Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 04

Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 04

Câu 1. Hàm số có tiệm cận ngang là: A. B. C. D.

Câu 2. Hàm số có tiệm cận đứng là: A. B. C. D.

Câu 3. Đồ thị hàm số: có tâm đối xứng có toạ độ là:

A. (2;1) B. (1;2) C. (1;-2) D.(2;-1)

Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định:

A. B. C. D.

Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định:

A. B. C. D.

Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định

A. B. C. D.

Câu 7. Cho hàm số y= . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là : A. 1 B. C. D. 2

 

doc 4 trang phuongtran 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 04", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 4
Câu 1. Hàm số có tiệm cận ngang là: A. B. C. D.
Câu 2. Hàm số có tiệm cận đứng là: A. B. C. D.
Câu 3. Đồ thị hàm số: có tâm đối xứng có toạ độ là:
A. (2;1)
B. (1;2)
C. (1;-2)
D.(2;-1)
Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định:
A. 
B. 
C.
D.
Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định:
A. 
B.
C.
D.
Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho hàm số y= . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là : A. 1 B. C. D. 2 
Câu 8. Cho hàm số y= . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có dạng . Giá trị của b là: A. B. C. D. 
Câu 9. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu10. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4 D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 11. Cho hàm số ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là : A.12 B.14 C.15 D.16
Câu 12. Cho hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là:
A.
B. 	
C.
D.
Câu 13. Cho hàm số . Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đổ thị và đường thẳng song song với 
A. 
B.
C.
D.
Câu 14. Tìm để hàm số luôn đồng biến?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?
A.120	
B. 126	
C. 128
D. 130
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ?
A. 
B. 
C.
D. 
Câu 17. Hàm số nghịch biến trên khoảng khi m=?
A. 3
B. 4
C. -5
D. -2
Câu 18. Cho hàm số . Chọn phát biểu sai
A. Hàm số luôn đồng biến 	 B. Hàm số không có cực trị 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 	 D. Đồ thị có tiệm cận ngang 
Câu 19. Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 20. Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị
A. B. C. D. Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: 
x
 -1 1 
y’
 - 0 + 
 0 -
y
 5
 1 
Hãy chọn mệnh đề đúng
A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1 B Hàm số đồng biến trên khoảng 
C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1 D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5)
Câu 22. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 23. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào 
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 24:Cho hàm số Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 
A.-1
B. 1
C. 3
D. 7
Câu 25. Hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. 
B. 
C. và 
D. 
Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng .
 A. B. C. D. 
Câu 27: Tập xác định của hàm số là :
 A. B.	 C.	 D.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số là :
 A. 	 B. 	 C.	D.
Câu 29: Biết và .Viết số theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 30: Cho , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện :.
 A. B. 
 C. D. 
Câu 31. Số nghiệm của phương trình là:
 A.0	 B.1 C.2 D.3
Câu 32. Nghiệm của phương trình có dạng khi đó
 A. 	 B. 	 	 C. 	 D. 
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình là :
 A. B.	 C. 	 D. 
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình là :
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 36. Số đỉnh của một tứ diện đều là:A. 5 B. 4 	 C . 6 D. 7
Câu 37. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
 A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 38. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
 A. B. C. D.
Câu 39. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
	A. B. C. D. 
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. 	 D. 
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. 	B. 	C. 	D.
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
 A. 	 B. C. 	D.
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
 A. 	 B. C. 	D.
Câu 44. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. 	 B. 	C. 	D. 
Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?A. B. 	C. 	D. 
Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy bằng Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ?A. B. 	C. 	D. 
Cho mặt cầu tâm I, bán kính . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
 A. 6	 B. 7	C. 8 	D. 9
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
 	A. 	 B. 	C. 	D.
Câu 50. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của lên măt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa và là . Tính thể tích của khối lăng trụ .
 A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12.doc