hóa VCNL ở ĐV
87
91, 97
3
Chuyển hóa VCNL ở TV
81
93, 95
3
Tổng
18
12
6
4
40
ĐÁP ÁN
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
D
C
B
C
D
C
B
B
B
A
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
C
A
B
D
C
B
A
A
C
B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
D
D
D
B
C
C
D
D
B
D
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
C
D
C
C
A
A
A
A
D
C
Câu 81: Đáp án D
Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi rễ.
Câu 82: Đáp án C
Qúa trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ diễn ra ở vùng nhân.
Câu 83: Đáp án B
Sự xuất hiện của adenine dạng hiếm có thể gây ra đột biến thay thế A-T thành G-X.
Câu 84: Đáp án C
NST ở tế bào nhân thực được cấu tạo từ ADN và prôtêin histôn	
Câu 85: Đáp án D
Dưa hấu đa bội không phải thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen.
Câu 86: Đáp án C
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại Cổ sinh.
Câu 87: Đáp án B
Chim bồ câu có hệ tuần hoàn kín.
Câu 88: Đáp án B
Phân tử mARN không có liên kết hidro.
Câu 89: Đáp án B
Axit amin triptophan không thể hiện tính chất thoái hóa của mã di truyền vì chỉ có 1 mã bộ ba quy định.
Câu 90: Đáp án A
Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit U ở môi trường nội bào.
Câu 91: Đáp án C
Phổi của bồ câu không có phế nang. 
Câu 92: Đáp án A
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 93: Đáp án B
Trong quá trình quang hợp ở thực vật, diệp lục a tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành ATP và NADPH.
Câu 94: Đáp án D
D. Số lượng nhóm gen liên kết của 1 loài thường bằng số lượng NST trong bộ lưỡng bội à sai, số nhóm gen liên kết = số NST trong bộ đơn bội của loài.
Câu 95: Đáp án C
Giai đoạn chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí là đường phân.
Câu 96: Đáp án B
Nếu tần số hoán vị giữa hai gen là thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là 22cM
Câu 97: Đáp án A
Các nhân tố đối với sự duy trì ổn định pH máu gồm:
- Hệ đệm cácbonat: do phổi và thận điều chỉnh
+ Nồng độ CO2: được điều chỉnh bởi phổi.
+ Nồng độ bicácbonát được thận điều chỉnh.
- Hệ đệm photphát: có vai trò đệm quan trọng trong dịch ống thận.
- Hệ đệm proteinát: là 1 hệ đệm mạnh của cơ thể chiếm 3⁄4 toàn bộ hệ đệm trong dịch cơ thể.
→ Phổi thải CO2: tham gia ổn định độ pH máu.
→ A sai.
Câu 98: Đáp án A
A. Có thể được chuyển đổi từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. à đúng
B. Tạo thành chu kì trong hệ sinh thái, được sử dụng lại liên tục. à sai, năng lượng không được tái sử dụng.
C. Ít phụ thuộc vào nguồn năng lượng mặt trời. à sai, phụ thuộc vào năng lượng đầu vào là năng lượng mặt trời.
D. Tạo thành dòng qua hệ sinh thái, mức độ tiêu hao ít dần qua các bậc dinh dưỡng. à sai, qua các bậc dinh dưỡng, mức tiêu hao ngày càng giảm.
Câu 99: Đáp án C
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học. à đúng
Câu 100: Đáp án B
A. à tỉ lệ 1: 1: 1: 1
B. à tỉ lệ 1: 1
C. à tỉ lệ 3: 1	
D. à tỉ lệ 1: 2: 1
Câu 101: Đáp án D
Đặc điểm của sự di truyền qua chất tế bào: đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.
Câu 102: Đáp án D
Trong quần xã, các mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài khác gồm: cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
Câu 103: Đáp án D
Người ta có thể loại bỏ khỏi NST những gen không mong muốn nhờ gây ra đột biến mất đoạn.
Câu 104: Đáp án B
A quy định mắt đỏ > a quy định mắt trắng. 
A. à 100% đỏ
B. à 3 đỏ: 1 trắng
C. à 100% đỏ
D. à 1 đỏ: 1 trắng
Câu 105: Đáp án C
Biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường:
I. Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải.
II. Quản lí chặt chẽ các chất gây nguy hiểm.
Câu 106: Đáp án C
Quần thể ngẫu phối có đặc điểm di truyền nổi bật là: duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể.
Câu 107: Đáp án D
Mạch khuôn ADN: A1 = 70, G1 = 120, X1 = 80, T1 = 30. 
Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là 
A = T1 = 30; T = A1 = 70; G = X1 = 80, X = G1 = 120
Câu 108: Đáp án D
I. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó. à đúng
II. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng. à sai
III. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt. à đúng
IV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. à đúng.
Câu 109: Đáp án B
B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật. à sai, vì trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng gặp ở cả thực vật và động vật.
Câu 110: Đáp án D
Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và phân li độc lập với nhau. 
Ở đời con của phép lai AaBbDdEe AaBbDdEe
Tỉ lệ có ba tính trạng lặn và 1 tính trạng trội = = 3/64 
Câu 111: Đáp án C
C. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản. à đúng
Câu 112: Đáp án D
A quy định quả màu đỏ > a quy định quả màu vàng. 
A. AAaa Aa à 11 đỏ: 1 vàng
AAaa aaaa à 5 đỏ: 1 vàng
B. AAaa Aa à 11 đỏ: 1 vàng
AAaa AAaa à35 đỏ: 1 vàng
C. AAaa aa à 5 đỏ: 1 vàng
AAaa Aaaa. à 11 đỏ: 1 vàng
D. AAaa Aa à 11 đỏ: 1 vàng
AAaa Aaaa à 11 đỏ : 1 vàng
Câu 113: Đáp án C
C. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu gen và những tính trạng đã hình thành sẵn. à sai, bố mẹ chỉ truyền cho con alen quy định tính trạng.
Câu 114: Đáp án C
Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai 
P: ♂ AaBb 	x ♀ AaBb
GP: AaB, Aab, OB, Ob	AB, Ab, aB, ab
AB, Ab, aB, ab 
Số loại hợp tử lưỡng bội = 9
Số loại hợp tử lệch bội = 12
Câu 115: Đáp án A
Cho cây dị hợp 2 cặp gen ( và ) tự thụ phấn, thu được có 10 loại kiểu gen à có hiện tượng hoán vị gen.
F1: AB/AB + ab/ab = 8% 
Mà AB/AB = ab/ab
à ab/ab = 4% = 0,2ab x 0,2ab à các giao tử AB = ab = 0,2; Ab = aB = 0,3
Kiểu gen có 2 alen trội = Ab/Ab + aB/aB + AB/ab + Ab/aB = 0,32 + 0,32 + 0,2x0,2x2 + 0,3x0,3x2 = 0,44
Câu 116: Đáp án A
A quy định thân cao > a quy định thân thấp. 
P: AAaa aaaa 
F1: 1 AAaa: 4Aaaa : 1aaaa
F1 tự thụ phấn 
1/6 AAaa à F2: aaaa = 1/6 x 1/6 x 1/6 = 1/216
4/6 Aaaa à F2: aaaa = 4/6 x 1/2 x 1/2 = 1/6
1/6 aaaa à F2: aaaa = 1/6
à thân thấp ở F2 = 73/216
Thân cao = 1 – 73/216 = 143/216
Câu 117: Đáp án A
P dị hợp 1 cặp gen thu được F1 có aabb = 0,04
TH1: hoán vị 1 bên
0,04 aabb = 0,08ab x 0,5ab à f = 16% (1 bên)
TH2: hoán vị 2 bên, kiểu gen bố mẹ như nhau
0,04 aabb = 0,2 ab x 0,2 ab à f = 40% (2 bên)
TH3: hoán vị 2 bên, kiểu gen bố mẹ khác nhau ( AB/ab x Ab/aB)
0,04 aabb = 0,4 ab x 0,1 ab à f = 20% (2 bên)
Cách khác: thử đáp án.
Câu 118. Đáp án A
Qui ước gen: A: mắt đỏ > a: mắt trắng, B: cánh nguyên > b: cánh xẻ.
Để F1 thu được 100% ruồi mắt đỏ, cánh nguyên thì ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên phải là ruồi cái (XX).
Ta có phép lai 
Sự hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái nên F2 thu được kết quả sau:
Giới cái
Giới đực
Nhận xét 
Mắt đỏ, cánh nguyên
Mắt đỏ, cánh nguyên
Các kiểu gen được hình thành từ các giao tử liên kết chiếm tỉ lệ lớn bằng nhau.
Mắt đỏ, cánh nguyên
Mắt đỏ, cánh xẻ
Mắt đỏ, cánh nguyên = 18
Mắt đỏ, cánh xẻ = 18
Các kiểu gen được hình thành từ các giao tử t chiếm tỉ lệ nhỏ bằng nhau
Mắt đỏ, cánh nguyên = 18
Mắt trắng, cánh nguyên = 18
Từ bảng trên, ta xét các phát biểu:
Dựa vào bảng, ta có ruồi mắt đỏ, cánh nguyên gồm 3 kiểu gen bằng nhau chiếm tỉ lệ lớn và 2 kiểu gen bằng nhau chiếm tỉ lệ bé = 282 con, trong đó, mỗi kiểu gen bé gồm 18 con.
- Số lượng cá thể của mỗi kiểu gen lớn là: 
- Số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ theo lý thuyết là 82 con.
Tần số hoán vị gen 
Câu 119: Đáp án D
Ở một loài chim, màu cánh được xác định bởi một gen gồm 3 alen: 
C1 (cánh đen) > C2 cánh xám> C3 cánh trắng
Quần thể A:
Trắng = C3C3 = 65 con = 0,01 à C3 = 0,1
Xám = C2C2 + C2C3 = 1560 con = 0,24 à C2 = 0,4
à C1 = 0,5
Quần thể B:
Trắng = C3C3 = 0,16 à C3 = 0,4
C2 = 0,6
Cấu trúc di truyền của quần thể A: 0,25 C1C1 : 0,4 C1C2 : 0,1 C1C3 : 0,16 C2C2 : 0,08 C2C3 : 0,01 C3C3
Cấu trúc di truyền của quần thể B: 0,36 C2C2 : 0,48 C2C3 : 0,16 C3C3
à A sai
C sai vì quần thể B là quần thể ngẫu phối
B sai.
Câu 120: Đáp án C
8 bệnh mà 3, 4 không bệnh à bệnh nằm ở NST thường
A: bình thường >> a: bệnh 
(1) Bệnh được qui định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X. à sai
(2) Xác suất để cá thể 6; 7 mang kiểu gen AA=1/3, Aa=2/3. à đúng 
5 có KG aa à 1, 2: Aa x Aa à 6: 1/3 AA; 2/3 Aa
(3) cá thể số 15; 16 đều cho tỉ lệ giao tử A=1/2; a = 1/2. à đúng
11 có KG aa à 16 (không bệnh) có KG Aa 
à 15 tương tự.
(4) Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16;17 là 9/14 à sai
Số 16: Aa à tạo: 1/2 A; 1/2 a
Số 6, 7: 1/3 AA; 2/3 Aa
Số 14: 1/2 AA; 1/2 Aa 
Số 15: Aa 
Số 17: 3/7 AA; 4/7 Aa à tạo: 5/7 A; 2/7 a
Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16;17 = 1/2 x 5/7 = 5/14

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_2020_theo_d.doc