Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Mã đề 201

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Mã đề 201

Câu 1. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

 A. B. C. D.

 Câu 2. Một mạch dao động gồm tụ có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 1,0 MHz (lấy π2 = 10) . Điện dung C của tụ điện là:

 A. 1,0 nF. B. 2,0 nF. C. 1,0 µF. D. 2,0 µF.

Câu 3. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?

 A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hoá.

 C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm.

Câu 4. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là

 

docx 3 trang phuongtran 3130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Mã đề 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 -2020
MÔN VẬT LÝ 12.
 Thời gian làm bài : 45 Phút.
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh .............................
Mã đề 201
Phần trắc nghiệm ( 30 câu- 9 điểm):
 Câu 1. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
 Câu 2. Một mạch dao động gồm tụ có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 1,0 MHz (lấy π2 = 10) . Điện dung C của tụ điện là:
 A. 1,0 nF.	 B. 2,0 nF.	 C. 1,0 µF.	 D. 2,0 µF.
Câu 3. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?
 A. Hiện tượng cộng hưởng điện. 	B. Hiện tượng từ hoá. 
 C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. Hiện tượng tự cảm. 
Câu 4. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 
 A. 12,5 MHz.	 B. 2,5 MHz.	C. 17,5 MHz. 	 D. 6,0 MHz.
Câu 5. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
 A. cùng phương, ngược chiều. 	 B. cùng phương, cùng chiều. 
 C. có phương vuông góc với nhau. 	 D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 6. Một sóng điện từ có tần số f lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng?
 A. l = cf.	B. l = .	 C. l = c2f.	D. l = .
Câu 7. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.	
B. là điện từ trường ℓan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 8. Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
A. nước. 	B. thủy tinh. 	C. chân không. 	D. thạch anh. 
Câu 9.Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng trung.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng ngắn.	D. sóng dài.
Câu 10. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? 
A. Micrô. 	B. Mạch biến điệu.	C. Mạch tách sóng.	D. Anten.
Câu 11. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là :
 A. 300 m.	 B. 600 m.	 C. 300 km.	D. 1000 m.
Câu 12. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng 
A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. 
C. nhiễu xạ ánh sáng. 	 D. tán sắc ánh sáng. 
Câu 13. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng.	 B. tạo ra chùm tia sáng song song.
C. tăng cường độ sáng.	 D. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
Câu 14. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
A. vàng. 	B. lục. 	C. tím. 	D. cam.
Câu 15. Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.	B. có tính chất sóng.	C. là sóng dọc.	D. có tính chất hạt.
Câu 16. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ?
A. i=λ/aD. 	B. i=λDa.	C. 	D. . 
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
 A. 600 nm..	 B. 720 nm.	 C. 480 nm.	 D. 500 nm. 
Câu 18. Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5.	B. 0,45.	C. 0,6.	D. 0,75.
Câu 19. Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:
A. x = 2k 	 B. x = (k +1) 	 C. x = k .	 D. x = k .
Câu 20. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là 
A. 19 vân. 	B. 17 vân. 	C. 15 vân. 	D. 21 vân.
Câu 21. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?
A. Tia tử ngoại.	B. Ánh sáng nhìn thấy.	C. Tia hồng ngoại.	D. Tia X.
Câu 22. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.	 B. Tìm khuyết tật bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.	 D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 23. Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là 
 A. bức xạ tử ngoại. 	B. bức xạ hồng ngoại. 	 C. ánh sáng đỏ. 	 D. ánh sáng tím. 
Câu 24. Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
 Câu 25. Bức xạ hồng ngoại là bức xạ 
A. Màu đỏ sẫm	 B. Mắt không nhìn thấy ở ngoài miền đỏ
C. Có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường	D. Màu hồng 
 Câu 26. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.	 
B. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
D. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
 Câu 27. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.	 B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số,	 D. không bị tán sắc.
Câu 28. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là 
 A. rl = rt = rđ.	B. rt < rl < rđ.	C. rđ < rl < rt. 	D. rt < rđ < rl. 
Câu 29. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/ 3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó sẽ:
 A. giảm 1,35 lần. 	B. giảm 1,8 lần. 	C. tăng 1,35 lần. 	D. tăng 1,8 lần. 
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân lần lượt 0,64 mm và 0,54 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên khoảng đó quan sát được 117 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. 
 A. 3. 	 B. 4. 	 C. 5. 	 D. 1.
II. Phần tự luận ( 1 điểm) :
Bài 1: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe I âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách 2 khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được i= 0,2mm. Tính bước sóng và vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm.
 ---------------------------------HẾT----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2019_20.docx