Đề thi thử sức trước kì THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2020 - Mã đề 25 (Có đáp án)

Đề thi thử sức trước kì THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2020 - Mã đề 25 (Có đáp án)

Câu 1: Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là

A. B. C. D.

Câu 2: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ?

A. B. C. D.

Câu 3: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 4: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. B. C. D.

Câu 5: Số phức liện hợp của số phức là

A. B. C. D.

 

doc 18 trang phuongtran 3390
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử sức trước kì THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2020 - Mã đề 25 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dưới đây là nội dung của bộ đề Toán 2020.
1)100 đề thi thử 2020 môn Toán các trường, sở giáo dục trên cả nước file word DEMO: 
2)30 đề thi thử 2020 môn Toán biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi thủ khoa file word DEMO: 
3)25 đề thi thử 2020 môn Toán biên soạn bởi giáo viên Đặng Việt Hùng file word DEMO: 
4)25 đề thi thử 2020 môn Toán sách CCBook - giáo viên Hồ Thức Thuận file word
DEMO: 
5)20 đề thi thử 2020 môn Toán sách Megabook - giáo viên Nguyễn Xuân Nam file word DEMO: 
6)20 đề thi thử 2020 môn Toán sách Penbook nhóm giáo viên Hocmai file word DEMO: 
7)45 đề thi thử 2020 môn Toán sách nhóm giáo viên Moon DEMO: 
ĐẶC BIỆT NẾU ĐĂNG KÝ CẢ COMBO 7 BỘ SẼ CÓ GIÁ ƯU ĐÃI LÀ 500.000Đ VÀ TẶNG KÈM BỘ TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO GIÚP ĐẠT 9-10 điểm.
LIÊN HỆ NGAY ZALO O937-351-107THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020
Đề 25 – Gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nghiệm của phương trình là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Số phức liện hợp của số phức là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. (0;1;0)	B. (3;0;0) 	C. (0;0;-1) 	D. (3;0;-1)
Câu 7: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5	B. 4	C. -3	D. 3
Câu 8: Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)	B. 	C. (-1;0)	D. 
Câu 11: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Với là số thực dương tùy ý, bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Biết và , khi đó bằng
A. 6 	B. -6 	C. -2 	D. 2 
Câu 16: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. (5;-1)	B. (-1;5) 	C. (5;0) 	D. (0;5) 
Câu 17: Cho hình chóp có vuông cân tại (minh họa hình vẽ). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 9	B. 3 	C. 	D. 
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. 10 	B. 8 	C. 16 	D. 2
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 18 	B. -18 	C. -2 	D. 2
Câu 22: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ,có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 1,6m 	B. 2,5m 	C. 1,8m 	D. 2,1m 
Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Hàm số có đạo hàm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27: Nghiệm của phương trình là
A. x=4 	B. x=-2 	C. x=1 	D. x=2 
Câu 28: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 8 	B. 6 	C. 2 	D. 3
Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 3	B. 1	C. 2 	D. 0
Câu 30: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0	B. 1 	C. 2 	D. 3 
Câu 31: Cho số phức thỏa mãn . Môđun của bằng
A. 	B. 13	C. 	D. 5 
Câu 32: Cho hàm số . Biết và , khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Trong không gian , cho các điểm và . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 	B. (4;5)	C. (3;4)	D. (1;3)
Câu 35: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Cho phương trình ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5	B. 3 	C. Vô số	D. 4
Câu 37: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình trụ có chiều cao bằng . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cắt trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (minh họa như hình vẽ). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng bằng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41: Cho đường thẳng và parabol (a là tham số thực dương). Gọi lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ. Khi thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42: Cho hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình là
A. 6	B. 10
C. 3	D. 9
Câu 43: Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng
A. 52 	B. 	C. 	D. 44
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết , khi đó bằng
A. 3 	B. 7	C. -9 	D. 
Câu 45: Trong không gian , cho điểm . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho lăng trụ có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi lần lượt là tâm của các mặt bên . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hai hàm số và (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là . Tập hợp tất cả các giá trị của m để cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho phương trình (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số 	B. 62 	C. 63 	D. 64
Câu 49: Trong không gian , cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm ( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12 	B. 16 	C. 20	D. 8
Câu 50: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau
Số điểm cực trị của hàm số là 
A. 5 	B. 9 	C. 7 	D. 3
01. C
02. B
03. A
04. D
05. B
06. A
07. D
08. B
09. B
10. A
11. D
12. A
13. C
14. C
15. C
16. A
17. D
18. B
19. D
20. D
21. B
22. C
23. C
24. A
25. D
26. A
27. A
28. D
29. A
30. B
31. C
32. C
33. A
34. B
35. D
36. B
37. A
38. A
39. D
40. C
41. B
42. B
43. B
44. C
45. D
46. C
47. D
48. B
49. C
50. C
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: 
Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là . Chọn A
Câu 2:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là (43;1). Chọn B
Câu 3:
 . Chọn A
Câu 4:
Thể tích của khối lăng trụ là . Chọn D
Câu 5:
Số phức liện hợp của là . Chọn B
Câu 6:
Hình chiếu của điểm trên trục là (0;1;0). Chọn A
Câu 7:
Ta có . Chọn D
Câu 8:
 . Chọn B
Câu 9:
Đồ thị hàm số là đồ thị hàm số hàm trùng phương nên loại A, D. Dựa vào hình dạng của đồ thị hàm số suy ra nên loại C. Chọn B
Câu 10:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên và . Chọn A
Câu 11:
Vecto chỉ phương của đường thẳng là . Chọn D
Câu 12:
Ta có . Chọn A
Câu 13:
Thể tích của khối nón là . Chọn C
Câu 14:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại . Chọn C
Câu 15:
 . Chọn C
Câu 16:
Ta có tọa độ là . Chọn A
Câu 17:
Ta có và . Chọn D
Câu 18:
. Chọn B
Câu 19:
Gọi I là trung điểm của . Ta có 
Do đó phương trình mặt phẳng trung trực là . Chọn D
Câu 20:
Ta có . Chọn D
Câu 21:
Ta có 
Ta có . Do đó giá trị nhỏ nhất là -18. Chọn B
Câu 22:
 . Chọn C
Câu 23:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang là và . Chọn C
Câu 24:
. Chọn A
Câu 25:
Ta có . Chọn D
Câu 26:
Diện tích đáy lăng trụ 
Thể tích lăng trụ là: . Chọn A
Câu 27:
. Chọn A
Câu 28:
. Chọn D
Câu 29:
Ta có: 
Dựa vào BBT suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Chọn A
Câu 30:
 đổi dấu khi qua một điểm duy nhất nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị. Chọn B
Câu 31:
Đặt ta có: 
. Chọn C
Câu 32:
Do 
Khi đó . Chọn C
Câu 33:
 suy ra 
Suy ra hay . Chọn A
Câu 34:
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và . Chọn B
Câu 35:
 với . Chọn D
Câu 36:
Điều kiện ta có phương trình 
Xét hàm số với ta có 
Lại có: 
Do đó phương trình có nghiệm khi . Kết hợp . Chọn B
Câu 37:
Ta có 
Bất phương trình trở thành: 
Xét với ta có 
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 
Do đó với mọi khi và chỉ khi . Chọn A
Câu 38:
Chọn ngẫu nhiên 2 số từ 23 số nguyên dương có cách chọn
Gọi A là biến cố: Chọn được 2 số có tổng là một số chẵn
Tổng của 2 số là số chẵn khi 2 số đó đều chẵn hoặc đều lẻ
Trong 27 số nguyên dương đầu tiên có 11 số chẵn và 12 số lẻ
TH1: Chọn được 2 số chẵn có cách chọn
TH2: Chọn được 2 số lẻ có cách chọn
Suy ra . Vậy xác suất cần tìm là . Chọn A
Câu 39:
Dựng hình như hình vẽ thì 
Gọi H là trung điểm của AD thì 
Mặt khác 
Diện tích xung quanh của hình trụ là: . Chọn D
Câu 40:
Gọi H là trung điểm của AB thì . Mặt khác và 
Gọi ta có: 
Dựng 
Trong đó 
Mặt khác 
Suy ra . Chọn C
Câu 41:
Gọi lần lượt là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm và ta giả sử , do là nghiệm của phương trình nên 
Do suy ra 
. Chọn B
Câu 42:
Đặt ta có BBT sau
Khi đó phương trình trở thành 
Phương trình có 3 nghiệm 
Phương trình có 3 nghiệm và 
Dựa vào BBT suy ra các phương trình có 6 nghiệm, các phương trình có 1 nghiệm. Do đó phương trình đã cho có 10 nghiệm. Chọn B
Câu 43:
Ta có 
Do đó 
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn các số phức w là đường tròn bán kính . Chọn B
Câu 44:
Ta có: 
Lại có . Chọn C
Câu 45:
Ta có d thuốc mặt trụ có bán kính và có trục 
Gọi là hình chiếu của A trên mặt phẳng 
Gọi là giao điểm của mặt trụ và sao cho lớn nhất 
Suy ra . Do đó 
Khi đó đường thẳng d đi qua và song song với 
Phương trình đường thẳng d là . Vậy d đi qua . Chọn D
Câu 46:
Ta có 
Do đó 
Lại có
Khi đó . Chọn C
Câu 47:
Phương trình hoành độ giao điểm của là 
 	(*)
TH1: Với nên (*) trở thành 
Xét hàm số trên , có 
Suy ra làm hàm số đồng biến trên khoảng 
TH2: Với nên (*) trở thành: 
Xét hàm số trên , có 
Suy ra là hàm số đồng biến trên 
Do đó với mọi m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Yêu cầu bài toán có hai nghiệm . Chọn D
Câu 48:
Phương trình trở thành 
Yêu cầu bài toán tương đương 
Kết hợp với , ta được . Vậy có 62 giá trịi nguyên cần tìm. Chọn B
Câu 49:
Gọi tiếp điểm là M, N và H và là tâm đường tròn giao tuyến của và 
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến. Ta có 
Lại có mà 
Với và suy ra 
Kết hợp và 
Vậy có tất cả 20 điểm A thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C 
Câu 50:
Ta có 
Phương trình (*)
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị cắt đường thẳng tại 4 điểm phân biệt 
Do đó 
Chọn (*) có 6 nghiệm đơn phân biệt (bấm máy)
Vậy có 7 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị. Chọn C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_suc_truoc_ki_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_20.doc