Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 485

Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 485

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?

 A. Xê Xan 3A. B. A Vương

 C. Hàm Thuận – Đa Mi. D. Vĩnh Sơn.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?

 A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?

 A. Thanh Hóa. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Lạng Sơn.

Câu 4: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ

 A. rét hại. B. sương muối. C. rét đậm. D. cháy rừng.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?

 A. Niken. B. Đá axit. C. Crôm. D. Sắt.

Câu 6: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là?

 A. đẩy mạnh tăng vụ. B. trồng cây theo băng.

 

doc 5 trang phuongtran 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 485
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 
Tên môn: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
	A. Xê Xan 3A.	B. A Vương
	C. Hàm Thuận – Đa Mi.	D. Vĩnh Sơn.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Sóc Trăng.	B. Cà Mau.	C. Kiên Giang.	D. Bạc Liêu.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
	A. Thanh Hóa.	B. Sa Pa.	C. Điện Biên Phủ.	D. Lạng Sơn.
Câu 4: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ
	A. rét hại.	B. sương muối.	C. rét đậm.	D. cháy rừng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
	A. Niken.	B. Đá axit.	C. Crôm.	D. Sắt.
Câu 6: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là?
	A. đẩy mạnh tăng vụ.	B. trồng cây theo băng.
	C. chống nhiễm mặn.	D. chống nhiễm phèn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?
	A. Thanh Hóa.	B. Nam Định.	C. Ninh Bình.	D. Thái Bình.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
	A. Quy Nhơn.	B. Nha Trang.	C. Mỹ Tho	D. Vũng Tàu.
Câu 9: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
	A. đá lở.	B. đất trượt.	C. lụt úng.	D. động đất.
Câu 10: Gió mùa Đông Bắc làm cho khí hậu Bắc Bộ nước ta có
	A. nhiệt độ đồng nhất khắp nơi.	B. thời tiết lạnh ẩm, mưa nhiều.
	C. nhiều thiên tai lũ quét, lở đất.	D. một mùa đông lạnh và ít mưa.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
	A. Vọng Phu.	B. Chư Yang Sin	C. Chư Pha.	D. Nam Decbri.
Câu 12: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
	A. khai thác dầu mỏ.	B. nuôi bò sữa.
	C. nuôi thủy sản.	D. khai thác Apatit.
Câu 13: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là
	A. đa dạng cây trồng.	B. canh tác hợp lí.
	C. bón phân thích hợp.	D. khai khẩn đất hoang.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Quảng Ninh.	B. Lạng Sơn.	C. Thái Nguyên.	D. Tuyên Quang.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
	A. Vũng Áng.	B. Chân Mây – Lăng Cô.
	C. Hòn La.	D. Nghi Sơn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
	A. An Giang.	B. Bạc Liêu.	C. Sóc Trăng.	D. Kiên Giang.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
	A. Lạng Sơn.	B. Hà Nội.	C. Đà Nẵng.	D. Cần Thơ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
	A. Sông Ba.	B. Sông Cả.	C. Sông Thu Bồn.	D. Sông Đồng Nai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
	A. Hóa chất, phân bón.	B. Đóng tàu.
	C. Chế biến nông sản.	D. Luyện kim màu.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
	A. Phan Thiết.	B. Đà Nẵng.	C. Quy Nhơn.	D. Nha Trang.
Câu 21: Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc
	A. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.	B. phát triển khoa học kĩ thuật.
	C. nâng cao chất lượng cuộc sống.	D. thu hút vốn dầu tư nước ngoài.
Câu 22: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
	A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
	B. có địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta.
	C. có 3 dải chạy hướng Tây Bắc – Đông Nam.
	D. các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 23: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm nổi bật nào say đây?
	A. Nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
	B. Thấp và hẹp ngang, được nâng cao 2 đầu.
	C. Gồm các khối núi và cao nguyên.
	D. Địa hình thấp, có 4 cánh cung lớn.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
	A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.	B. Lượng phù sa sông ngòi nhiều.
	C. Sông nhiều nước quanh năm.	D. Chế độ nước sông theo mùa.
Câu 25: Sự khác nhau về khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phíaNam không thể hiện qua yếu tố
	A. lượng bức xạ	B. nhiệt độ trung bình
	C. số giờ nắng	D. lượng mưa.
Câu 26: Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây?
	A. Quanh năm nhiệt dưới 15ºC.	B. Không có tháng nhiệt trên 25ºC
	C. Lượng mưa giảm khi lên cao.	D. Độ ẩm giảm so với ở chân núi.
Câu 27: Lãnh thổ nước ta
	A. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.	B. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
	C. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.	D. có đường bờ biển dài từ bắc vào Nam.
Câu 28: Cho biểu đồ: 
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ HÀNG HÓA
CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
	A. Dầu thô giảm; gốm, sứ giảm; dệt, may tăng.
	B. Giày, dép tăng; dầu thô giảm; dệt, may tăng.
	C. Giày, dép giảm; dầu thô giảm; dệt, may tăng.
	D. Dầu thô giảm; gốm, sứ tăng; dệt, may giảm
Câu 29: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: nghìn người)
Tỉnh
Bắc Ninh
Thanh Hóa
Bình Định
Tiền Giang
Số dân
1247,5
3558,2
1534,8
1762,3
Số dân thành thị
353,6
616,1
475,5
272,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong tổng dân số của các tỉnh năm 2018?
	A. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.	B. Bắc Ninh thấp hơn Thanh Hóa.
	C. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.	D. Tiền Giang cao hơn Bình Định.
Câu 30: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là
	A. trình độ rất cao.	B. số lượng không nhiều.
	C. chất lượng nâng lên.	D. phân bố rất đều.
Câu 31: Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa rất quan trọng cho việc phát triển
	A. nền nông nghiệp nhiệt đới	B. nền nông nghiệp ôn đới
	C. nền nông nghiệp hàn đới	D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
Câu 32: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố
	A. các điều kiện tự nhiên.	B. tính chất của nền kinh tế
	C. trình độ phát triển kinh tế.	D. lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 33: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
	A. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.
	B. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.
	C. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
	D. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư.
Câu 34: Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do
	A. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.
	B. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.
	C. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu.
	D. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề.
Câu 35: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cuộc sống là làm
	A. giảm GDP bình quân đầu người	B. cạn kiệt nguồn tài nguyên.
	C. gây ô nhiễm môi trường nước.	D. giảm tốc độ phát triển kinh tế
Câu 36: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
	A. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
	B. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
	C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
	D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió và gió mùa Đông Bắc.
Câu 37: Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 – 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
	A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu.
	B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu.
	C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
	D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Tổng số
Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu đông
Lúa mùa
2010
7489,4
3085,9
2436,0
1967,5
2018
7570,4
3102,1
2785,0
1683,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
	A. Đường.	B. Kết hợp.	C. Miền.	D. Tròn.
Câu 39: Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
	A. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
	B. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
	C. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
	D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
Câu 40: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
	A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
	B. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.
	C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
	D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_12973926.doc