Đề thi kì thi thử THPT môn Hóa học Lớp 12
0001: Môn hóa học
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo khí H2 ?
A. Fe + HCl B. Mg + H2SO4 loãng
C. Zn + HBr D. Cu + HNO3
0002: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm ?
A. Na B. Ba C. Al D. Fe
0003: Hợp chất của kim loại kiềm thổ phổ biến và có nhiều ứng dụng nhất là hợp chất của kim loại
A. Ba B. Ca C. Mg D. Be
0004: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ?
A. CuSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. AgNO3
0005: Khối lượng bột nhôm để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng là 90%) là
A. 81,0 gam B. 54,0 gam C. 40,5 gam D. 45,0 gam
0006: Dung dịch X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được dung dịch Y và khí Z thoát ra. Chất X là
A. BaCO3 B. NaCl C. Ba(OH3)2 D. Na2CO3
0007: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
Kỳ thi: THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: HÓA HỌC 0001: Môn hóa học Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo khí H2 ? A. Fe + HCl ¦ B. Mg + H2SO4 loãng ¦ C. Zn + HBr ¦ D. Cu + HNO3 ¦ 0002: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm ? A. Na B. Ba C. Al D. Fe 0003: Hợp chất của kim loại kiềm thổ phổ biến và có nhiều ứng dụng nhất là hợp chất của kim loại A. Ba B. Ca C. Mg D. Be 0004: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ? A. CuSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. AgNO3 0005: Khối lượng bột nhôm để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng là 90%) là A. 81,0 gam B. 54,0 gam C. 40,5 gam D. 45,0 gam 0006: Dung dịch X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được dung dịch Y và khí Z thoát ra. Chất X là A. BaCO3 B. NaCl C. Ba(OH3)2 D. Na2CO3 0007: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm: A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 0008: Không khí sẽ bị ông nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất nào sau đây ? A. Khí N2 B. Khí O2 C. Khí CO2 D. Hơi nước 0009: Công thức phân tử của etyl fomat là A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H8O2 D. C3H8O2 0010: Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng ? A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất. B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoni clorua thấy có kết tủa trắng. C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh. D. Phản ứng giữa khí etylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện “khối trắng”. 0011: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là A. (1), (2), (3), (4) B. (4), (1), (3), (2) C. (1), (4), (3), (2) D. (4), (1), (2), (3) 0012: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm B. Có 3 chất làm mất màu nước brom C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc 0013: Hai lá kim loại Sn và Fe tiếp xúc nhau được nhúng vào cùng một dung dịch HCl. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Fe bị ăn mòn điện hóa học B. Cả Sn và Fe đều không bị ăn mòn điện hóa học C. Sn bị ăn mòn điện hóa học D. Cả Sn và Fe đệu bị ăn mòn điện hóa học 0014: Cho 2,9 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,2M. Sauk hi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 15,6 gam chất rắn. Phần tram khối lượng của Mg trong X là A. 39,13% B. 73,91% C. 60,87% D. 26,09% 0015: Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,2M, thu được dung dịch X và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,224 B. 0,560 C. 1,120 D. 0,896 0016: Cho 1 mol chất X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) tạo 0,5 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Chất X nào sau đây phù hợp ? A. Fel2 B. FeS C. FeSO3 D. FeCO3 0017: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3 ; (b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch MgCl2; (c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2; (d) cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl2; Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xẩy ra phản ứng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 0018: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,92 gam Cu và 0,84 gam Fe bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 1,008 lít khí NO2 và x lít khí NO (các khí ở đktc, không còn sản phẩm khử nào khác của N +5). Giá trị của x là A. 0,336 B. 0,448 C. 1,120 D. 0,672 0019: Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O2 là A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 0020: Một loại gạo có chứa 81% tinh bột được dùng để nấu rượu với hiệu suất 80%. Khối lượng gạo cần dùng để nấu được 300 lít rượu 460 (biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml) là A. 240 kg B. 300 kg C. 270 kg D. 243 kg 0021: Thủy phân hết một lượng tripeptit Ala-Gly-Ala (mạch hở), thu được hỗn hợp gồm 97,9 gam Ala; 22,5 gam Gly; 29,2 gam Ala-Gly và m gam Gly-Ala. Giá trị của m là A. 49,2 B. 43,8 C. 39,6 D. 48,0 0022: Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của chất nào sau đây ? A. axit ađipic và hexametylenđiamin B. C. axit 4-aminobutanoic D. phenol và fomanđehit 0023: Phát biểu nào sau đâu là sai ? A. HCOOCH=CH2 phản ứng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3COOH=CH2 thuộc cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 có phản ứng trùng hợp D. CH3COOCH=CH2 làm mất màu dung dịch Br2 0024: Triolein (hay glixeryltrioleat) không tác dụng với chất nào sau đây ? A. H2 (xt Ni, t0) B. NaOH, t0 C. Cu(OH)2 ở t0 thường D. Br2 trong CCl4 0025: Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình (I) đựng 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M, bình (II) đựng 1 lít dung dịch NaCl. Sau một thời gian điện phân (điện cực trở, màng ngăn xốp) pH của bình (II) bằng 12. Lượng Cu thu được ở catot bình (I) là A. 1,6 gam B. 0,16 gam C. 0,32 gam D. 3,2 gam 0026: Cho 340 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì số gam kết tủa thu được là A. 5,85 B. 3,9 C. 2,6 D. 7,8 0027: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO3 4M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa 52,6 gam muối. Giá trị của m là A. 11,20 B. 12,17 C. 16,80 D. 15,40 0028: Z, Y, Z, T tác dụng với H2SO4 và Fe(NO3)2 ¦ X ¦ Y ¦ Z ¦ T (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). X, Y, Z, T lần lượt là A. FeCO3, FeO, Fe, FeS B. FeS, Fe(OH)2, FeO, Fe C. FeCl2, Fe(OH)2, FeO, Fe D. FeS, Fe2O3, Fe, FeCl2 0029: Có các nhận xét sau: (1) Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép (2) Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa. (3) Trong môi trường kiểm Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6 (4) Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH3 hoặc H2 ở nhiệt độ cao. Trong các nhận xét trên, số nhận xét nào đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 0030: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. AgNO3 (dư) B. NaOH (dư) C. NH3 (dư) D. HCl (dư) 0031: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C B. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc C. Ancol Z không hòa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng 0032: Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. X tác dụng với HCl tạo thành muối dạng R-NH3Cl. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất Y có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 0033: Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) tơ nilon-6, tơ nitron, tơ capron, cao su buna-S, poliisopren, poli(etylen terephtalat). Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 0034: Chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y, khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn và CaO, thu được khí metan. Công thức của X là A. C2H5COO-NH4 B. HCOOO-NH2(CH3)2 C. CH3COO-H3NCH3 D. HCOO-NH3C2H5 0035: Cho các chất: xenlulozơ, phenylamoni clorua, axit glutamicm, saccarozơ, phenol, metyl aminoaxetat, Ala-Gly, glixerol, natri axetat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 0036: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2. Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chưa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được số gam chất rắn khan là (Biết các chất khí đo ở đktc, X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.) A. 21,8 gam B. 5,7 gam C. 12,5 gam D. 15 gam 0037: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mil NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trở, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5 0038: Cho 7,56 gam hỗn hợp gồm Al và Mg cùng với 0,25 mol Cu(NO3)2 vào một bình khí. Nung bình một thời gian thu được sản phẩm gồm chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. Hòa tan toàn bộ X trong 650 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 1,12 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với trị nào sau đây ? A. 72 B. 71 C. 70 D. 73 0039: Hỗn hợp X gồm peptit A có công thức Gly-Gly-Val và peptit mạch hở B có công thức CxHyH6N7. Lấy 0,06 mol X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm p mol muối của glyxin, q mol muối của valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 9,06 gam hỗ hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 21,78 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của p : q gần nhất với A. 0,50 B. 1,96 C. 1,05 D. 2,10 0040: X là Trieste của glixerol và 3 axit đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Hiđro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 (đktc) thu được 32,75 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được m’ gam muối khan. Biết b – c = 4a; các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m’ là A. 35,75 gam B. 35,5 gam C. 30,0 gam D. 41,0 gam
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_ki_thi_thu_thpt_mon_hoa_hoc_lop_12.doc