Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 12

Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 12

Câu 1: Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?

 A. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa

 B. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc

 C. Sinh vật biển phong phú

 D. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa

Câu 2: Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào?

 A. Trường sơn bắc B. Đông bắc C. Trường sơn nam D. Tây bắc

Câu 3: Nước ta nằm ở vùng nhiệt đới Bắc bán cầu nên:

 A. khí hậu có 2 mùa rõ rệt B. nhiệt độ cao ,chan hòa ánh nắng

 C. tài nguyên khoáng sản phong phú D.có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên.

Câu 4: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là:

 A. Ít loài quý hiếm

 B. Năng suất sinh học cao

 C. Nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy

 D. Thành phần loài đa dạng

Câu 5: Ở miền núi có tiềm năng Thủy điện lớn hơn vùng Đồng bằng do:

 A. Mưa nhiều B. Có nhiều sông lớn

 C. Địa hình dốc. D. Nhiều rừng

 

doc 4 trang phuongtran 8980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 
 LỚP 12
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ...................................................... ..SBD: ...................
Mã đề 01
Câu 1: Biểu hiện nào không theo mùa của các yếu tố hải văn?
	A. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa
	B. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
	C. Sinh vật biển phong phú
	D. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa
Câu 2: Đỉnh núi Puxailaileng có độ cao 2711m nằm ở vùng địa hình núi nào?
	A. Trường sơn bắc	B. Đông bắc	C. Trường sơn nam	D. Tây bắc
Câu 3: Nước ta nằm ở vùng nhiệt đới Bắc bán cầu nên:
	A. khí hậu có 2 mùa rõ rệt	B. nhiệt độ cao ,chan hòa ánh nắng
	C. tài nguyên khoáng sản phong phú	D.có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên.
Câu 4: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là:
	A. Ít loài quý hiếm
	B. Năng suất sinh học cao
	C. Nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy
	D. Thành phần loài đa dạng
Câu 5: Ở miền núi có tiềm năng Thủy điện lớn hơn vùng Đồng bằng do:
	A. Mưa nhiều	B. Có nhiều sông lớn
	C. Địa hình dốc.	D. Nhiều rừng
Câu 6: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh
	A. Điện Biên	B. Lào Cai	C. Lai Châu	D. Sơn La
Câu 7: Các đồng bằng duyên hải miền trung ít bị ngập úng lâu như đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu long là do :
	A. Mưa ở duyên hải miền trung ít hơn	B. mưa nhiều nhưng rải đều trong nhiếu tháng
	C. địa hình dốc ra biển và không có đê	D. mật độ dân cư thấp,ít có công trình ven sông
Câu 8: Núi (đỉnh núi) nào nằm ở vùng núi Đông Bắc :
	A. Núi Tây Côn Lĩnh	B. Núi Phanxipăng	C. Núi Trường sơn	D. Núi Bạch mã
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thuỷ của nước ta
	A. được tính từ mép nước thuỷ triều thấp nhất đến đường cơ sở
	B. là cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta
	C. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
	D. vùng nội thuỷ được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
Câu 10: Các dãy núi ở Tây bắc và Bắc trung bộ có hướng chính là :
	A. Tây nam -Đông bắc	B. Tây bắc - Đông nam
	C. Tây- Đông	D. Bắc -Nam
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
	A. Hoàng Liên Sơn	B. Đông Triều	C. Con Voi	D. Tam Đảo
Câu 12: Ý nào là không đúng khi nói về biển Đông .
	A. là một vùng Biển nhiều bão trên Thê giới
	B. phía bắc của biền Đông vào mùa Đông có xảy ra tuyết rơi
	C. có nhiệt độ cao hơn trong đất liền vào mùa Đông
	D. có nhiệt độ thấp hơn trên đất liền vào mùa hè
Câu 13: Quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là
	A. Thái Lan	B. Trung Quốc	C. Mianma	D. Lào
Câu 14: Vùng Biển nước ta không tiếp giáp vùng Biển của quốc gia nào sau đây ?
	A. Cam pu chia	B. Mianma	C. Thái lan	D. In đô nê xia
Câu 15: Ranh giới giữa vùng núi Tây bắc và vùng núi Đông bắc là :
	A. sông Cả	B. sông Đà	C. sông Hồng	D. sông Mã
Câu 16: Nguyên nhân chính tạo cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là:
	A. Nằm trong vùng nội chí tuyến	B. Có nhiệt độ cao.
	C. Có mưa nhiều	D. Có độ ẩm cao
Câu 17: Sông Mã nằm ở khu vực địa hình núi:
	A. Trường sơn nam	B. Trường sơn bắc	C. Đông bắc	D. Tây bắc
Câu 18: Ý nào là không đúng khi nói về đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long:
	A. Đồng bằng sông Cửu Long có sông ngòi dạy đặc hơn hơn đồng bằng sông Hồng
	B. Đồng bằng sông cửu long có diện tích đất bị phèn mặn lớn hơn đồng bằng sông Hồng.
	C. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lớn hơn đồng bằng sông Hồng
	D. Đồng bằng sông cửu long có độ cao trung bình hơn đồng bằng sông Hồng
Câu 19: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
	A. Các vũng, vịnh nước sâu	B. Nhiều bãi ngập triều
	C. Vịnh cửa sông	D. Các bờ biển mài mòn
Câu 20: Vùng Đất của nước ta là:
	A. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
	B. Phần đất liền giáp biển
	C. Toàn bộ phần đất liền và các Đảo
	D. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
Câu 21: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
	A. Nội thủy	B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
	C. Lãnh hải	D. Vùng đặc quyền về kinh tế
Câu 22: Đặc điểm nào không phải địa hình vùng ven Biển nước ta là
	A. bờ biển mài mòn	B. các vịnh cửa sông
	C. thềm lục địa rộng	D. các tam giác châu, bãi triều rộng
Câu 23: Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là(km²):
	A. 331 213	B. 331 210.	C. 331 212	D. 331 214
Câu 24: Tọa độ địa lí của nước ta luôn có đặc điểm:
	A. Vĩ độ bắc-kinh độ đông	B. Có vĩ độ bắc-kinh độ nam
	C. Có kinh độ bắc-vĩ độ đông	D. Vĩ độ nam-kinh độ đông
Câu 25: Đường biên giới trên đất liền giữa Việt Nam và Trung Quốc dài:
	A. 4600 km	B. 1100 km	C. 2100 km	D. 1400 km
Câu 26: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do nguyên nhân nào?
	A. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa
	B. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều
	C. Địa hình 85% là đồi núi thấp
	D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển)
Câu 27: Loại thiên tai ở Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven Biển nước ta:
	A. xâm thực bờ biển	B. sóng thần	C. triều cường	D. bão
Câu 28: Sông lớn nhất ở vùng núi Tây bắc nước ta là:
	A. sông Mã	B. sông Cả	C. sông Đà	D. sông Hồng
Câu 29: Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là của nước ta do yếu tố nào quy định?
	A. Địa hình	B. Biển Đông	C. Vị trí địa lý	D. Khí hậu
Câu 30: Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ đất bị phèn - mặn nhiều là do:
	A. Nằm trong đồng bằng Nam bộ
	B. Diện tích rộng so với các đồng bằng khác
	C. Do nằm ở hạ lưu sông Mê Công
	D. Địa hình bằng phẳng, thấp và ít đê
Câu 31: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
	A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
	B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
	C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
	D. Cao ở phía Tây Bắc thấp dần về phía Đông Nam
Câu 32: Ý nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta :
	A. Vùng núi thì đa số lá núi thấp.	B. Phía tây là các đồng bằng
	C. ¾ lãnh thổ là núi.	D. Cao ở phía Bắc thấp về phía Đông
Câu 33: Khu vực có địa hình nhiều Cao nguyên nhất nước ta đó là:
	A. Vùng núi Trường sơn bắc	B. Vùng núi Đông bắc.
	C. Vùng núi Trường sơn nam	D. Vùng núi Tây bắc
Câu 34: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
	A. Giá trị về kinh tế	B. Hướng nghiêng
	C. Độ cao và hướng núi	D. Sự tác động của con người
Câu 35: Khu vực nào của nước ta nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế đi qua biển Đông :
	A. khu vực Nam bộ	B. khu vực Nam trung bộ
	C. khu vực Bắc bộ	D. khu vực Bắc trung bộ
Câu 36: Vùng đồng bằng có ngành Thủy sản phát triển hơn vùng núi là do:
	A. Nhiều đất hoang hóa hơn miền núi
	B. Địa hình ,nguồn nước thuận lợi hơn
	C. Ít bão hơn miền núi
	D. Dân cư đông hơn miền núi.
Câu 37: Ven biển Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta nhờ có:
	A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông lớn đổ ra biển
	B. Tiếp giáp với vùng biển rộng
	C. Cảnh quan xa van chiếm ưu thế
	D. Nhiều bãi cát rộng
Câu 38: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:
	A. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
	B. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương- Địa Trung Hải
	C. nằm tiếp giáp với Biển Đông
	D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
Câu 39: Bộ phận nào sau đây của vùng biền nước ta cũng được xem như phần lãnh thổ trên đất liến.
	A. nội thủy	B. lãnh hải
	C. vùng tiếp giáp lãnh thải	D. thềm lục địa
Câu 40: Địa hình nước ta không có đặc điểm:
	A. ¾ lãnh thổ là đồi ,núi.
	B. Phía tây là các đồng bằng
	C. Vùng núi thì đa số lá núi thấp.
	D. Cao ở phía Bắc thấp dần về phía Đông

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_gom_40_cau_trac_nghiem_mon_dia_ly_lop_12.doc