Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Đề 01,02
Câu 1: Dao động điều hoà là
A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. dao động mà li độ của vật là hàm sin hoặc cosin của thời gian
D. dao động tuân theo định luật hàm tan hoặc cotan.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt – π/ 4 ) ( cm ). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1/5s B. 5s C. 10 s D. 1s
Câu 3: Trong dao động điều hòa x = A.cos ( ), gia tốc biến thiên điều hòa theo phương trình
A. a = 2 A sin ( ) B. - 2 A.cos ( )
C. a = 2 A cos ( ) D. - 2 A. sin ( )
Câu 4: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ B. Sự đung đưa của chiếc võng
C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh D. Sự dao động của xích đu
LỚP LUYỆN THI THPTQG 2020-2021 ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM 2020- 2021 Môn Vật Lý Thời gian: 50 phút Câu 1: Dao động điều hoà là A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. dao động mà li độ của vật là hàm sin hoặc cosin của thời gian D. dao động tuân theo định luật hàm tan hoặc cotan. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt – π/ 4 ) ( cm ). Chu kỳ dao động của vật là A. 1/5s B. 5s C. 10s D. 1s Câu 3: Trong dao động điều hòa x = A.cos ( ), gia tốc biến thiên điều hòa theo phương trình A. a = 2 A sin ( ) B. - 2 A.cos ( ) C. a = 2 A cos ( ) D. - 2 A. sin () Câu 4: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ B. Sự đung đưa của chiếc võng C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh D. Sự dao động của xích đu Câu 5: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 6: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau. B. Hai sóng dao động cùng chiều và cùng pha, gặp nhau. C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương có cùng tần số và hiệu pha không đổi, giao nhau. D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, giao nhau Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 4 cm. B. 0 cm. C. 2cm. D. 2 cm. Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB. Câu 10: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay đối xứng của khung. Cho B = 0,02T, từ thông cực đại qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,015Wb. C. 1,5Wb. D. 2,5Wb. Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L= 1/(H) và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz, để mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tụ phải có điện dung bằng A. F B. F C. F D. F Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 200V B. 60V C. 20V D. 40V Câu 13: Tần số dòng điện lấy ra từ máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay với tốc độ n vòng/giây là A. f = p.n B. f = p/n C. f = n/p D. f = p.n/60 Câu 14: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với thời gian truyền tải. B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. Câu 15: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. bằng tốc độ quay của từ trường C. nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường Câu 16: Phát biểu nào sau sai? Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở biên dương C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 17: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s và sau một chu kì nó đi được quãng đường 40cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(2t +/2)(cm). B. x = 10sin(t-/2)(cm C. x = 10cos(t - /2 )(cm). D. x = 20cos(t +)(cm). Câu 18: Một sợi dây AB dài 1,25 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có ba nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng bằng A. 8Hz. B. 16Hz. C. 12Hz. D. 24Hz. Câu 19: Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta phát ra có thể có cùng A. tần số. B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc. Câu 20: Một tụ điện có dung kháng 30W. Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc p/4 A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60W B. một điện trở thuần có độ lớn 30W C. một điện trở thuần 15W và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15W D. một điện trở thuần 30W và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60W Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 50 cm. B. 25 cm. C. 32 cm. D. 60 cm. Câu 22: Chọn phương án đúng nhất. Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R. C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. D. trong mọi trường hợp. Câu 23: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L = 0,6/π (H) và tụ C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 80V vào 2 đầu mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 80W thì R bằng A. 30W. B. 80W. C. 20W. D. 40W. Câu 24: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn giống hệt nhau có phương trình u1 = u2 = 2cos2t (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 20 cm. Khoảng cách từ hai nguồn đến M thỏa mãn biểu thức d2 - d1 = 30 cm. Biên độ dao động của điểm M là A. cm B. 2 cm C.1/2 cm D. 0 cm Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng cường độ của dòng điện không đổi Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện Câu 26: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình uO = 5cos(5t)(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M trên dây cách đầu O một đoạn 2,4cm là A. uM = 5cos(5t +/2)(cm). B. uM = 5cos(5t -/2)(cm). C. uM = 5cos(5t -/4)(cm). D. uM = 5cos(5t +/4)(cm). Câu 27: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì A. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng C. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên D. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên. Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa thẳng đứng có biên độ 4cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A. 2cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 2cm. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 3,14s và biên độ 10cm. Vận tốc của nó khi ở vị trí cân bằng bằng là A. 15 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 30: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không. Câu 31: Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến áp. A. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau. B. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2. C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Không hoạt động với điện áp không đổi. Câu 32: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. không cản trở dòng điện. Câu 33: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ? A. Điện dung của tụ C. B. Tần số của dòng điện xoay chiều. C. Điện trở thuần R. D. Độ tự cảm L. Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Cho UL = UR = UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp u ở hai đầu đoạn mạch với dòng điện i qua mạch là A. u nhanh pha góc π/4 so với i. B. u chậm pha góc π/4 so với i. C. u nhanh pha góc π/3 so với i. D. u chậm pha góc π/3 so với i. Câu 35: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1 & S2, phát âm cùng phương trình . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 : 3m, cách S2 : 3,375m. Tần số âm bé nhất để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D. 480(Hz) Câu 36: Ở các tiệm hàn điện, người thợ hàn nên dùng loại máy biến áp có đường kính của dây ở cuộn thứ cấp như thế nào so với đường kính của dây ở cuộn sơ cấp? A. bằng nhau B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn hay nhỏ hơn đều được Câu 37: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương x1 = A1.cos(cm và x2 = A2.cos(cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 5.cos(. Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị bằng A. 15 cm B. 20cm C. 10cm D. 12cm Câu 38: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa với cùng tần số trên trục OX, cùng có O là vị trí cân bằng. Biên độ dao động lần lượt là 6cm và 8cm. Cho rằng chúng có thể đi qua nhau mà không va chạm nhau. Biết khoảng cách cực đại giữa chúng trong quá trình dao động là 10cm. Vào thời điểm M có động năng bằng thế năng thì tỉ số vận tốc giữa M và N là A. /2 B. / C. 3/4 D. 9/16 Câu 39 : Một nguồn sóng ở O lan truyền theo phương Ox với tần số 10 Hz và vận tốc 40 cm/s , coi biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền và bằng cm. Trên phương Ox có 2 điểm P và Q cách nhau 15cm. Nếu tại thời điểm khi P đang có li độ /2 cm thì li độ tại Q bằng A. 1,5 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3 cm Câu 40: Cho mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r, tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi R để công suất trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó UAB = 1,5UR.. Hệ số công suất của mạch bằng A. 0,6 B. 0,75 C. 2/3 D. 1/3 .................................HẾT............................ LỚP LUYỆN THI THPTQG 2020-2021 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM 2020- 2021 Môn Vật Lý Thời gian: 50 phút Câu 1: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là 2 nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A. 5,2 cm . B. 7,5 cm. C. 5 cm . D. 10 cm . Câu 2: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là . Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm tại M bằng . Tỉ số là A. B. C. D. Câu 3 .Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 102 C. 84 D. 66 Câu 4: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = (6,12 ± 0,05) s. B. T = (6,12 ± 0,06) s. C. T = (2,04 ± 0,06) s. D. T = (2,04 ± 0,05) s. Câu 5: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. pha dao động. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. chu kì dao động Câu 6: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó sẽ A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần Câu 7: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng của chất điểm đó bằng A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ. Câu 8: Biểu thức tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa là A. = . B. = C. = 2 D.= Câu 9: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2. Câu 10: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng l, lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng được tính theo công thức A. v=l/f. B. v= f/l. C. v=lf. D. v=2lf. Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch bằng A. 100 Ω B. 200 Ω C. 100Ω D. 120 Ω Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi phần tử là UR = 60V, UL = 20V,UC = 80V. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch AB là A. 60V B. 120V C. 160V D. 0V Câu 14: Ở các tiệm hàn điện, người thợ hàn nên dùng loại máy biến áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp như thế nào so với số vòng dây ở cuộn sơ cấp? A. bằng nhau B. lớn hơn C. nhỏ hơn D. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được Câu 15: Hai nguồn kết hợp đồng pha A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. Số điểm đứng yên (không dao động) trên đoạn nối AB là A. 13 điểm B. 15 điểm C. 16 điểm D. 14 điểm Câu 16: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Cho R = 10, L =H, C = F. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uL = 20 cos(100t +)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100t -)(V). B. u = 40cos(100t -)(V). C. u = 40cos(100t + )(V). D. u = 40cos(100t +)(V). Câu 17. Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ) Câu 18. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa năm nút liên tiếp là A. . B. 2λ. C. λ. D. . Câu 19. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với B. (2k +1) với C. k với D. (k+ 0,5) với Câu 20. Một con lắc đơn được treo dưới trần một thang máy đứng yên có chu kỳ dao động là T0. Khi thang máy chuyển động xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ là T1, còn khi thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới thì chu kỳ là T2. Khi đó A. T0 = T1 = T2 B. T0 = T1 T2 D. T0 < T1 < T2 Câu 21. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt - 0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm Câu 22. Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20pt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 23. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 20dB C. 100dB D. 10dB Câu 24. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 (s) là A. S = 12 cm. B. S = 24 cm. C. S = 18 cm. D. S = 9 cm. Câu 26. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m. Câu 27. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12 dao động hết 6 (s). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 2/3 chu kỳ T là A. 8 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 28. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là: A. B. C. A = 2∆ℓo D. A = 1,5∆ℓo Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại VTCB là Dℓ0 A. Dℓ0 = 2,5 cm. B. Dℓ0 = 25 cm. B. Dℓ0 = 5 cm. D. Dℓ0 = 4 cm. Câu 30. Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1 = 2cos(2πt + π/3) (cm), x2 = 4cos(2πt + π/6) (cm) và x2 = A3cos(πt + φ3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng x = 6cos(2πt – π/6) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 3 A. 8 cm và –π/2. B. 6 cm và π/3. C. 8 cm và π/6. D. 8 cm và π/2. Câu 31. Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓo = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ra 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 2cos(ωt) cm. Chiều dài của lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là A. ℓ = 50 cm. B. ℓ = 40 cm. C. ℓ = 42 cm. D. ℓ = 48 cm. Câu 32. Một con lắc đơn có vật nặng m = 80 (g), đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kỳ dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là To = 2 (s), tại nơi có g = 10 m/s2. Tích cho vật nặng điện tích q = 6.10–5 C thì chu kỳ dao động của nó là A. T’ = 1,6 (s). B. T’ = 1,72 (s). C. T’ = 2,5 (s). D. T’ = 2,36 (s). Câu 33. Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 4 s. Khi thanh máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 4,32 s. B. 3,16 s. C. 2,53 s. D. 2,66 s. Câu 34. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x1 = A1cos(ωt + 2π/3) cm và x2 = A2cos(ωt - π/6) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 12cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì φ có giá trị: A. rad B. π rad C. - rad. D. rad Câu 35. Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v = 20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại O sóng có phương trình: uO = 4cos(4πt – π/2) (mm), t đo bằng s. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là u = mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là: A. 4 mm và đang tăng B. 3 mm và đang giảm C. mm và đang tăng D. mm và đang giảm Câu 36. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động đặt tại A, B cách nhau 8 cm và dao động cùng pha với nhau, biên độ sóng là 5 cm. Khi đó, tại vùng giữa A, B người ta quan sát thấy có 5 gợn sóng và những gợn này chia AB thành 6 đoạn, trong đó hai đoạn gần nguồn chỉ bằng nửa các đoạn còn lại. Tính biên độ sóng tại điểm M cách A, B lần lượt 12 cm và 11,2 cm? A. 5cm/s B. 5 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 37. Dùng một âm thoa có tần số rung ƒ = 100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,2 cm, tốc độ truyền sóng là v = 40 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2. Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực S1S2 là A. 1,8 cm. B. 1,3 cm. C. 1,2 cm. D. 1,1 cm. Câu 38. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại M? A. 37,54 dB B. 32,46 dB C. 35,54dB D. 38,46dB Dm(g) O Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng Dm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là A. 120 g. B. 80 g. C. 100 g. D. 60 g. t x2 O x1 x Câu 40. Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau A. 0,11 rad. B. 2,21 rad. C. 2,30 rad. D. 0,94 rad. .................................HẾT............................
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2020_2021_de.docx