Đề ôn thi học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 (Có đáp án)
Câu 3: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau
a. nối nguồn điện với bảng mạch
b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c. bật công tắc nguồn
d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
g. tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học sinh giỏi môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI HSG NĂM 2020- NGÀY 02 THÁNG 12 NĂM 2020 Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φi). Khi ω2LC = 1 thì A. φu φi. D. I0R = U0. Câu 3: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau a. nối nguồn điện với bảng mạch b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch c. bật công tắc nguồn d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế g. tính công suất tiêu thụ trung bình Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, b, d, e, f, g. B. a, c, f, b, d, e, g. C. b, d, e, f, a, c, g. D. b, d, e, a, c, f, g. Câu 8: Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là: A. một bước sóng. B. một phần ba bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 11: Một điện tích âm bay vào trong vùng từ trường đều (hướng từ trong ra ngoài), chịu tác dụng của lực Lorenxơ có chiều như hình vẽ. Xác định hướng bay của điện tích? A. từ trái sang phải. B. từ ngoài vào trong. C. từ phải sang trái. D. từ dưới lên. Câu 12: Đặt điện áp u = Ucos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. P B. . C. P. D. 2P. Câu 13: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện. C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 16: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π. Câu 17: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 400g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos(20t) (cm; s). Độ cứng của lò xo là A. k = 63 N/m B. k = 200 N/m C. k = 160 N/m D. k = 51 N/m Câu 20: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 0,75 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 1,5 s. Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Tính U0. A. 40 V B. 20 V C. 10 V D. 60 V Câu 22: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. π/2. B. π. C. 2π. D. π/3. Câu 24: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm. Câu 26: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 27: Đặt vật AB = 2 cm thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được: A. ảnh thật A’B’, cao 2 cm B. ảnh ảo A’B’, cao 2 cm. C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm. Câu 28: Hai nguồn phát sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10,4 cm (nguồn A sớm pha hơn nguồn B là π/2), cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ là 5 cm với bước sóng 2 cm. Số điểm có biên độ 5 cm trên đường nối hai nguồn là A. 19 B. 21 C. 22 D. 30 Câu 29: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1 – H)k2. B. 1 – (1 – H)k. C. 1 – . D. 1 – . Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3). Biết U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3ωL. B. ωL = 3R. C. R = ωL D. ωL = R Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn A. 3 N và hướng xuống. B. 3 N và hướng lên. C. 7 N và hướng lên. D. 7 N và hướng xuống. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U. Điện trở R bằng A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 10 Ω. D. 20 Ω. Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là A. 8 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 38: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0,7/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là A. 160 (W). B. 144 (W). C. 80 (W). D. 103 (W). Câu 39: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ. Biết x2 = v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,56 s. B. 2,99 s. C. 2,75 s. D. 2,64 s. Câu 5: Một mạch điện RLC được mắc với nguồn điện xoay chiều. Dao động điện trong mạch là A. dao động tự do. B. dao động riêng. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tắt dần. Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc theo trục của lò xo với biên độ 2 cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng A. 10 N. B. 1 N. C. 25 N. D. 100 N. Câu 8: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. Tần số góc 10 rad/s. B. Chu kì 2 s. C. Biên độ 0,5 m. D. Tần số 5 Hz. Câu 9: Một acquy có suất điện động là 12 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó. A. 1,92.10–18 J. B. 1,92.10–17 J. C. 1,32.10–18 J. D. 1,32.10–17 J. Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m = m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 0,6s, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 0,8 s. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là A. T = 0,7s B. T = 1,4s C. T = 0,48s D. T = 1s Câu 14: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 18A. A. 19 N. B. 1,9 N. C. 191 N. D. 1910 N. Câu 17: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N. C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N. Câu 19: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A. C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 21: Một kính hiển vi gồm vật kính có f1 và thị kính có f2 = 2 cm. Khoảng cách O1O2 = 12,5 cm. Một người mắt tốt, quan sát một vật nhỏ qua kính này trong trạng thái không điều tiết, độ bội giác của kính là 250. Tiêu cự của vật kính là: A. f1 = 0,75 cm. B. f1 = 0,5 cm. C. f1 = 0,85 cm. D. f1 = 1 cm. Câu 22: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì: A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi. B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm. Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong đó, L = (H), C = mF, R là một biến trở với giá trị ban đầu R = 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 (Hz). Khi điều hỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất của trên mạch sẽ: A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần. B. tăng dần. C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần. D. giảm dần. Câu 24: Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên. Phương trình dao động là: A. x = 2cos(5πt + π) cm. B. x = 2cos(2,5πt – π/2) cm. C. x = 2cos2,5πt cm. D. x = 2cos(5πt + π/2) cm. Câu 25: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. Câu 26: Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường 1 và nguồn 2 là đường 2). Tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5. Câu 27: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của mỗi dao động toàn phần như sau Lần đo 1 2 3 4 5 Δt (s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = (2,11 ± 0,02) s B. T = (2,11 ± 0,20) s C. T = (2,14 ± 0,02) s D. T = (2,14 ± 0,20) s Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi, phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos2πt/T. Một điểm M cách nguồn O bằng 7/6 bước sóng ở thời điểm t = 1,5T có li độ –3 (cm). Biên độ sóng A là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 4 cm D. 3 cm Câu 29: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt + φ). Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là: A. 8cm. B. 12cm. C. 20cm. D. 16cm. Câu 32: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 35: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,47. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 60 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,51. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải bỏ bớt cuộn thứ cấp bao nhiêu vòng? A. 15 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 25 vòng dây. D. 75 vòng dây. Câu 36: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. Thay đổi tốc độ quay của roto cho đến khi trong mạch có cộng hưởng. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là A. 2,5 vòng/s và 2 A. B. 25 vòng/s và 2 A. C. 25 vòng/s và A. D. 2,5 vòng/s và 2 A. Câu 37: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng A. 1078 nm. B. 1080 nm. C. 1008 nm. D. 1181 nm. Câu 39: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh (tần số 50 Hz) có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r và độ tự cảm L = H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = μF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và MB thỏa mãn UMB = 0,2UAN. Điện áp trên đoạn AN lệch pha với điện áp trên MB là . Độ lớn của (R –r) là A. 40 Ω. B. 60 Ω. C. 80 Ω. D. 80 Ω. Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật gấp đôi thời gian lò xo bị nén trong một chu kì và bằng s. Tính A. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. A. cm. B. 4 cm. C. 4cm. D. 8 cm. Hướng giải 1D 2D 3D 4C 5C 6B 7B 8D 9A 10B 11D 12D 13C 14A 15D 16B 17B 18C 19A 20B 21B 22C 23D 24D 25A 26B 27A 28A 29D 30D 31C 32D 33A 34B 35A 36D 37C 38B 39B 40A Câu 1: Tia gamma có khả năng đâm xuyên rất mạnh vì bước sóng rất nhỏ ► D. Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp 2 hạt nhân rất nhẹ thành hạt nhân nặng hơn với điều kiện có nhiệt độ cao ► D. Câu 3: Điện tích q của một bản tụ điện trong mạch dao động trễ pha so với dòng điện i trong mạch ► D. Câu 4: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong ► C Câu 5: Mạch RLC mắc với nguồn xoay chiều nên dao động điện trong mạch được duy trì nhờ nguồn điện ® đó là dao động cưỡng bức ► C. Câu 6: Fmax = k.A = 1 N ► B. Câu 7: Hạt nhân có Z = 27 và N = A - Z = 60 - 27 = 33 ® Có 27 proton và 33 notron ► B. Câu 8: Tần số góc dao động của vật chính bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức f = = 5 Hz ► D. Câu 9: A = x.q = 12.1,6.10-19 = 1,92.10-18 J ► A. Câu 10: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclôn ta xác định được X là p ► B. Câu 11: Áp dụng T = = 1 s ► D Câu 12: λ = = 30 m ► D. Câu 13: Khoảng vân: i = = 1,2.10-3 m = 1,2 mm ► C. Câu 14: Lực từ tác dụng lên đoạn dây là: F = BIlsina = 0,83.18.1,28.sin900 = 19,1232 N » 19 N ► A. Câu 15: λ0 = = 6,6.10-7 m = 0,66 mm ► D. Câu 16: E = = EM - EK ® λ = = 1,027.10-7 m = 0,1027 mm ► B. Câu 17: ▪ Ta có: F = = 9.109. = 5 N ▪ Vì hai điện tích trái dấu nên chúng hút nhau ► B. Câu 18: Năng lượng liên kết của hạt nhân là: Wlk = Dmc2 = (Zmp + Nmn - mO)c2 = (8.1,0073 + 8.1,0087 - 15,9904).931,5 = 128,17 MeV ► C. Câu 19: ▪ Sau t = T thì S = 4A. ▪ Sau t = thì S = 2A. ▪ Sau t = thì S = A ► A sai. Câu 20: ▪ Khoảng vân i = ▪ Mà λlục > λlam → ilục > ilam ► B. Câu 21: ▪ δ = O1O2 – (f1 + f2) = 10,5 – f1 ▪ G = hay 250 = Þ f1 = 0,5 cm ► B. Câu 22: ▪ Khi giảm tần số thì ZC sẽ tăng và ZL sẽ giảm ® Z giảm ® I tăng ® UC = I.ZC sẽ tăng ► C. Câu 23: ▪ Khi thay đổi R thì công suất đạt giá trị cực đại khi R = |ZL - ZC|. ▪ ZL = 20 W, ZC = 10 W ® Pmax khi R = 10 W ▪ Vì ban đầu R = 20 W và càng tăng thì công suất càng xa giá trị cực đại nên P sẽ giảm ► D. Câu 24: ▪ Từ đồ thị ta có: ▪ Tại t = 0 thì x = 0 và đang đi về phía âm nên φ = > 0. ® Phương trình dao động là: x = 2cos(5πt + ) cm ► D. Câu 25: ▪ Ta có bước sóng của dao động là: λ = = 2 cm ▪ Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp d = l = 2 cm ® DR = R2 - R1 = 2 cm ▪ Vì là đường tròn đồng tâm nên đường kính sẽ chênh lệch nhau: DD = 2DR = 4 cm ► A. Câu 26: ▪ Ta có: ▪ Tại vị trí có r1 = r2 ta thấy I1 bằng 2 ô còn I2 bằng 1 ô ® = 2 ► B. Câu 27: ▪ = 2,11 s. ▪ = 0,02 s ► A. Câu 28: ▪ Phương trình sóng tại M là: xM = A = A ▪ Khi t = 1,5T thì xM = -3 cm ® - 3 = A® A = 6 cm ► A. Câu 29: ▪ Ta có amax = ω2A = ω.vmax hay 16π2 = ω.8π Þ ω = 2π ▪ Mà vmax = ωA = 2πA = 8π Þ A = 4 cm. ▪ Vậy S1T = 4A = 16 cm ► D. Câu 30: ▪ Vì B và E vuông pha nhau nên: . + Khi e = 0,5E0 thì: = 1 Þ B = ► D. Câu 31: ▪ Ta có: I = ® = 6,25.1016 ▪ Số photon phát ra là: np = ne = 5.1014 ► C. Câu 32: ▪ Thời gian hòn đá rơi tự do xuống tới đáy là: t1 = ▪ Thời gian âm thanh vọng lên tới tai người là: t2 = Þ t1 + t2 = ® h » 41 m ► D. Câu 33: ▪ Số hạt Po lúc đầu là: ▪ Số hạt a được tạo ra chính bằng số hạt Po đã phân rã là: Nα = ΔN = n.NA = NA = 4.10-3NA ® = 4.10-3NA ® = 6,25 ® T = 138 ngày ► A. Câu 34: ▪ Vì H là chân đường cao hạ từ S1 nên: ▪ Ta có: ® ▪ Thay D vào (1) ® k = 4 ® D = 1 m ▪ = 2.10-3 m = 2 mm ► B. Câu 35: ▪ Nếu quấn đúng thì: Ns = 2Nt. ▪ Gọi số vòng bị quấn thiếu là n thì: (1) ▪ Khi quấn thêm 60 vòng thì: (2) ▪ Từ (1) và (2) ® Nt - n = 705 ▪ Thay vào (1) ® Ns = 1500 vòng ® Nt = 750 vòng ® n = 45 vòng. ▪ Vậy số vòng dây cần bỏ bớt là: Dn = 60 - 45 = 15 vòng ► A. Câu 36: ▪ Khi roto quay 2,5 vòng/s thì f = np = 2,5.10 = 25 Hz ® w = 50p rad/s ® ZL = 100 W, ZC = 200 W. ▪ I = ® NBS = ▪ Khi có cộng hưởng thì ZL = ZC ® ω = = 50π rad/s ▪ Mà w = 2pf = 2pnp ® n = = 2,5 vòng/s. ▪ Khi đó: I = A ► D. Câu 37: ▪ Vị trí 4 vân sáng trùng nhau là: k1l1 = k2l2 = 735k3 = 490k4 ® 3k3 = 2k4 ▪ Với k3 = 2 thì xM = 2.735 = 1470 nm ® 380 £ £ 760 ® 1,93 £ k £ 3,86 ® Chỉ có 2 giá trị của k nên ta loại. ▪ Xét với k3 = 4 thì xM = 4.735 = 2940 nm ® 380 £ £ 760 ® 3,8 £ k £ 7,7 ® k = 4, 5 , 6, 7 ▪ k3 = 4 ® k4 = 6 nên l1 ứng với k1 = 5 và l2 ứng với k2 = 7 ® λ1 + λ2 = = 1008 nm ► C. Câu 38: ▪ Ta tính được AC = BD = 8 cm; λ = 1,5 cm ▪ Gọi J là điểm di động trên CD. * Khi J tại D: ∆d1 = d1 – d2 = AD – BD = 8 - 8 cm. * Khi J tại C: ∆d2 = d1 – d2 = AC – BC = 8 - 8 cm. ▪ Số cực đại trên CD thỏa ∆d1 ≤ kλ ≤ ∆d2 hay 8 - 8 ≤ 1,5k ≤ 8 – 8 Þ - 2,2 ≤ k ≤ 2,2; Vì k thuộc số nguyên nên chọn k = - 2; - 1; 0; 1; 2 Þ có 5 điểm ► B. Câu 39: ▪ Ta có: ZL = 100 W và ZC = 160 W. ▪ ® (1) ▪ Vì uAN vuông pha với uMB nên: tanjAN.tanjMB = -1 Û (2) ▪ Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được: r4 + 2400r2 - 432.104 = 0 ▪ Đặt a = r2 > 0 ® a2 + 2400a - 432.104 = 0 ® a = 1200 Þ r = 20 W ▪ Thay vào (2) ta được: R = 80 W ® R – r = W ► B. Câu 40: ▪ Vì lò xo treo thẳng đứng và có thời gian bị nén nên A > Dℓ. ▪ Thời gian lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi ứng với vật dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo không biến dạng (tại A) và từ B về vị trí cân bằng. ® t = (1) ▪ Thời gian lò xo bị nén ứng với vật dao động từ A đến B ® (2) ▪ Từ (1) và (2) ® j = 300 ® w = 5p rad/s ® T = 0,4 s ▪ ω = = 5π → Δℓ = 0,04 m = 4 cm ▪ cosφ = ® A = cm ► A.
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_hoc_sinh_gioi_mon_vat_li_lop_12_nam_2020_co_dap_an.doc