Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lương Đắc Bằng - Mã đề 159

Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lương Đắc Bằng - Mã đề 159

Câu 1. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:

A. U = 2U0. B. U = U0 . C. U = . D. U = .

Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = 300cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 , điện trở thuần R = 100  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng

A. 2,0 A. B. 1,5 A. C. 3,0 A. D. 1,5 A.

Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 0,4 m. B. 0,55 m. C. 0,5 m. D. 0,6 m.

 

doc 6 trang phuongtran 7150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lương Đắc Bằng - Mã đề 159", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
 
Mã đề 159
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
 Môn: VẬTLÍ
Thời gian làm bài:90phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi gồm có 06 trang)
Họ và tên thí sinh 
Số báo danh 
Câu 1. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0coswt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
A. U = 2U0. 	B. U = U0. 	C. U = . 	D. U = .
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = 300coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 W, điện trở thuần R = 100 W và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200 W. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A.	B. 1,5 A.	C. 3,0 A.	D. 1,5 A.
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 mm.	B. 0,55 mm.	C. 0,5 mm.	D. 0,6 mm.
Câu 4. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4μm. Vị trí vân tối thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là: 
A. 0,4 mm 	B. 0,7 mm. C. 0,5 mm 	D. 0,6 mm; 
 Câu 5. Tại thời điểm t (s), điện áp (V) có giá trị 100V và đang giảm. sau thời điểm đó 1/300 s điện áp này có giá trị là
A. -100V	B. 100V	C. -100V	D. 200V
Câu 6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 2.	B. 4.	C. 0,25.	D. 0,5
Câu 7. Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz.	B. giá trị hiệu dụng 2,5A.
C. giá trị cực đại 5A.	D. chu kì 0,2 s.
Câu 8. Đặt điện áp u = 50cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
A. 50 V. 	B. 40 V. 	C. 30 V. 	D. 20 V. 
Câu 9. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng:
A. u = 220cos100πt(V).	B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220cos100t(V). 	D. u = 220cos50t(V).
Câu 10. Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều U = 10V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4A. Khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 1A. Độ tự cảm của cuộn dây gần với giá trị nào
A. 0,308H	B. 0,968H	C. 0,488H	D. 0,729H
Câu 11. Công thức tính khoảng vân giao thoa là:
A. B. 	C. 	D. .
Câu 12. Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số 
f = 5Hz. Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2= 10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là : 
A. 10N 	B. N 	C. 1N 	D.10N. 
Câu 13. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10-6J và điện dung của tụ điện là C = 2,5μF . Khi điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
 A. WL = 12,75.10-6J. B. WL = 24,75.10-5J. C. WL = 12,75.10-5J. D. WL = 24,75.10-6J.
Câu 14. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A.1s 	B. 5s.	C.20s.	D. 2s.
Câu 15. Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. .	B. 2p.	C. . 	D. 2p.
Câu 16. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là 
A. 0,8 m.	B. 1 m.	C. 0,5 m.	D. 1,2 m.
Câu 17. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.	B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 18. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 v S2 cách nhau 21cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có cùng phương trình u1 = u2 = acos40pt (mm); Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.	B. 9.	C. 10.	D. 8.
Câu 19. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s.	B. 36 cm/s.	C. 12 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 20. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0 = 10-12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 80 dB	B. 60 dB	C. 70 dB	D. 50 dB
Câu 21. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1m.	B. v = 6m.	C. v = 100cm/s.	D. v = 200cm/s.
Câu 22. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 2mm. Vị trí sáng thứ 3 kể từ vân vân sáng trung tâm là: 
A. 6 mm 	 B. 5 mm 	C. 4 mm	D. 3mm.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động điều hòa của vật được xác định bởi biểu thức : 
A. 2p. 	B. 2p. 	C. .	D. .
Câu 25. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A2 = x2 + .	B. A2 = v2 + .	C. A2 = v2 + w2x2.	D. A2 = x2 + w2v2.
Câu 26. Trong một mạch dao động LC tụ điện có điện dung C = 5μF, cường độ tức thời của dòng điện i = 0,05sin2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,2H. 	B. 0,25H. 	C. 0,05H. 	D. 0,15H.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 6cos(πt - π/2) (cm, s). Thời gian vật đi từ VTCB đến lúc qua điểm có x = 3cm lần thứ 5 kể từ khi t=0 là :
A. s. 	B. s.	C. s. 	D. s.
Câu 28. Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,6 mm và l2 = 0,5 mm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6 mm.	B. 6 mm.	C. 0,8 mm.	D. 8 mm.
Câu 30. Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc (rad/s), biên độ A1 + A2 = 25 (cm). Tại một thời điểm t(s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn: x1.x2 = 10t. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. 1,6 (rad/s)	B.2 (rad/s),	C. 1 (rad/s). 	D. 1,5 (rad/s),
Câu 31. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 100g treo vào một sợi dây lí tưởng dao động nhỏ với biên độ góc 60. Lấy = 3,14; g = 9,81 m/s2. Giá trị trung bình theo thời gian của lực căng dây gần với giá trị nào?
A. 0,984(N)	B. 1,492(N)	C. 0,492(N)	D.1,92(N) 
 Câu 32. Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại có điện áp định mức 220 V. Nếu dùng 500 bóng thì chúng hoạt động đúng định mức, nếu dùng 1500 bóng thì chúng chỉ đạt 83,4% công suất định mức. Coi điện trở của bóng đèn không đổi. Điện áp ra ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là:
A.110V 	B. 231V	C. 240V	D. 181V
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C là hữu hạn và khác không. Khi f = f1 = 50 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1 = 0,5. Còn khi f = f2 = 100 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = 1. Khi điều chỉnh f = f3 = (f1 + f2) thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ3 bằng:
A. 0,7	B. 0,72	C. 0,866	D. 0,5695
Câu 34. Đặt điện áp u = 120 (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 =f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại ULmax , giá trị cực đại đó bằng: 
A. 2003V	B. 120V	C. 803V	D. 1003V
Câu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 220V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Biết R1 = 100W và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 220 V thì ở thời điểm (t+1/300)s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB gần giá trị nào nhất:
A. 100,5W	B. 120,5W	C.90,5W 	D.110,5W 
Câu 36. Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt + π/2)cm và y = 2cos(5πt – π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là:
A. 11 cm	B. 7 cm	C. 15 cm	D. 6 cm
Câu 37. Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f, f, f. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức + = . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x. Giá trị của x gần với giá trị nào? 
 A. 3,121 cm	B. 3,989 cm 	C. 2,575 cm	D. 2,758 cm
Câu 38. Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R, tụ điện C và một cuộn dây mắc nối tiếp theo thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N điểm nối giữa C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều thì đo được điện áp hiệu dụng , điện áp uAN lệch pha p/2 so với uMB đồng thời uAB lệch pha p/3 so với uAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Tính công suất tiêu thụ của mạch khi nối tắt hai đầu cuộn dây.
A. 580W	B. 480W	C. 540W	D. 440W
Câu 39. Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C. Gọi P là điểm nối giữa cuộn dây và X, Q là điểm nối giữa X và tụ. Nối A, B với nguồn xoay chiều có tần số f.Biết , và (V). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB 
A. 803 V	B. 80V	C. 405 V	D. 407 V
Câu 40. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là và được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là , khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn là:
A. 2,5.10-4s	B.2.10-4s 	
C. 3.10-4s	D.10-4s 
Câu 41. Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Khi dòng điện trong mạch có cường độ 8p mA và đang tăng, thì sau khoảng thời gian T/4 điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Vào thời điểm t, 75% năng lượng tổng cộng trong mạch dao động LC được dự trữ trong từ trường của cuộn dây. Thời gian ngắn nhất sau đó để cường độ dòng điện trong mạch bằng không là: 
A.0,0125(μs)	B. 0,0625(μs)	C. 0,083(μs)	D. 0,073(μs)
Câu 42. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là nút, B là bụng gần A nhất AB=18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 1,2m/s	B. 1m/s	C.2m/s 	D. 2,4m/s
Câu 43. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại M?
A. 36,56dB	B. 24,56dB	C. 32,46 dB. 	D. 30,56dB
Câu 44. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau bước sóng trên mặt nước M và N là hai điểm trên mặt nước cách nhau sao cho AMNB tạo thành hình thang cân. Diện tích lớn nhất của hình thang AMNB sao cho trên đoạn MN chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 20(cm2)	B. 185(cm2)	C. 205(cm2)	D. 18(cm2)
Câu 45. Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f = 20Hz, cùng biên độ a = 2cm và cùng pha ban đầu bằng không. Xét điểm M trên mặt nước thuộc cực đại giao thoa, M cách S1, S2 những khoảng tương ứng: d1 = 4,2cm; d2 = 9cm. Coi biên độ sóng không đổi, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1, M. Để điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2, ra xa S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất là:
A. 0,83cm 	B. 0,63cm	C. 0,52cm	D. 0,93cm
Câu 46. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Kết quả đo khoảng cách giữa hai khe a= 1,2±0,01(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6±0,05(m) và độ rộng của 10 khoảng vân là L=8±0,1(mm). Sai số tỉ đối của phép đo là:
A. 5,625%.	B. 7,2%	C. 7,625%	D. 5,2%
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều: u = 220cos100pt (V) ( t tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở R=100Ω, cuộn thuần cảm L=318,3mH và tụ điện C=15,92μF mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng: 
A. 20ms 	B. 17,5ms 	C. 12,5ms 	D. 15ms
Câu 48. Một con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang có độ cứng K=40N/m, vật nhỏ khối lượng m=100g. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10(cm) rồi thả nhẹ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là . Lấy . Tốc độ của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 gần với giá trị nào?
A. 1,65m/s 	B. 1,575m/s 	C.1,955m/s 	D.1.75m/s 
Câu 49. Một lò xo có khối lượng không đáng kể đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, một đầu gắn cố định vào điểm , đầu còn lại gắn vào vật nhỏ. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng bằng và lực đàn hồi cực đại là . Trong quá trình dao động, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn là . Chọn trục có phương ngang, gốc trùng với vị trí cân bằng của vật, chiều dương là chiều giãn của lò xo, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gốc thời gian là lúc vật chuyển động cùng chiều dương nhanh dần đi qua điểm cách vị trí cân bằng một đoạn .Kể từ lúc , sau bao lâu điểm chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn bằng lần thứ 2016.
A. 201,5202(S) 	B.201,4464(s) 	C. 198,5202(s) 	D. 198,1246(s)
Câu 50. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:
A. 0,45 mm B. 0,38 mm	C. 0,50 mm 	D. 0,55 mm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2.doc