Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Tỉnh Đăklak - Năm 2020-2021 - Mã đề: 304

Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Tỉnh Đăklak - Năm 2020-2021 - Mã đề: 304

Câu 41.(0,25 điểm) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hoá yếu nhất?

 A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Mg2+.

Câu 42.(0,25 điểm) Phát biểu nào sau đây đúng ?

 A. Polibutađien và poliisopren đều là cao su thiên nhiên .

 B. Chất béo là một polime thiên nhiên .

 C. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều là protein .

 D. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo .

Câu 43.(0,25 điểm) Polime thiên nhiên X màu trắng dạng sợi, không tan trong nước , có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa .Polime X là

 A. Cao su isopren. B. Glicogen. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.

Câu 44.(0,25 điểm) Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu xanh ?

 A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.

Câu 45.(0,25 điểm) Nhúng một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fe2(SO4)2 , Al(NO3)3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, NH4NO3 . Số trường hợp tạo muối sắt (II) là

 A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 46.(0,25 điểm) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brom ?

 

docx 4 trang phuongtran 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Tỉnh Đăklak - Năm 2020-2021 - Mã đề: 304", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
 ĐĂKLĂK NĂM HỌC 2020-2021
 Bài kiểm tra : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Môn thành phần: HÓA HỌC – lớp 12
 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh : ...............................................................Số báo danh :...................... Mã đề 304 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1 ; C =12; N =14 ; O =16; Na =23; Cl =35,5; Ca =40 ;Fe =56; Cu = 64; Ag = 108
Câu 41.(0,25 điểm) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hoá yếu nhất?
	A. Cu2+.	B. Ag+.	C. Fe3+.	D. Mg2+.
Câu 42.(0,25 điểm) Phát biểu nào sau đây đúng ?
	A. Polibutađien và poliisopren đều là cao su thiên nhiên .	
	B. Chất béo là một polime thiên nhiên .
	C. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều là protein .	
	D. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo .
Câu 43.(0,25 điểm) Polime thiên nhiên X màu trắng dạng sợi, không tan trong nước , có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa ....Polime X là
	A. Cao su isopren.	B. Glicogen.	C. Xenlulozơ.	D. Tinh bột.
Câu 44.(0,25 điểm) Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
	A. Mg.	B. Al.	C. Cu.	D. Zn.
Câu 45.(0,25 điểm) Nhúng một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fe2(SO4)2 , Al(NO3)3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, NH4NO3 . Số trường hợp tạo muối sắt (II) là
	A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 6.
Câu 46.(0,25 điểm) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch brom ?
	A. Axit axetic.	B. Anilin.	C. Fructozơ.	D. Metan.
Câu 47.(0,25 điểm) Thủy phân hoàn toàn 10,26 gam saccarozơ trong môi trường axit , thu dược dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, thu được m gam Ag . Giá trị của m là 
	A. 64,80. 	B. 25,92. 	C. 12,96. 	D. 6,48. 
Câu 48.(0,25 điểm) Kim loại bị thụ động trong trong dung dịch axit nitric đặc, nguội ?
	A. Mg.	B. Al.	C. Cu.	D. Zn.
Câu 49.(0,25 điểm) Thủy phân tripanmitin trong NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là 	
	A. (HCOO)2C2H4. 	B. CH3COOC6H5. 	C. CH3COOCH3. 	D. HCOOCH=CH2. 
Câu 50.(0,25 điểm) Cho 20 gam hỗn hợp X gồm ba amin no,đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
	A. 320 ml. 	B. 80 ml. 	C. 160 ml. 	D. 16 ml. 
Câu 51.(0,25 điểm) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? 
	A. Ag.	B. Fe.	C. Al.	D. Cu.
Câu 52.(0,25 điểm) Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở ?
	A. C17H35COONa. 	B. C15H31COONa. 	C. C15H33COONa. 	D. C15H31COOH. 
Câu 53.(0,25 điểm) Thành phần chính của đường mía là 
	A. Fructozơ.	B. Xenlulozơ.	C. Saccarozơ.	D. Glucozơ.
Câu 54.(0,25 điểm) Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ và axetilen. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
	A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 55.(0,25 điểm) Chất nào sau đây có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to)?
	A. Triolein.	B. Tristearin.	C. Glixerol.	D. Axit axetic.
Câu 56.(0,25 điểm) Axit aminoaxetic phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
	A. NaCl.	B. NaNO3.	C. CuSO4.	D. HCl.
Câu 57.(0,25 điểm) Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu( tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 thu được 12,8 gam Cu .Giá trị của m là
	A. 5,6.	B. 7,8.	C. 18,0.	D. 12,0.
Câu 58.(0,25 điểm) Thủy tinh hữu cơ ( hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, nó được sử dụng làm kính máy bay, kính xây dựng , kính bảo hiểm ... Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây ?
	A. CH2=CH-CN.	B. CH3COO-CH=CH2.	
 C. CH2=CHCOO-CH3.	D. CH2=CH(CH3)-COO-CH3.
Câu 59.(0,25 điểm) Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh không màu . Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu dược chất Y. Chất Y và Y lần lượt là
	A. Sacarozơ và sobitol.	B. Fructozơ và tinh bột.
 C. Tinh bột và xenlulozơ.	D. Glucozơ và sobitol.
Câu 60.(0,25 điểm) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ?
	A. Ag.	B. Fe.	C. Al.	D. Cu.
Câu 61.(0,25 điểm) Polime nào sau đây không thuộc polime thiên nhiên ?
	A. Polietilen.	B. Xenlulozơ.	C. Tơ tằm.	D. Cao su thiên nhiên.
Câu 62.(0,25 điểm) Ở nhiệt độ thường, kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
	A. HCl.	B. Fe(NO3)2 .	C. CuSO4.	D. AgNO3.
Câu 63.(0,25 điểm) Chất nào sau đây có phản ứng màu với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo phức có màu tím ?
	A. Glucozơ.	B. Tinh bột.	C. Lòng trắng trứng.	D. Glixerol.
Câu 64.(0,25 điểm) Chất thuộc loại đisaccarit là 
	A. Etylmetyamin.	B. Metyamin.	C. Trimetyamin.	D. Fructozơ.
Câu 65.(0,25 điểm) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
	A. Poli(vinyl clorua).	B. Xenlulozơ.	C. Poli saccarit.	D. Nilon-6,6.
Câu 66.(0,25 điểm) Thủy phân 24,18 gam chất béo trong NaOH dư thì thu được 25,02 gam muối . Phân tử khối của chất béo đó là 	
	A. 634. 	B. 890. 	C. 2418. 	D. 806. 
Câu 67.(0,25 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3,75 gam aminoaxit X ( công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) trong khí oxi dư, thu được N2, H2O và 4,4 gam CO2 .Giá trị của n là
	A. 1. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 3. 
Câu 68.(0,25 điểm) Phát biểu nào sau đây đúng ?
	A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa .	
	B. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
	C. Phân tử Gly-Ala có phản ứng màu biure .	
	D. Glucozơ là chất rắn tinh thể không màu, không tan trong nước.
Câu 69.(0,25 điểm) Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam este CH3COO-CH3 bằng dung dịch NaOH 1M ( đun nóng) .Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là 
	A. 200 ml. 	B. 150 ml. 	C. 250 ml. 	D. 300 ml. 
Câu 70.(0,25 điểm) Chất nào sau đây thuộc amin bậc 2 ?
	A. Ag.	B. Fe.	C. Al.	D. Anilin.
Câu 71.(0,25 điểm) Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na .Công thức của X là
	A. HCOOC3H7.	B. C2H5COOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. HCOOC3H5.
Câu 72.(0,25 điểm) Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi
	A. Khối lượng riêng của kim loại.	
	B. Tính chất của kim loại.
	C. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
	D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Câu 73.(0,25 điểm) Phát biểu nào sau đây sai ?
	A. Phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 3 liên kết peptit.	
	B. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
	C. Tất cả aminoaxit đều có tính chất lưỡng tính.	
	D. Ở điều kiện thường, etylamin là chất lỏng, không tan trong nước.
Câu 74.(0,25 điểm) Cho các loại tơ : bông, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6 .Số tơ hóa học là 
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Câu 75.(0,25 điểm) Để biến một số dầu thực vật thành mỡ rắn hay bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
	A. Làm lạnh.	B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni).	
 C. Cô cạn ở nhiệt độ cao.	D. Xà phòng hóa.
Câu 76.(0,25 điểm) Vinyl axetat có công thức cấu tạo là 
	A. CH3COO-CH=CH2.	B. CH3COO-CH3. 	
 C. CH2=CH-COO-CH=CH2.	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 77.(0,25 điểm) Anilin có công thức phân tử là 
	A. C3H7O2N.	B. C7H9N.	C. C6H7N.	D. C2H5O2N.
Câu 78.(0,25 điểm) Đun 24 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác), thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
	A. 75,00%.	B. 41,67% .	C. 62,50% .	D. 60,67%.
Câu 79.(0,25 điểm) Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
	A. Nilon-6,6.	B. Poli(vinyl clorua).	C. Polibutađien.	D. Polietilen
Câu 80.(0,25 điểm) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 75%. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 60 gam kết tủa. Giá trị của m là
 A.24,3.	B.64,8.	C. 48,6 D. 32,4 
----Hết ----
− Học sinh không được sử dụng tài liệu 
− Giám thị không giải thích gì thêm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_tinh_d.docx