Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 14 (Có đáp án)

Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 14 (Có đáp án)

Câu 1: Trong không gian cho mặt cầu Mặt phẳng tiếp xúc với và song song với mặt phẳng có phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho Khi đó bằng

A. 1. B. 2. C. 4. D.

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

 0

 

 +

 

 1

 1 0

 

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 4: Số nghiệm dương của phương trình là

A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.

Câu 5: Cho hàm số có bảng xét dấu như sau

 0

 

 0 + 0

 

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 6: Trong không gian cho mặt phẳng Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. 2. B.

 

doc 5 trang phuongtran 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021 - Mã đề 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 14
BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong không gian cho mặt cầu Mặt phẳng tiếp xúc với và song song với mặt phẳng có phương trình là 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2: Cho Khi đó bằng
A. 1. 	B. 2.	C. 4.	D. 
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau 
 0 
 + 
 1 
 1 0 
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 0.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 4: Số nghiệm dương của phương trình là
A. 1.	B. 4.	C. 0.	D. 2.
Câu 5: Cho hàm số có bảng xét dấu như sau
 0 
 0 + 0 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong không gian cho mặt phẳng Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. 2.	B. 	C. 	D. 5.
Câu 7: Nếu thì bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Số hạng không chứa trong khai triển bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Một vật chuyển động với vận tốc trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 ?
A. 945 m.	B. 994 m.	C. 471 m.	D. 1001 m.
Câu 10: Nếu các số hữu tỉ thỏa mãn thì giá trị của biểu thức bằng
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 3.
Câu 11: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên vuông góc với đáy. Biết đường thẳng hợp với mặt phẳng đáy một góc Thể tích của khối chóp bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt Khi đó giá trị của bằng
A. 3.	B. 5.	C. 1.	D. 2.
Câu 13: Cho tập hợp gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các điểm thuộc là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hai số phức và Tìm số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên
 0 1 
 0 + 0 0 + 
 2 
 1 
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. là điểm cực đại của hàm số.	
B. là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.	
C. là điểm cực tiểu của hàm số.	
D. là một giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 16: Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu?
A. 18 lần.	B. 36 lần.	C. 12 lần.	D. 6 lần.
Câu 17: Trong không gian cho điểm . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm trên trục là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đồ thị hàm số đi qua điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên trên như sau
 1 7
 0 + 
 6 9 
 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho cấp số nhân có và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ bảy của cấp số nhân có giá trị bằng 
A. 31250.	B. 6250.	C. 136250.	D. 39062.
Câu 22: Trong không gian cho điểm Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên các trục tọa độ Mặt phẳng có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Biết rằng và Khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 25: bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Trong không gian cho hai mặt phẳng và Mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng và có bán kính bằng
A. 3.	B. 	C. 9.	D. 
Câu 27: Cho Giá trị bằng
A. 4036.	B. 3027.	C. 0.	D. 
Câu 28: Cho hàm số Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt? 
A. 39.	
B. 38.	
C. 37	
D. 36
Câu 29: Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên khoảng đồng thời thỏa mãn điều kiện Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm Gọi là mặt phẳng đi qua và cắt các trục tại các điểm sao cho là trực tâm của tam giác Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 31: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức với là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và là độ dày của môi trường đó (tính bằng đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thu Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A. lần.	B. lần.	C. lần.	D. lần.
Câu 32: Cho khối cầu tâm và bán kính Xét hai mặt phẳng thay đổi song song với nhau có khoảng cách là và cùng cắt khối cầu theo thiết diện là hai hình tròn. Tổng diện tích của hai hình tròn này có giá trị lớn nhất là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Trong không gian cho hai điểm và điểm sao cho tổng nhỏ nhất. Giá trị của bằng 
A. 	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 34: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hàm số có bảng biến thiên 
 1 3 
 + 0 0 + 
 2 
Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho khối cầu có bán kính Một khối trụ có thể tích bằng và nội tiếp khối cầu Chiều cao khối trụ bằng 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 37: Cho Viết dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có bao nhiêu chữ số?
A. 610.	B. 608.	C. 607.	D. 609.
Câu 38: Trong không gian cho hai mặt phẳng và Số mặt cầu đi qua và tiếp xúc với hai mặt phẳng là
A. 1.	B. 2.	C. 0.	D. Vô số.
Câu 39: Cho hai số thực dương thỏa mãn Biểu thức có giá trị bằng
A. 27.	B. 36.	C. 18.	D. 45.
Câu 40: Trong không gian cho ba điểm và là điểm đối xứng của gốc tọa độ qua mặt phẳng Điểm là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm Tính giá trị của biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 12.	
B. 11.	
C. 9.	
D. 10.
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của để đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt sao cho các tiếp tuyến của tại và vuông góc với nhau. Biết tính tích tất cả các phần tử của tập 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là 
A. 0.	
B. Vô số.	
C. 2.	
D. 1.
Câu 44: Cho phương trình với là tham số thực. Gọi là giá trị của sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian cho tam giác có các đỉnh thuộc trục Gọi lần lượt là hình chiếu của và trên các cạnh Tọa độ hình chiếu của trên là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Đặt Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 47: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đường tròn đáy Xét hình trụ nội tiếp hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính đáy của khối trụ bằng 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 48: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc tại là trung điểm của đoạn Biết vuông góc với mặt phẳng đáy, Gọi là trung điểm của đoạn là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện Góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Trong không gian, cho hai điểm cố định và độ dài đoạn thẳng bằng 4. Biết rằng tập hợp các điểm sao cho là một mặt cầu. Bán kính của mặt cầu bằng
A. 3.	B. 	C. 	D. 1.
Câu 50: Gọi là tập hợp giá trị thực của tham số sao cho phương trình có nghiệm phức thỏa mãn Số phần tử của tập hợp là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
01. A
02. C
03. B
04. D
05. A
06. B
07. D
08. B
09. D
10. A
11. A
12. B
13. C
14. D
15. B
16. A
17. C
18. D
19. A
20. C
21. A
22. C
23. B
24. A
25. D
26. B
27. B
28. C
29. C
30. C
31. B
32. D
33. B
34. C
35. C
36. A
37. B
38. C
39. D
40. B
41. B
42. A
43. D
44. C
45. D
46. D
47. A
48. C
49. B
50. B
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_2021_ma_de_14_co.doc