Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021- Mã đề 8 (Có đáp án)

Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021- Mã đề 8 (Có đáp án)

Câu 1. Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng Diện tích xung quanh của hình nón là

 A. B. C. D.

Câu 2. Cho các số thực dương thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?

 A. B. C. D.

Câu 3. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn 4 quả cầu từ hộp sao cho có đúng 2 quả cầu vàng?

 A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.

Câu 4. Trong không gian cho ba điểm Gọi là trọng tâm của tam giác ABC. Tính .

 A. 3. B. -2. C. 0. D. -1.

Câu 5. Số phức liên hợp của số phức là

 A. B. C. D.

Câu 6. Cho cấp số nhân có công bội q, số hạng đầu và số hạng thứ tư Giá trị của q bằng

 A. 3. B. -6. C. 6. D. -3.

Câu 7. Cho là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn Tính

 A. B. C. D.

Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt?

 A. 12. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 9. Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như sau:

 

doc 6 trang phuongtran 5110
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021- Mã đề 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 8
BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng Diện tích xung quanh của hình nón là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho các số thực dương thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn 4 quả cầu từ hộp sao cho có đúng 2 quả cầu vàng?
	A. 45.	B. 60.	C. 30.	D. 90.
Câu 4. Trong không gian cho ba điểm Gọi là trọng tâm của tam giác ABC. Tính .
	A. 3.	B. -2.	C. 0.	D. -1.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho cấp số nhân có công bội q, số hạng đầu và số hạng thứ tư Giá trị của q bằng
	A. 3.	B. -6.	C. 6.	D. -3.
Câu 7. Cho là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt?
	A. 12.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 9. Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Trong không gian cho đường thẳng nhận vectơ làm vectơ chỉ phương. Giá trị của bằng
	A. 6.	B. 4.	C. 8.	D. 2.
Câu 11. Số hạng không chứa của khai triển là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Với là hai số thực dương tùy ý, bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Trong không gian cho mặt cầu Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là
	A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 14. Cho với là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của bằng
	A. 0.	B. 5.	C. -3.	D. -7.
Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 4 là
	A. 8.	B. 24.	C. 12.	D. 4.
Câu 17. Cho Tích phân bằng
	A. -28.	B. -18.	C. -30.	D. -16.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
	A. 29.	B. 	C. 1.	D. -3.
Câu 19. Trong không gian cho ba điểm và Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho (có phần ảo âm) là các nghiệm phức của phương trình Tính môđun của số phức 
	A. 	B. 	C. 	D. 6.
Câu 23. Cho mặt cầu có diện tích bằng Thể tích khối cầu là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho tứ diện có và đôi một vuông góc với nhau. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng song song với mặt phẳng 
	A. 	B. m = 3.	C. Không tồn tại m.	D. m = -1.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình trên đoạn là
	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 0.
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30. Cho hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Cạnh bên và tạo với mặt phẳng một góc bằng Thể tích khối lăng trụ bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua cắt d và song song với mặt phẳng có phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Trong mặt phẳng cho số phức z thỏa mãn Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn
	A. tâm bán kính 	B. tâm bán kính 
	C. tâm bán kính 	D. tâm bán kính 
Câu 33. Tích các nghiệm của phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 1.
Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số là
	A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 35. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AM là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn là số thuần ảo và 
	A. 2.	B. 1.	C. 0.	D. Vô số.
Câu 37. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho B,C luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho và A,D nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD thuộc khoảng nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho với là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát bằng thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần tô màu làm bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Cho hàm số có đồ thị và điểm Tiếp tuyến với tại A tạo với hai đường tiệm cận của một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất là bao nhiêu?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Trong không gian cho và mặt phẳng Điểm thuộc mặt phẳng sao cho lớn nhất. Khi đó tổng bằng
	A. T = 5.	B. T = 1.	C. T = 6.	D. T = 2.
Câu 42. Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.
	A. 384.	B. 120.	C. 216.	D. 600.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn Giá trị lớn nhất của bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm lấy điểm B. Đặt là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Tìm số nghiệm thực của phương trình .
	A. 2.	B. 4.	C. 0.	D. 3.
Câu 46. Cho hình lăng trụ . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh , , sao cho , , . Gọi , lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và . Tính tỉ số .
	A. .	B. . 	C. .	D. . 
Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
 và 
Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình sau:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
	A. 5.	B. 3.	C. 6.	D. 4.
Câu 50. Cho dãy số với Giá trị của bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án
1-A
2-C
3-D
4-A
5-D
6-D
7-B
8-C
9-A
10-C
11-D
12-B
13-C
14-D
15-C
16-B
17-A
18-B
19-A
20-C
21-C
22-A
23-B
24-C
25-D
26-D
27-A
28-A
29-C
30-B
31-D
32-A
33-B
34-A
35-D
36-A
37-A
38-B
39-C
40-B
41-D
42-A
43-C
44-B
45-B
46-C
47-C
48-A
49-B
50-A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_2021_ma_de_8_co.doc